Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó. Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu, mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó. Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu, mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 1,928 đọc là:
A. Một phẩy chín hai mươi tám B. Một phẩy chín trăm hai mươi tám
C. Một chín hai tám D. Một nghìn chín trăm hai mươi tám
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 301,589 là:
A. 9 B. 0,9 C. 0,009 D. 0,09
Câu 3: Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là:
A. 001,6 B. 1,006 C. 1,600 D. 0,160
Câu 4: Tìm phân số thích hợp vào chỗ chấm:
3 16
...
8 15

A.
83
120
B.
38
120
C.
56
90
D.
19
120
Câu 5: Các số: 13,57; 15,73; 13,75; 15,37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37 B. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73
C. 13,57; 15,37; 13,75; 15,73 D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73
Câu 6: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 13 km và chiều rộng 7 km. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu héc-ta?
A. 9,1 ha B. 91 ha C. 910 ha D. 9 100 ha
Câu 7: Làm tròn số 61,488 đến hàng phần trăm, ta được số bé hơn:
A. 61,4 B. 61 C. 61,48 D. 61,59
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
55 1
7
89
x
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8
II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
a) 478 + 18,201 b) 203,65 53 c) 42,9 x 1,2 d) 21 672 : 42
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 14 m
2
= ........................ m
2
3 tạ 67 kg = ............ tấn
Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng
kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó.
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất
chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu,
mỗi bao đựng bao nhiêu ki--gam gạo?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 1,928 đọc là:
A. Một phẩy chín hai mươi tám B. Một phẩy chín trăm hai mươi tám
C. Một chín hai tám D. Một nghìn chín trăm hai mươi tám
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 301,589 là:
A. 9 B. 0,9 C. 0,009 D. 0,09
Câu 3: Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là:
A. 001,6 B. 1,006 C. 1,600 D. 0,160
Câu 4: Tìm phân số thích hợp vào chỗ chấm:
3 16
...
8 15

A.
83
120
B.
38
120
C.
56
90
D.
19
120
Câu 5: Các số: 13,57; 15,73; 13,75; 15,37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37 B. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73
C. 13,57; 15,37; 13,75; 15,73 D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73
Câu 6: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 13 km và chiều rộng 7 km. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu héc-ta?
A. 9,1 ha B. 91 ha C. 910 ha D. 9 100 ha
Câu 7: Làm tròn số 61,488 đến hàng phần trăm, ta được số bé hơn:
A. 61,4 B. 61 C. 61,48 D. 61,59
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
55 1
7
89
x
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8
II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
a) 478 + 18,201 b) 203,65 53 c) 42,9 x 1,2 d) 21 672 : 42
478 42,9
203,65 21 672 42
18,201 1,2
53 67 516
496,201 150,65 858 252
429 0
51,48
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 14 m
2
= ........ 80 014 ....... m
2
3 tạ 67 kg = ...... 0,367 ...... tấn
Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng
kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó.
Bài giải
Chiều rộng của chiếc sân là:
8,2 1,4 = 6,8 (m)
Chu vi của chiếc sân đó là:
(8,2 + 6,8) x 2 = 30 (m)
Đáp số: 30 m.
Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất
chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu,
mỗi bao đựng bao nhiêu ki--gam gạo?
Bài giải
Khối lượng mi bao gạo sau khi chuyển là:
18 : 2 = 9 (kg)
Ban đầu bao thứ nhất đựng số ki--gam gạo là:
9 + 2,4 = 11,4 (kg)
Ban đầu bao thứ hai đựng số ki--gam gạo là:
9 2,4 = 6,6 (kg)
Đáp số: Bao thứ nhất: 11,4 kg; Bao thứ hai: 6,6 kg.
MA TRN ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 5 KT NI TRI THC
ĐỀ S 5
TT
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 3
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
2
1
1
2
1
7
3
Câu s
1, 2,
3, 4
9
5
7, 8
12
S đim
2,0
2,0
0,5
1,0
2,0
3,5
4,0
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
2
1
1
Câu s
6
10,
11
S đim
0,5
2,0
0,5
2,0
TNG
S câu
4
1
2
2
2
1
8
4
S đim
2,0
2,0
1,0
3,0
1,0
1,0
4,0
6,0
T l
40%
20%
100%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 1,928 đọc là:
A. Một phẩy chín hai mươi tám
B. Một phẩy chín trăm hai mươi tám C. Một chín hai tám
D. Một nghìn chín trăm hai mươi tám
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 301,589 là: A. 9 B. 0,9 C. 0,009 D. 0,09
Câu 3: Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là: A. 001,6 B. 1,006 C. 1,600 D. 0,160 3 16
Câu 4: Tìm phân số thích hợp vào chỗ chấm: ...   8 15 83 38 56 19 A. B. C. D. 120 120 90 120
Câu 5: Các số: 13,57; 15,73; 13,75; 15,37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37 B. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73 C. 13,57; 15,37; 13,75; 15,73 D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73
Câu 6: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 13 km và chiều rộng 7 km. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu héc-ta? A. 9,1 ha B. 91 ha C. 910 ha D. 9 100 ha
Câu 7: Làm tròn số 61,488 đến hàng phần trăm, ta được số bé hơn: A. 61,4 B. 61 C. 61,48 D. 61,59
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 55 1  x  7 8 9 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8 II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính. a) 478 + 18,201 b) 203,65 – 53 c) 42,9 x 1,2 d) 21 672 : 42
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 14 m2 = ........................ m2
3 tạ 67 kg = ............ tấn
Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng
kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó. Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất
chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu,
mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân 1,928 đọc là:
A. Một phẩy chín hai mươi tám
B. Một phẩy chín trăm hai mươi tám C. Một chín hai tám
D. Một nghìn chín trăm hai mươi tám
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 301,589 là: A. 9 B. 0,9 C. 0,009 D. 0,09
Câu 3: Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là: A. 001,6 B. 1,006 C. 1,600 D. 0,160 3 16
Câu 4: Tìm phân số thích hợp vào chỗ chấm: ...   8 15 83 38 56 19 A. B. C. D. 120 120 90 120
Câu 5: Các số: 13,57; 15,73; 13,75; 15,37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37
B. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73 C. 13,57; 15,37; 13,75; 15,73 D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73
Câu 6: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 13 km và chiều rộng 7 km. Hỏi
diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu héc-ta? A. 9,1 ha B. 91 ha C. 910 ha D. 9 100 ha
Câu 7: Làm tròn số 61,488 đến hàng phần trăm, ta được số bé hơn: A. 61,4 B. 61 C. 61,48 D. 61,59
Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: 55 1  x  7 8 9 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8 II. Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính. a) 478 + 18,201 b) 203,65 – 53 c) 42,9 x 1,2 d) 21 672 : 42 478 203, 65 42,9 21 672 42    1 8, 201 53 1 , 2 67 516 496, 201 1 50, 65 858 252 429 0 51, 48
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha 14 m2 = ........ 80 014 ....... m2
3 tạ 67 kg = ...... 0,367 ...... tấn
Câu 11: Nhà Mai có một chiếc sân hình chữ nhật có chiều dài 8,2 m, chiều rộng
kém chiều dài 1,4 m. Tính chu vi của chiếc sân đó. Bài giải
Chiều rộng của chiếc sân là: 8,2 – 1,4 = 6,8 (m)
Chu vi của chiếc sân đó là: (8,2 + 6,8) x 2 = 30 (m) Đáp số: 30 m.
Câu 12: Có 18 kg gạo đựng trong hai bao. Nếu lấy 2,4 kg gạo từ bao thứ nhất
chuyển sang bao thứ hai thì hai bao có khối lượng gạo bằng nhau. Hỏi ban đầu,
mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
Khối lượng mỗi bao gạo sau khi chuyển là: 18 : 2 = 9 (kg)
Ban đầu bao thứ nhất đựng số ki-lô-gam gạo là: 9 + 2,4 = 11,4 (kg)
Ban đầu bao thứ hai đựng số ki-lô-gam gạo là: 9 – 2,4 = 6,6 (kg)
Đáp số: Bao thứ nhất: 11,4 kg; Bao thứ hai: 6,6 kg.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 2 1 7 3 1, 2, 1 Số học Câu số 9 5 7, 8 12 3, 4 Số điểm 2,0 2,0 0,5 1,0 2,0 3,5 4,0 Số câu 1 2 1 1 Hình học 10, 2 và đo Câu số 6 11 lường Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 Số câu 4 1 2 2 2 1 8 4 TỔNG Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 1,0 1,0 4,0 6,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%