Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là? Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là? Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

56 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 8,239 đọc là:
A. Tám phẩy hai trăm ba chín B. Tám phẩy hai trăm ba mươi chín
C. Tám hai ba chín D. Tám hai trăm ba mươi chín
Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ
số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là:
A.
5
15
B.
1
3
C.
4
15
D.
11
15
u 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 400 000 m
2
= ___ km
2
A. 3,4 B. 34 C. 340 D. 3 400
Câu 4: Phân s
12
100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,325 B. 3,27 C. 0,024 D. 0,12
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 75,12; 72,69; 70,96; 73,82 là số:
A. 75,12 B. 72,69 C. 70,96 D. 73,82
Câu 6: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần mười thì được số 94,6?
A. 94,54 B. 94,66 C. 94,69 D. 94,55
Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là:
A. 40 dm
2
B. 40 m
2
C. 400 000 cm
2
D. 400 000 dm
2
Câu 8: Số tự nhiên x để 78,96 < x < 79,02 là:
A. x = 80 B. x = 78 C. x = 79 D. x = 77
II. Tự luận
Câu 9: Tính:
a)
13
..........................................
68

b)
71
.........................................
96

c)
74
..........................................
25

d)
12 4
: ........................................
5 25
Câu 10: Người ta cy lúa trên mt tha rung hình ch nht có chiu dài 120 m,
chiu rng bng
2
3
chiu dài. Trung bình c 150 m
2
thu được 75 kg lúa. Hi tha
ruộng đó thu được bao nhiêu t lúa?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé
thì được số lớn. Tìm hai số đó.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 8,239 đọc là:
A. Tám phẩy hai trăm ba chín B. Tám phẩy hai trăm ba mươi chín
C. Tám hai ba chín D. Tám hai trăm ba mươi chín
Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ
số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là:
A.
5
15
B.
1
3
C.
4
15
D.
11
15
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 400 000 m
2
= ___ km
2
A. 3,4 B. 34 C. 340 D. 3 400
Câu 4: Phân s
12
100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,325 B. 3,27 C. 0,024 D. 0,12
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 75,12; 72,69; 70,96; 73,82 là số:
A. 75,12 B. 72,69 C. 70,96 D. 73,82
Câu 6: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần mười thì được số 94,6?
A. 94,54 B. 94,66 C. 94,69 D. 94,55
Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là:
A. 40 dm
2
B. 40 m
2
C. 400 000 cm
2
D. 400 000 dm
2
Câu 8: Số tự nhiên x để 78,96 < x < 79,02 là:
A. x = 80 B. x = 78 C. x = 79 D. x = 77
II. Tự luận
Câu 9: Tính:
a)
1 3 4 9 13
6 8 24 24 24
b)
c)
7 4 7 4 7 2 2 14
2 5 2 5 2 5 5

d)
12 4 12 25 12 25 3 5
: 15
5 25 5 4 5 4 1

Câu 10: Người ta cy lúa trên mt tha rung hình ch nht có chiu dài 120 m,
chiu rng bng
2
3
chiu dài. Trung bình c 150 m
2
thu được 75 kg lúa. Hi tha
ruộng đó thu được bao nhiêu t lúa?
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
2
8020
3
1 
(m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
120 x 80 = 9 600 (m
2
)
9 600 m
2
gấp 150 m
2
số lần là:
9 600 : 150 = 64 (lần)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ lúa là:
75 x 64 = 4 800 (kg) = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé
thì được số lớn. Tìm hai số đó.
Bài giải
Theo đề bài ta có số lớn gấp 10 lần số bé.
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 1 = 9 (phần)
Giá trị của một phần hay số bé là:
1 404 : 9 = 156
Số lớn là:
1 404 + 156 = 1 560
Đáp số: 1 560.
MA TRN ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 5 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 4
TT
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
3
1
3
1
6
2
Câu s
1, 2,
4
9
5, 6,
8
11
S đim
1,5
2,0
1,5
2,0
3,0
4,0
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
1
2
1
Câu s
3
7
10
S đim
0,5
0,5
2,0
1,0
2,0
TNG
S câu
4
1
4
1
1
8
3
S đim
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
4,0
6,0
T l
40%
40%
20%
100%
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 8,239 đọc là:
A. Tám phẩy hai trăm ba chín
B. Tám phẩy hai trăm ba mươi chín C. Tám hai ba chín
D. Tám hai trăm ba mươi chín
Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ
số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là: 5 1 4 11 A. B. C. D. 15 3 15 15
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 400 000 m2 = ___ km2 A. 3,4 B. 34 C. 340 D. 3 400
Câu 4: Phân số 12 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,325 B. 3,27 C. 0,024 D. 0,12
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 75,12; 72,69; 70,96; 73,82 là số: A. 75,12 B. 72,69 C. 70,96 D. 73,82
Câu 6: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần mười thì được số 94,6? A. 94,54 B. 94,66 C. 94,69 D. 94,55
Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là: A. 40 dm2 B. 40 m2 C. 400 000 cm2 D. 400 000 dm2
Câu 8: Số tự nhiên x để 78,96 < x < 79,02 là: A. x = 80 B. x = 78 C. x = 79 D. x = 77 II. Tự luận Câu 9: Tính: 1 3 7 1 a) 
 .......................................... b) 
 ......................................... 6 8 9 6 7 4 12 4 c) 
 .......................................... d) :
 ........................................ 2 5 5 25
Câu 10: Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, 2
chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 150 m2 thu được 75 kg lúa. Hỏi thửa 3
ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé
thì được số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 8,239 đọc là:
A. Tám phẩy hai trăm ba chín
B. Tám phẩy hai trăm ba mươi chín C. Tám hai ba chín
D. Tám hai trăm ba mươi chín
Câu 2: Nam gieo một con xúc xắc 15 lần, trong đó mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Tỉ
số của số lần xảy ra sự kiện mặt 5 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là: 5 1 4 11 A. B. C. D. 15 3 15 15
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 400 000 m2 = ___ km2 A. 3,4 B. 34 C. 340 D. 3 400
Câu 4: Phân số 12 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,325 B. 3,27 C. 0,024 D. 0,12
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 75,12; 72,69; 70,96; 73,82 là số: A. 75,12 B. 72,69 C. 70,96 D. 73,82
Câu 6: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần mười thì được số 94,6? A. 94,54 B. 94,66 C. 94,69 D. 94,55
Câu 7: Một mảnh đất chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 có chiều dài 8 cm,
chiều rộng 5 cm. Diện tích mảnh đất trên thực tế là: A. 40 dm2 B. 40 m2 C. 400 000 cm2 D. 400 000 dm2
Câu 8: Số tự nhiên x để 78,96 < x < 79,02 là: A. x = 80 B. x = 78 C. x = 79 D. x = 77 II. Tự luận Câu 9: Tính: 1 3 4 9 13 7 1 14 3 11 a)     b)     6 8 24 24 24 9 6 18 18 18 7 4 7  4 7  2  2 14 12 4 12 25 12  25 35 c)     d) :     15 2 5 2  5 2  5 5 5 25 5 4 5 4 1
Câu 10: Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, 2
chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 150 m2 thu được 75 kg lúa. Hỏi thửa 3
ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa? Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 2 20 1   80 (m) 3
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 80 = 9 600 (m2)
9 600 m2 gấp 150 m2 số lần là: 9 600 : 150 = 64 (lần)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ lúa là:
75 x 64 = 4 800 (kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ
Câu 11: Hiệu hai số là 1 404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé
thì được số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải
Theo đề bài ta có số lớn gấp 10 lần số bé.
Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 (phần)
Giá trị của một phần hay số bé là: 1 404 : 9 = 156 Số lớn là: 1 404 + 156 = 1 560 Đáp số: 1 560.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 3 1 3 1 6 2 1, 2, 5, 6, 1 Số học Câu số 9 11 4 8 Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 3,0 4,0 Số câu 1 1 1 2 1 Hình học 2 và đo Câu số 3 7 10 lường Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 Số câu 4 1 4 1 1 8 3 TỔNG Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%