Đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 5 Đề s 2
I. Phn trc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu tr li
đúng:
Câu 1: Phân s
124
1000
viết dưới dng s thập phân được:
A. 0,124
B. 1,24
C. 12,4
D. 124,0
Câu 2: S thp phân “Hai mươi lăm phẩy sáu mươi sáu” được viết là:
A. 2566
B. 250,66
C. 25,066
D. 25,66
Câu 3: Ch s 7 trong s thp phân 3,273 thuc hàng:
A. Hàng phần trăm
B. Hàng phn nghìn
C. Hàng phần mười
D. Hàng đơn vị
Câu 4: Din tích ca hình ch nht chiu rng 30dm chiu dài bng
50dm là:
A. 24m
2
B. 20m
2
C. 15m
2
D. 12m
2
II. Phn t luận (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thc hin phép tính:
a)
1 1 1
2 3 6

b)
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:
a)
11
:3
25
X 
b)
1 4 5
5 5 12
X
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Điền s thích hp vào ch chm:
a) 40kg 5g = ….kg
b) 12m
2
46dm
2
= …m
2
c) 6 tn 7 t = ….tấn
d) 14m 37mm = …m
Bài 4 (2 điểm): 12 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hi mun
đắp xong đoạn đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (biết năng
sut mỗi người làm việc như nhau)
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 5 (3 điểm): Một khu đất hình ch nht na chu vi bng 3500m chiu
rng bng 3/4 chiều dài. Người ta s dng 1/4 diện tích để làm đường đi
3/5 diện tích để làm nhà , phn diện tích đất còn lại để làm công viên cây
xanh. Hi:
a) Din tích của khu đất đó là bao nhiêu ki--mét vuông?
b) Diện tích đất đ làm công viên cây xanh là bao nhiêu héc-ta?
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 5 Đề s 2
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
D
A
C
II. Phn t lun
Bài 1:
a)
1 1 1 5 1
1
2 3 6 6 6
b)
5 1 5 26 7
31
7 13 26 7 26



Bài 2:
a)
1 1 7
:3
5 2 10
X
7 21
3
10 10
X
b)
1 4 5 1
5 5 12 3
X
1 1 2
3 5 15
X
Bài 3:
a) 40kg 5g = 40,005kg
b) 12m
2
46dm
2
= 12,46m
2
c) 6 tn 7 t = 6,7tn
d) 14m 37mm = 14,037m
Bài 4:
Hc sinh t viết sơ đồ tóm tt
20 ngày gp 5 ngày s ln là:
20 : 5 = 4 (ln)
S người để đắp xong đoạn đường trong 5 ngày là:
12 x 4 = 48 (người)
Đáp số: 48 người
Bài 5:
a) Tng s phn bng nhau là:
3 + 4 = 7 (phn)
Chiu rng của khu đất hình ch nht là:
3500 : 7 x 3 = 1500 (m)
Chiu dài của khu đất hình ch nht là:
3500 1500 = 2000 (m)
Din tích của khu đất hình ch nht là:
1500 x 2000 = 3 000 000 (m
2
) = 3 (km
2
)
b) Đổi 3 000 000m
2
= 300ha
Diện tích đường đi là:
300 : 4 = 75 (ha)
Din tích làm nhà là:
300 : 5 x 3 = 180 (ha)
Diện tích để làm công viên cây xanh là:
300 75 180 = 45 (ha)
Đáp số: a) 3km
2
b) 45ha

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: 124 Câu 1: Phân số
viết dưới dạng số thập phân được: 1000 A. 0,124 B. 1,24 C. 12,4 D. 124,0
Câu 2: Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy sáu mươi sáu” được viết là: A. 2566 B. 250,66 C. 25,066 D. 25,66
Câu 3: Chữ số 7 trong số thập phân 3,273 thuộc hàng: A. Hàng phần trăm B. Hàng phần nghìn C. Hàng phần mười D. Hàng đơn vị
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 30dm và chiều dài bằng 50dm là: A. 24m2 B. 20m2 C. 15m2 D. 12m2
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 1 1 1 5  1 5  a)   b) 3     2 3 6 7 13 26 
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết: 1 1 1 4 5 a) X : 3   b) X    2 5 5 5 12
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 40kg 5g = ….kg b) 12m2 46dm2 = …m2 c) 6 tấn 7 tạ = ….tấn d) 14m 37mm = …m
Bài 4 (2 điểm): 12 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi muốn
đắp xong đoạn đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (biết năng
suất mỗi người làm việc như nhau)
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 5 (3 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 3500m và chiều
rộng bằng 3/4 chiều dài. Người ta sử dụng 1/4 diện tích để làm đường đi và
3/5 diện tích để làm nhà ở, phần diện tích đất còn lại để làm công viên cây xanh. Hỏi:
a) Diện tích của khu đất đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
b) Diện tích đất để làm công viên cây xanh là bao nhiêu héc-ta?
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A D A C II. Phần tự luận Bài 1: 1 1 1 5 1 a)     1 2 3 6 6 6 5  1 5  26 7 b) 3     1   7 13 26  7 26 Bài 2: 1 1 7 a) X : 3    5 2 10 7 21 X  3  10 10 1 4 5 1 b) X     5 5 12 3 1 1 2 X    3 5 15 Bài 3: a) 40kg 5g = 40,005kg b) 12m2 46dm2 = 12,46m2 c) 6 tấn 7 tạ = 6,7tấn d) 14m 37mm = 14,037m Bài 4:
Học sinh tự viết sơ đồ tóm tắt
20 ngày gấp 5 ngày số lần là: 20 : 5 = 4 (lần)
Số người để đắp xong đoạn đường trong 5 ngày là: 12 x 4 = 48 (người) Đáp số: 48 người Bài 5:
a) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: 3500 : 7 x 3 = 1500 (m)
Chiều dài của khu đất hình chữ nhật là: 3500 – 1500 = 2000 (m)
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là:
1500 x 2000 = 3 000 000 (m2) = 3 (km2) b) Đổi 3 000 000m2 = 300ha
Diện tích đường đi là: 300 : 4 = 75 (ha)
Diện tích làm nhà ở là: 300 : 5 x 3 = 180 (ha)
Diện tích để làm công viên cây xanh là: 300 – 75 – 180 = 45 (ha) Đáp số: a) 3km2 b) 45ha