Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là? Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là? Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
Đ thi gia kì 1 toán 6 CTST
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9}
B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10}
D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tp hp sau A = {x N | 9 < x < 13} bng cách lit kê các phn t:
A. A = {10, 11, 12}
B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13}
D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các s sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 nhng s nào là s nguyên t?
A. 59; 101; 29
B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29
D. 59; 101; 355
Câu 4: S t nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k
B. 45k + 20
C. 45 20k
D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra tha s nguyên t ta được kết qu:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Mt s chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai s chia hết cho 3 thì tng ca hai s đó chia hết cho 9
C. Mi s chn thì luôn chia hết cho 5
D. S chia hết cho 2 là s có ch s tn cùng bng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song vi nhau
B. Hai cạnh đối bng nhau
C. Bn cnh bng nhau
D. Hai đường chéo chính bng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bng 10cm và 12cm là:
A. 60cm
2
B. 60m
C. 60m
2
D. 60cm
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 1. Thc hin các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 (125 + 25 . 7)]}
b) 5 . 2
2
18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
d) 25 . 8 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20
b) 175 + (30 x) = 200
c) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
d) 10x + 2
2
.5 = 10
2
Câu 3: Lp 6A có 54 hc sinh, lp 6B có 42 hc sinh và lp 6C có 48 hc sinh.
Trong ngày khai ging, ba lp xếp thành các hàng dọc như nhau để diu hành mà
không có lớp nào có người l hàng.
a. Tính s hàng dc nhiu nht có th xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu hc sinh?
Câu 4: Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
Đáp án Đ thi Toán lp 6 gia hc kì 1
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Đáp
án
A
A
A
B
B
C
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu 1
a) 12 : { 400 : [500 (125 + 25 . 7)]}
12 : { 400 : [500 (125 + 25 . 7)]} = 12 : { 400 : [500 (125 + 175)]}
= 12 : { 400 : [500 300]} = 12 : { 400 : 200} = 12 : 2 = 6
b) 5 . 2
2
18 : 3 = 27 . 75 + 25 . 27 150 = 27. (75 + 25) 150 = 27.100 150 = 270
150 = 120
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) = 197
d) 25 . 8 12.5 + 170 : 17 - 8 = 285
Câu 2.
a) 12 + (5 + x) = 20
5 + x = 20 12
5 + x = 8
x = 8 5 = 3
b) 175 + (30 x) = 200
30 x = 200 175
30 x = 25
x = 30 25 = 5
c) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
Đáp án: x = 11
d) 10x + 2
2
.5 = 10
2
Đáp án x = 61
Câu 3
a) Vì s hc sinh xếp đủ nên s hàng dọc là ước chung ca s hc sinh 3 lp
S hàng dc nhiu nhất cũng là ước chung ln nht ca s hc sinh ba lp
Ta có: 54 = 2.3
3
42 = 2.3.7
48 = 2
4
.3
ƯCLN (54; 42; 48) = 2.3 = 6
Vy s hàng dc nhiu nht xếp được là 6 hàng
Câu 4
Ta có
---------------------------------
| 1/4

Preview text:

Đ thi gia kì 1 toán 6 CTST
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. A = {6, 7, 8, 9} B. A = {5, 6, 7, 8, 9} C. A = { 6, 7, 8, 9, 10} D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử: A. A = {10, 11, 12} B. A = {9, 10, 11} C. A = { 9, 10, 11, 12, 13} D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố? A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29 C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là: A. 45 + 20k B. 45k + 20 C. 45 – 20k D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: A. B. C. D.
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là: A. 60cm2 B. 60m C. 60m2 D. 60cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} b) 5 . 22 – 18 : 3 c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8 Câu 2: Tìm x biết: a) 12 + (5 + x) = 20 b) 175 + (30 – x) = 200 c) 10 + 2x = 45 : 43 d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà
không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Câu 4: Viết
dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
Đáp án Đ thi Toán lp 6 gia hc kì 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp A A A B B A C A án
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} = 12 : { 400 : [500 – (125 + 175)]}
= 12 : { 400 : [500 – 300]} = 12 : { 400 : 200} = 12 : 2 = 6
b) 5 . 22 – 18 : 3 = 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27. (75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 270 – 150 = 120
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) = 197
d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8 = 285 Câu 2. a) 12 + (5 + x) = 20 5 + x = 20 – 12 5 + x = 8 x = 8 – 5 = 3 b) 175 + (30 – x) = 200 30 – x = 200 – 175 30 – x = 25 x = 30 – 25 = 5 c) 10 + 2x = 45 : 43 Đáp án: x = 11 d) 10x + 22.5 = 102 Đáp án x = 61 Câu 3
a) Vì số học sinh xếp đủ nên số hàng dọc là ước chung của số học sinh 3 lớp
Số hàng dọc nhiều nhất cũng là ước chung lớn nhất của số học sinh ba lớp Ta có: 54 = 2.33 42 = 2.3.7 48 = 24.3 ƯCLN (54; 42; 48) = 2.3 = 6
Vậy số hàng dọc nhiều nhất xếp được là 6 hàng Câu 4 Ta có
---------------------------------