Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 4: Tính số học sinh của lớp 5A và lớp 5B, biết rằng số học sinh của lớp 5A ít hơn số học sinh của lớp 5B là 5 học sinh và số học sinh lớp 5A bằng 8/9 số học sinh lớp 5B. Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg. Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg. Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 5 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Bài 4: Tính số học sinh của lớp 5A và lớp 5B, biết rằng số học sinh của lớp 5A ít hơn số học sinh của lớp 5B là 5 học sinh và số học sinh lớp 5A bằng 8/9 số học sinh lớp 5B. Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg. Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg. Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 5 Đ s 5
Sách Kết ni tri thc
I. Phn trc nghim: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S thích hợp để đin vào ch chấm 2m 14cm = …m là:
A. 214
B. 2,14
C. 21,4
D. 2140
Câu 2: Trong các s thp phân 72,24; 72,82; 72,57; 72,48 s thp phân bé nht là:
A. 72,24
B. 72,82
C. 72,57
D. 72,48
Câu 3: S thập phân 14,693 được đọc là:
A. Mười bốn sáu trăm chín mươi ba
B. Mt phy bốn sáu trăm chín mươi ba
C. Mười bn phẩy sáu trăm chín mươi ba
D. Mười bn phy sáu chín ba
Câu 4: 12 bao go nng 36kg. Vy 25 bao go nng:
A. 90kg
B. 100kg
C. 85kg
D. 75kg
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên tho mãn điền vào ch chấm sau: 4,3 < … < 12,93?
A. 8 s
B. 9 s
C. 10 s
D. 11 s
Câu 6. Một xưởng nhp hàng 3 ln, trung bình mi ln nhập được được 4 tn 200 kg.
Biết ln th nht nhập được 3 tn 700 kg; ln th hai nhập được được 4 tn 300 kg.
Hi ln th ba nhp được s tn hàng là:
A. 4,2 tn
B. 3,58 tn
C. 4,5 tn
D. 4,6 tn
II. Phn t lun
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
5 5 12
4
16 4 89




b)
7 34 1
: :1
12 16 27
c)
4 12 12 5
17 15 15 34
d)
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X, biết:
a)
57
12 3
X 
b)
2 1 15
:
5 5 6
X
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền du <, >, = thích hp vào ch chm:
a)
51
4 ....3
73
b)
11
5 ....5
52
c) 12,58 …. 22,17
d) 6m
2
14dm
2
…. 614dm
2
Bài 4: Tính s hc sinh ca lp 5A lp 5B, biết rng s hc sinh ca lp 5A ít hơn
s hc sinh ca lp 5B là 5 hc sinh và s hc sinh lp 5A bng 8/9 s hc sinh lp 5B.
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi gia hc kì 1 môn Toán lp 5 Đề s 5
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
A
D
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
c s t nhiên tho mãn điền vào ch chấm 4,3 < < 12,93 là: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Vy có 8 s t nhiên thỏa mãn các điều kin.
Câu 6:
Đáp án đúng là: D
Đổi 4 tn 200 kg = 4 200 kg;
3 tn 700 kg = 3 700 kg;
4 tn 300 kg = 4 300 kg
Khối lượng hàng mà xưởng đó nhập là:
4 200 × 3 = 12 600 (kg)
Ln th ba xưởng nhập được s tn hàng là:
12 600 3 700 4 300 = 4 600 (kg)
Đổi 4 600 kg = 4,6 tn
Đáp số: 4,6 tn
II. Phn t lun
Bài 1:
a)
5 5 12 69 5 12 89 12 3
4
16 4 89 16 4 89 16 89 4
b)
7 34 1 7 34 28 14 28 9
: :1 : : :
12 16 27 12 16 27 51 27 34
c)
4 12 12 5 12 4 5 12 3 6
17 15 15 34 15 17 34 15 34 85



d)
2 5 16 2 4 2
3 12 25 3 15 5
Bài 2:
a)
7 5 23
3 12 12
X
b)
2 1 15
:
5 5 6
X
1 15 2
:
5 6 5
X 
1 21
:
5 10
X
1 21 2
:
5 10 21
X 
Bài 3:
a)
51
43
73
b)
11
55
52
c) 12,58 < 22,17
d) 6m
2
14dm
2
= 614dm
2
Bài 4:
Hc sinh t v sơ đ tóm tt bài toán
Hiu s phn bng nhau là:
9 8 = 1 (phn)
S hc sinh ca lp 5A là:
5 : 1 x 8 = 40 (hc sinh)
S hc sinh ca lp 5B là:
40 + 5 = 45 (hc sinh)
Đáp số: 5A: 40 hc sinh; 5B: 45 hc sinh
| 1/6

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 5
Sách Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2m 14cm = …m là: A. 214 B. 2,14 C. 21,4 D. 2140
Câu 2: Trong các số thập phân 72,24; 72,82; 72,57; 72,48 số thập phân bé nhất là: A. 72,24 B. 72,82 C. 72,57 D. 72,48
Câu 3: Số thập phân 14,693 được đọc là:
A. Mười bốn sáu trăm chín mươi ba
B. Một phẩy bốn sáu trăm chín mươi ba
C. Mười bốn phẩy sáu trăm chín mươi ba
D. Mười bốn phẩy sáu chín ba
Câu 4: 12 bao gạo nặng 36kg. Vậy 25 bao gạo nặng: A. 90kg B. 100kg C. 85kg D. 75kg
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 4,3 < … < 12,93? A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg.
Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg.
Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là: A. 4,2 tấn B. 3,58 tấn C. 4,5 tấn D. 4,6 tấn II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính:  5 5  12 7 34 1 a) 4     b) : :1  16 4  89 12 16 27 4 12 12 5 2 5 16 c)    d)   17 15 15 34 3 12 25
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X, biết: 5 7 2 1 15 a) X   b)  : X  12 3 5 5 6
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 5 1 1 1 a) 4 ....3 b) 5 ....5 7 3 5 2 c) 12,58 …. 22,17 d) 6m2 14dm2 …. 614dm2
Bài 4: Tính số học sinh của lớp 5A và lớp 5B, biết rằng số học sinh của lớp 5A ít hơn
số học sinh của lớp 5B là 5 học sinh và số học sinh lớp 5A bằng 8/9 số học sinh lớp 5B.
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C D A D Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Các số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm 4,3 < … < 12,93 là: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
Vậy có 8 số tự nhiên thỏa mãn các điều kiện. Câu 6:
Đáp án đúng là: D
Đổi 4 tấn 200 kg = 4 200 kg; 3 tấn 700 kg = 3 700 kg; 4 tấn 300 kg = 4 300 kg
Khối lượng hàng mà xưởng đó nhập là: 4 200 × 3 = 12 600 (kg)
Lần thứ ba xưởng nhập được số tấn hàng là:
12 600 – 3 700 – 4 300 = 4 600 (kg) Đổi 4 600 kg = 4,6 tấn Đáp số: 4,6 tấn II. Phần tự luận Bài 1:  5 5  12  69 5  12 89 12 3 a) 4            
 16 4  89  16 4  89 16 89 4 7 34 1 7 34 28 14 28 9 b) : :1  : :  :  12 16 27 12 16 27 51 27 34 4 12 12 5 12  4 5  12 3 6 c)            17 15 15 34 15 17 34  15 34 85 2 5 16 2 4 2 d)      3 12 25 3 15 5 Bài 2: 7 5 23 a) X    3 12 12 2 1 15 b)  : X  5 5 6 1 15 2 : X   5 6 5 1 21 : X  5 10 1 21 2 X  :  5 10 21 Bài 3: 5 1 1 1 a) 4  3 b) 5  5 7 3 5 2 c) 12,58 < 22,17 d) 6m2 14dm2 = 614dm2 Bài 4:
Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 8 = 1 (phần)
Số học sinh của lớp 5A là: 5 : 1 x 8 = 40 (học sinh)
Số học sinh của lớp 5B là: 40 + 5 = 45 (học sinh)
Đáp số: 5A: 40 học sinh; 5B: 45 học sinh