Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Sân trường của một trường mầm mon dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m, chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta? Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Sân trường của một trường mầm mon dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m, chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta? Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

81 41 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 35,12 đọc là:
A. Ba phẩy năm trăm một hai B. Ba phẩy năm trăm mười hai
C. Ba phẩy năm mười hai D. Ba mươi lăm phẩy mười hai
Câu 2: Cho số thập phân 354,19. Chữ số 1 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Số 8,405 bằng số nào dưới đây?
A. 8,450 B. 8,4050 C. 8,0450 D. 8,04500
Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ đến lớn: 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
A. 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175 B. 64,175 ; 67,075 ; 64,257 ; 67,303
C. 64,175 ; 64,257 ; 67,303 ; 67,075 D. 64,175 ; 64,257 ; 67,075 ; 67,303
Câu 5: Hai nhóm công nhân cùng sửa một đoạn đường. Nhóm thứ nhất sửa được
3
7
đoạn
đường. Nhóm thứ hai sửa được
2
5
đoạn đường. Hỏi hai nhóm đã sửa được tất cả bao
nhiêu phần đoạn đường?
A.
5
12
đoạn đường B.
5
35
đoạn đường C.
29
35
đoạn đường D.
6
35
đoạn đường
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 tấn 94 kg = ___ tấn
A. 39,4 B. 39,4 C. 3,94 D. 3,094
Câu 7: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần trăm thì lớn hơn 22,48 nhưng nhỏ
hơn 22,56?
A. 22,448 B. 22,528 C. 22,572 D. 22,479
Câu 8: Trong các hỗn số sau, hỗn số nhỏ nhất là:
A.
5
2
6
B.
9
3
100
C.
2
3
5
D.
2
3
4
II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
a) 52,6 + 25,9 b) 5,081 - 2,26
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi
bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki--gam gạo tẻ và gạo nếp?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11: Sân trường của một trường mầm mon dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m,
chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15,26 2,7 + 2,74 5,8 + 2 1,5
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 35,12 đọc là:
A. Ba phẩy năm trăm một hai B. Ba phẩy năm trăm mười hai
C. Ba phẩy năm mười hai D. Ba mươi lăm phẩy mười hai
Câu 2: Cho số thập phân 354,19. Chữ số 1 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Số 8,405 bằng số nào dưới đây?
A. 8,450 B. 8,4050 C. 8,0450 D. 8,04500
Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ đến lớn: 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
A. 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175 B. 64,175 ; 67,075 ; 64,257 ; 67,303
C. 64,175 ; 64,257 ; 67,303 ; 67,075 D. 64,175 ; 64,257 ; 67,075 ; 67,303
Câu 5: Hai nhóm công nhân cùng sửa một đoạn đường. Nhóm thứ nhất sửa được
3
7
đoạn
đường. Nhóm thứ hai sửa được
2
5
đoạn đường. Hỏi hai nhóm đã sửa được tất cả bao
nhiêu phần đoạn đường?
A.
5
12
đoạn đường B.
5
35
đoạn đường C.
29
35
đoạn đường D.
6
35
đoạn đường
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 tấn 94 kg = ___ tấn
A. 39,4 B. 39,4 C. 3,94 D. 3,094
Câu 7: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần trăm thì lớn hơn 22,48 nhưng nhỏ
hơn 22,56?
A. 22,448 B. 22,528 C. 22,572 D. 22,479
Câu 8: Trong các hỗn số sau, hỗn số nhỏ nhất là:
A.
5
2
6
B.
9
3
100
C.
2
3
5
D.
2
3
4
II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
a) 52,6 + 25,9 b) 5,081 - 2,26
52,6 5,081
25,9 2,26
78,5 2,821

Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi
bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki--gam gạo tẻ và gạo nếp?
Bài giải
Khối lượng của 3 bao gạo tẻ là:
8,5 x 3 = 25,5 (kg)
Mẹ mua tất cả số ki--gam gạo là:
25,5 + 6,5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.
Câu 11: Sân trường của một trường mầm non dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m,
chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta?
Bài giải
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là:
(79 + 21) : 2 = 50 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là:
79 50 = 29 (m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
50 x 29 = 1 450 (m
2
) = 0,145 ha
Đáp số: 0,145 ha.
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15,26 2,7 + 2,74 5,8 + 2 1,5
= (15,26 + 2,74 + 2) (2,7 + 5,8 + 1,5)
= 20 10
= 10
MA TRẬN ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 5 KT NI TRI THC
ĐỀ S 3
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
S hc
S câu
3
1
2
1
2
1
7
3
Câu s
1, 2, 3
9
4, 5
10
7, 8
12
S đim
1,5
1,0
1,0
2
1
1
3,5
4,0
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
1
1
Câu s
6
11
S đim
0,5
2,0
0,5
2,0
TNG
S câu
4
1
2
2
2
1
8
4
S đim
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
4,0
6,0
T l
40%
40%
20%
100%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 35,12 đọc là:
A. Ba phẩy năm trăm một hai
B. Ba phẩy năm trăm mười hai C. Ba phẩy năm mười hai
D. Ba mươi lăm phẩy mười hai
Câu 2: Cho số thập phân 354,19. Chữ số 1 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Số 8,405 bằng số nào dưới đây? A. 8,450 B. 8,4050 C. 8,0450 D. 8,04500
Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
A. 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
B. 64,175 ; 67,075 ; 64,257 ; 67,303
C. 64,175 ; 64,257 ; 67,303 ; 67,075
D. 64,175 ; 64,257 ; 67,075 ; 67,303
Câu 5: Hai nhóm công nhân cùng sửa một đoạn đường. Nhóm thứ nhất sửa được 3 đoạn 7
đường. Nhóm thứ hai sửa được 2 đoạn đường. Hỏi hai nhóm đã sửa được tất cả bao 5
nhiêu phần đoạn đường? 5 5 29 6 A. đoạn đường B. đoạn đường C. đoạn đường D. đoạn đường 12 35 35 35
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 tấn 94 kg = ___ tấn A. 39,4 B. 39,4 C. 3,94 D. 3,094
Câu 7: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần trăm thì lớn hơn 22,48 nhưng nhỏ hơn 22,56? A. 22,448 B. 22,528 C. 22,572 D. 22,479
Câu 8: Trong các hỗn số sau, hỗn số nhỏ nhất là: 5 9 2 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 6 100 5 4 II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính. a) 52,6 + 25,9 b) 5,081 - 2,26
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi
bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11: Sân trường của một trường mầm mon dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m,
chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15,26 – 2,7 + 2,74 – 5,8 + 2 – 1,5
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 35,12 đọc là:
A. Ba phẩy năm trăm một hai
B. Ba phẩy năm trăm mười hai C. Ba phẩy năm mười hai
D. Ba mươi lăm phẩy mười hai
Câu 2: Cho số thập phân 354,19. Chữ số 1 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Số 8,405 bằng số nào dưới đây? A. 8,450 B. 8,4050 C. 8,0450 D. 8,04500
Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
A. 67,075 ; 64,257 ; 67,303 ; 64,175
B. 64,175 ; 67,075 ; 64,257 ; 67,303
C. 64,175 ; 64,257 ; 67,303 ; 67,075
D. 64,175 ; 64,257 ; 67,075 ; 67,303
Câu 5: Hai nhóm công nhân cùng sửa một đoạn đường. Nhóm thứ nhất sửa được 3 đoạn 7
đường. Nhóm thứ hai sửa được 2 đoạn đường. Hỏi hai nhóm đã sửa được tất cả bao 5
nhiêu phần đoạn đường? 5 5 29 6 A. đoạn đường B. đoạn đường C. đoạn đường D. đoạn đường 12 35 35 35
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 tấn 94 kg = ___ tấn A. 39,4 B. 39,4 C. 3,94 D. 3,094
Câu 7: Số nào dưới đây khi làm tròn đến hàng phần trăm thì lớn hơn 22,48 nhưng nhỏ hơn 22,56? A. 22,448 B. 22,528 C. 22,572 D. 22,479
Câu 8: Trong các hỗn số sau, hỗn số nhỏ nhất là: 5 9 2 3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 6 100 5 4 II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính. a) 52,6 + 25,9 b) 5,081 - 2,26 52, 6 5, 081   25,9 2, 26 78,5 2,821
Câu 10: Mẹ mua 3 bao gạo tẻ và 1 bao gạo nếp. Biết mỗi bao gạo tẻ nặng 8,5 kg và mỗi
bao gạo nếp nặng 6,5 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp? Bài giải
Khối lượng của 3 bao gạo tẻ là: 8,5 x 3 = 25,5 (kg)
Mẹ mua tất cả số ki-lô-gam gạo là: 25,5 + 6,5 = 32 (kg) Đáp số: 32 kg.
Câu 11: Sân trường của một trường mầm non dạng hình chữ nhật có nửa chu vi 79 m,
chiều rộng kém chiều dài 21 m. Hỏi diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta? Bài giải
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: (79 + 21) : 2 = 50 (m)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: 79 – 50 = 29 (m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
50 x 29 = 1 450 (m2) = 0,145 ha Đáp số: 0,145 ha.
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15,26 – 2,7 + 2,74 – 5,8 + 2 – 1,5
= (15,26 + 2,74 + 2) – (2,7 + 5,8 + 1,5) = 20 – 10 = 10
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TNK TN TN TNKQ TL TL TL TL Q KQ KQ Số câu 3 1 2 1 2 1 7 3 1 Số học Câu số 1, 2, 3 9 4, 5 10 7, 8 12 Số điểm 1,5 1,0 1,0 2 1 1 3,5 4,0 Số câu 1 1 1 1 Hình học 2 và đo Câu số 6 11 lường Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 Số câu 4 1 2 2 2 1 8 4 TỔNG Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%