Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 4 (2 điểm): Một khu đất hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài là 105 m, chiều rộng bằng 2/3  chiều dài. Trên khu đất đó, hợp tác xã dự kiến dùng 0,38 ha để trồng rau sạch. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? Câu 8 (0,5 điểm): Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km2. Viết số đo diện tích dưới dạng héc-ta là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 4 (2 điểm): Một khu đất hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài là 105 m, chiều rộng bằng 2/3  chiều dài. Trên khu đất đó, hợp tác xã dự kiến dùng 0,38 ha để trồng rau sạch. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? Câu 8 (0,5 điểm): Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km2. Viết số đo diện tích dưới dạng héc-ta là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

62 31 lượt tải Tải xuống
Họ và tên: …………………………….
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5
Môn: Toán
Năm học: 20….. – 20…..
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm): Số “Ba mươi tám phẩy bốn mươi mốt” viết là:
A. 38,14
B. 38,41
C. 41,38
D. 38;41
Câu 2 (0,5 điểm): Biết: 15,7 < x < 16,1. Vậy x là số tự nhiên thích hợp nào?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,092 thuộc hàng nào?
A. hàng đơn vị
C. hàng phần mười
B. hàng chục
D. hàng phần trăm
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số
7
10
viết dưới dạng số thập phân được:
B. 7,10
C. 10,7
D. 0,07
Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân 34,71 làm tròn đến hàng phần mười được số:
A. 33,71
B. 34,7
C. 35,71
D. 34,8
Câu 6 (0,5 điểm): Hai phân số
9
12
5
11
có mẫu số chung là:
A. 12
B. 11
C. 23
D. 132
Câu 7 (0,5 điểm): Phân số
41
10
được viết dưới dạng hỗn số là:
A. 1
4
10
B. 4
1
10
C. 3
11
10
D. 1
40
10
Câu 8 (0,5 điểm): Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km
2
. Viết số đo
diện tích dưới dạng héc-ta là:
A. 2 220 ha
B. 0, 22 ha
C. 22 200 ha
D. 2 222 000 ha
II. Phần tự lun: Giải các bài tập sau:
Bài 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính:
16,21 + 5,79
63,125 – 17,5
8,3 × 1,5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính:
a)
6
7
+
9
4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b)
23
3
-
4
8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 km 302 m = ............... km
c)
1
10
km
2
= .......... ha
18 ml = ...............l
21 dm
2
= ............... m
2
Bài 4 (2 đim): Một khu đất hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài là 105 m,
chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Trên khu đất đó, hợp tác xã dự kiến dùng 0,38 ha
để trồng rau sạch. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5 (0,5 đim): Tính nhanh:
1,7 × 3,6 – 2,5 × 1,7 + 0,9 × 1,7
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
Đáp án Đề kim tra gia học kì 1 lớp 5 môn Toán
Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “Ba mươi tám phẩy bốn mươi mốt” viết là:
B. 38,41
Câu 2: Biết: 15,7 < x < 16,1. Vậy x có thể là số tự nhiên thích hợp nào?
C. 16
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,092 thuộc hàng nào?
D. hàng phần trăm
Câu 4: Phân số
7
10
viết dưới dạng số thập phân được:
A. 0,7
Câu 5: Số thập phân 34,71 làm tròn đến hàng phần mười được số nào?
B. 34,7
Câu 6: Hai phân số
9
12
5
11
có mẫu số chung là:
D. 132
Câu 7: Phân số
41
10
được viết dưới dạng hỗn số là:
B. 4
1
10
Câu 8: Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km
2
. Viết số đo diện tích
ới dạng héc-ta là:
C. 22 200 ha
II. Phần tự lun:
Bài 1:
Bài 2: Tính:
a)
6
7
+
9
4
=
24
28
+
63
28
=
24 : 63
28
=
87
28
b)
23
3
-
4
8
=
184
24
-
12
24
=
184 ; 12
24
=
172
24
=
43
6
Bài 3:
a) 7 km 302 m = 7,302 km
c)
1
10
km
2
= 10 ha
18 ml = 0,018l
21 dm
2
= 0,21 m
2
Bài 4:
Bài giải:
a) Chiều rộng của khu đất đó là:
105 ×
2
3
= 70 (m)
Diện tích của khu đất đó là:
105 × 70 = 7 350 (m
2
)
Đổi 7350 m
2
=
7350
10000
= 0,735 ha
Diện tích phần đất còn lại là:
0,735 – 0,38 = 0,355 (ha)
Đáp số: 0,355 ha
Bài 5:
1,7 × 3,6 – 2,5 × 1,7 + 0,9 × 1,7
= 1,7 × (3,6 – 2,5 + 0,9)
= 1,7 × 2
= 3,4
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 1
TT
CHỦ ĐỀ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Số học
Số câu
5
2
1
2
1
7
4
Câu số
1, 4, 6, 7
B1,
b2
3,5
B3,
B5
2
Số điểm
2
2,5
1
1,5
0,5
3,5
4,5
2
Hình học
và đo
ng
Số câu
1
1
1
1
Câu số
8
B4
Số điểm
0,5
2
0,5
1,5
TỔNG
Số câu
4
2
3
2
1
1
8
5
Số điểm
2
2,5
1,5
1,5
0,5
2
4,0
6,0
Tỉ lệ
45%
30%
25%
100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 (0,5 điểm): Số “Ba mươi tám phẩy bốn mươi mốt” viết là: A. 38,14 B. 38,41 C. 41,38 D. 38;41
Câu 2 (0,5 điểm): Biết: 15,7 < x < 16,1. Vậy x là số tự nhiên thích hợp nào? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 9 trong số thập phân 17,092 thuộc hàng nào? A. hàng đơn vị B. hàng chục C. hàng phần mười D. hàng phần trăm 7
Câu 4 (0,5 điểm): Phân số viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 0,7 B. 7,10 C. 10,7 D. 0,07
Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân 34,71 làm tròn đến hàng phần mười được số: A. 33,71 B. 34,7 C. 35,71 D. 34,8 9
Câu 6 (0,5 điểm): Hai phân số và 5 có mẫu số chung là: 12 11 A. 12 B. 11 C. 23 D. 132 41
Câu 7 (0,5 điểm): Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 10 4 1 11 40 A. 1 B. 4 C. 3 D. 1 10 10 10 10
Câu 8 (0,5 điểm): Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km2. Viết số đo
diện tích dưới dạng héc-ta là: A. 2 220 ha B. 0, 22 ha C. 22 200 ha D. 2 222 000 ha
II. Phần tự luận: Giải các bài tập sau:
Bài 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: 16,21 + 5,79 63,125 – 17,5 8,3 × 1,5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính: 6 a) + 9 7 4
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 23 b) - 4 3 8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 km 302 m = ............... km
18 ml = ...............l 1 21 dm2 = ............... m2 c) km2 = .......... ha 10
Bài 4 (2 điểm): Một khu đất hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài là 105 m, 2
chiều rộng bằng chiều dài. Trên khu đất đó, hợp tác xã dự kiến dùng 0,38 ha 3
để trồng rau sạch. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5 (0,5 điểm): Tính nhanh:
1,7 × 3,6 – 2,5 × 1,7 + 0,9 × 1,7
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
= ………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “Ba mươi tám phẩy bốn mươi mốt” viết là: B. 38,41
Câu 2: Biết: 15,7 < x < 16,1. Vậy x có thể là số tự nhiên thích hợp nào? C. 16
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,092 thuộc hàng nào? D. hàng phần trăm 7
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân được: 10 A. 0,7
Câu 5: Số thập phân 34,71 làm tròn đến hàng phần mười được số nào? B. 34,7 9
Câu 6: Hai phân số và 5 có mẫu số chung là: 12 11 D. 132 41
Câu 7: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 10 1 B. 4 10
Câu 8: Diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là 222 km2. Viết số đo diện tích dưới dạng héc-ta là: C. 22 200 ha
II. Phần tự luận: Bài 1: Bài 2: Tính: 6 24 24 : 63 87 a) + 9 = + 63 = = 7 4 28 28 28 28 23 184 184 ; 12 172 43 b) - 4 = - 12 = = = 3 8 24 24 24 24 6 Bài 3: a) 7 km 302 m = 7,302 km 18 ml = 0,018l 1 21 dm2 = 0,21 m2 c) km2 = 10 ha 10 Bài 4: Bài giải:
a) Chiều rộng của khu đất đó là: 2 105 × = 70 (m) 3
Diện tích của khu đất đó là: 105 × 70 = 7 350 (m2) 7350 Đổi 7350 m2 = = 0,735 ha 10000
Diện tích phần đất còn lại là: 0,735 – 0,38 = 0,355 (ha) Đáp số: 0,355 ha Bài 5:
1,7 × 3,6 – 2,5 × 1,7 + 0,9 × 1,7 = 1,7 × (3,6 – 2,5 + 0,9) = 1,7 × 2 = 3,4
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TNK TN TN TNKQ TL TL TL TL Q KQ KQ Số câu 5 2 1 2 1 7 4 B1, B3, 1 Số học Câu số 1, 4, 6, 7 3,5 2 b2 B5 Số điểm 2 2,5 1 1,5 0,5 3,5 4,5 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 8 B4 lường Số điểm 0,5 2 0,5 1,5 Số câu 4 2 3 2 1 1 8 5 TỔNG Số điểm 2 2,5 1,5 1,5 0,5 2 4,0 6,0 Tỉ lệ 45% 30% 25% 100%