Đề thi gia kì 1 Toán lp 5 Cánh Diu
I. Phn trc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1.
S
“Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai”
đưc viết
là:
(0,5 điểm)
A. 75,132
B. 75,123
C. 75,213
D. 75,321
Câu 2. S thập phân tương ứng vi phn tô màu trong hình v ới đây
là: (0,5 điểm)
A. 4,6
B. 6,4
C. 0,4
D. 0,6
Câu 3. Trong các s thập phân dưới đây, số ln nht là: (0,5 điểm)
A. 80,84
B. 80,804
C. 81,04
D. 81,104
Câu 4. Mt mảnh đất hình ch nht có chiều dài hơn chiều rng 24 m,
chiu rng bng 1/3 chiu dài. Tính din tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)
A. 15 m
2
B. 432 m
2
C. 105 m
2
D. 28 m
2
Câu 5. Trong các s đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)
A. 470 000 m
2
B. 22 ha
C. 68 km
2
D. 1 km
2
Câu 6. Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 1 km, chiu rng là 1
200 m. Hi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 đim)
A. 240 ha
B. 2 400 ha
C. 120 ha
D. 24 ha
II. Phn t luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các s thp phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: ……………………………………………………………………
b) 3,018: ………………………………………………………………
c) 24,24: ………………………………………………………………
d) 231,01: ……………………………………………….............................
Bài 2. Viết tiếp vào ch trng cho thích hp. (1 điểm)
Cho biết thi gian chy 100 m ca các bạn như sau:
Tên các bn
Thy
Nam
Hoàng
Ngc
Thi gian chy
15,5 giây
11,55 giây
10,45 giây
13,48 giây
a) Bạn ………….. chạy nhanh nht, bạn ………………. chạy chm nht.
b) Tên các bn viết theo th t t chy nhanh nhất đến chy chm nht là:
……………………………………………………………………………
Bài 3. Viết s thích hp vào ô trng (2 điểm)
a) Tng hai s là 456, s ln gp 5 ln s
Vy: S bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiu hai s là 95, s bé bng 49 s ln
Vy: S bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Đin du thích hp (>, <, =) vào ch chm (1 điểm)
a) 0,032 ha …. 3 200 m
2
b) 2 ha 9 m
2
…. 2 900 m
2
Bài 5. Đin mt hoc nhiu s t nhiên vào ch chm: (1 điểm)
a) 3,8 < …….…< 5,007
b) 35,63 < …………. < 36,03
Bài 6. Viết s thích hp vào ch chm: (1 đim)
Một hình vuông độ dài cnh 57 cm. Diện tích hình vuông đó
là ………….. dm
2
….……………………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi gia kì 1 Toán lp 5 Cánh Diu
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 6
A
D
B
C
II. Phn t luận. (7 điểm)
Bài 1.
a) 8,29: Tám phẩy hai mươi chín
b) 3,018: Ba phy không trăm mười tám
c) 24,24: Hai mươi tư phẩy hai mươi tư.
d) 231,01: Hai trăm ba mươi mốt phy không mt.
Bài 2.
a) Bn Hoàng chy nhanh nht, bn Thy chy chm nht.
b) Tên các bn viết theo th t t chy nhanh nhất đến chy chm nht là:
Hoàng, Nam, Ngc, Thy.
Bài 3.
a) Tng hai s là 456, s ln gp 5 ln s
Vy: S bé là 76, s ln là 380.
ng dn gii:
S ln gp 5 ln s bé hay t s gia s ln và s bé là: 5/1
Tng s phn bng nhau là:
5 + 1 = 6 (phn)
Giá tr ca mt phn hay s bé là:
456 : 6 = 76
S ln là:
76 × 5 = 380
b) Hiu hai s là 95, s bé bng 4/9 s ln
Vy: S bé là 76, s ln là 171
ng dn gii:
Hiu s phn bng nhau là:
9 4 = 5
Giá tr ca mt phn là:
95 : 5 = 19
S bé là:
19 × 4 = 76
S ln là:
19 × 9 = 171
Bài 4.
a) 0,032 ha < 3 200 m
2
Gii thích
3 200 m
2
= 0,32 ha
Vì 0,032 ha < 0,32 ha
nên 0,032 ha < 3 200 m
2
b) 2 ha 9 m
2
> 2 900 m
2
Gii thích
2 ha 9 m
2
= 2 × 10 000 m
2
+ 9 m
2
= 20 009 m
2
Vì 20 009 m
2
> 2 900 m
2
nên 2 ha 9 m
2
> 2 900 m
2
Bài 5.
a) 3,8 < 4 5 < 5,007
b) 35,63 < 36 < 36,03
Bài 6.
Một hình vuông độ dài cnh 57 cm. Diện tích hình vuông đó
32,49 dm
2
ng dn gii:
Diện tích hình vuông đó là:
57 × 57 = 3 249 (cm
2
)
Đổi 3 249 cm
2
= 32,49 dm
2

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm) A. 75,132 B. 75,123 C. 75,213 D. 75,321
Câu 2. Số thập phân tương ứng với phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là: (0,5 điểm) A. 4,6 B. 6,4 C. 0,4 D. 0,6
Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 81,04 D. 81,104
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m,
chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm) A. 15 m2 B. 432 m2 C. 105 m2 D. 28 m2
Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm) A. 470 000 m2 B. 22 ha C. 68 km2 D. 1 km2
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1
200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm) A. 240 ha B. 2 400 ha C. 120 ha D. 24 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)
a) 8,29: ……………………………………………………………………
b) 3,018: …………………………………………………………………
c) 24,24: …………………………………………………………………
d) 231,01: ……………………………………………….............................
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)
Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau: Tên các bạn Thủy Nam Hoàng Ngọc Thời gian chạy 15,5 giây 11,55 giây 10,45 giây 13,48 giây
a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
……………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn
Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..
Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm (1 điểm)
a) 0,032 ha …. 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2
Bài 5. Điền một hoặc nhiều số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 3,8 < …….…< 5,007
b) 35,63 < …………. < 36,03
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là ………….. dm2
….……………………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B B C
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1.
a) 8,29: Tám phẩy hai mươi chín
b) 3,018: Ba phẩy không trăm mười tám
c) 24,24: Hai mươi tư phẩy hai mươi tư.
d) 231,01: Hai trăm ba mươi mốt phẩy không một. Bài 2.
a) Bạn Hoàng chạy nhanh nhất, bạn Thủy chạy chậm nhất.
b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:
Hoàng, Nam, Ngọc, Thủy. Bài 3.
a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé
Vậy: Số bé là 76, số lớn là 380. Hướng dẫn giải:
Số lớn gấp 5 lần số bé hay tỉ số giữa số lớn và số bé là: 5/1
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)
Giá trị của một phần hay số bé là: 456 : 6 = 76 Số lớn là: 76 × 5 = 380
b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 4/9 số lớn
Vậy: Số bé là 76, số lớn là 171 Hướng dẫn giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5
Giá trị của một phần là: 95 : 5 = 19 Số bé là: 19 × 4 = 76 Số lớn là: 19 × 9 = 171 Bài 4.
a) 0,032 ha < 3 200 m2
b) 2 ha 9 m2 > 2 900 m2 Giải thích Giải thích 3 200 m2 = 0,32 ha
2 ha 9 m2 = 2 × 10 000 m2 + 9 m2 Vì 0,032 ha < 0,32 ha = 20 009 m2 nên 0,032 ha < 3 200 m2 Vì 20 009 m2 > 2 900 m2 nên 2 ha 9 m2 > 2 900 m2 Bài 5.
a) 3,8 < 45 < 5,007
b) 35,63 < 36 < 36,03 Bài 6.
Một hình vuông có độ dài cạnh là 57 cm. Diện tích hình vuông đó là 32,49 dm2 Hướng dẫn giải:
Diện tích hình vuông đó là: 57 × 57 = 3 249 (cm2) Đổi 3 249 cm2 = 32,49 dm2