Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6 (1,0 điểm):Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta phân ra khu vực trồng hoa, trái cây, tiểu cảnh ( như hình vẽ). Tính tổng diện tích khu đất trồng trái cây và tiểu cảnh ? Câu 12: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là? Câu 2: Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 6 (1,0 điểm):Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta phân ra khu vực trồng hoa, trái cây, tiểu cảnh ( như hình vẽ). Tính tổng diện tích khu đất trồng trái cây và tiểu cảnh ? Câu 12: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là? Câu 2: Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT ……..
Trường THCS ……….
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: Toán 6
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: …/…/…
I.TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là?
A. H = {4, 5, 6}
B. H = {3; 4;5; 6;7}
C. H = { 4;5;6}
D. H = {3;5;7}
Câu 2: Cp s liền trước và lin sau ca
301
lần lượt là ?
A.
302
.
B.
302
.
C.
301
300
.
D.
299
300
Câu 3: Viết kết qu ca phép tính 2 . 2
5
. 2
2
dưới dng một lũy thừa bng?
A. 2
7
.
B. 2
10
.
C. 8
8
.
D. 2
8
.
Câu 4: S nào dưới đây chia hết cho c 5 và 2 ?
A. 120
B. 195
C. 215
D. 306
Câu 5: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t?
A.10
B. 1
C. 7
D. 90
Câu 6: S nào là ước ca 10?
A. 24
B. 16
C. 8
D. 5
Câu 7: Số nào sau đây là BCNN
1,999
?
A. 999
B. 1
C. 333
D. 0
Câu 8: Số nào dưới đây là một bội chung của ?
A. .
B.
C.
D.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu dưới đây
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính AD, BE, CG không bằng nhau.
Câu 10: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều ?
Hình 2
Hình 4
Hình 3
Hình 1
A
A
A
B
C
B
A
B
C
B
C
C
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Cho H.2. Công thc tính din tích ca hình bình hành là:
A. S = h.b B. S =
1
2
a.h
C. S = a.h D. S =
1
2
b.h
Câu 12: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bng 6cm và 10cm. Din tích ca hình thoi là:
A. 60cm
2
B. 32cm
2
C. 30cm
2
D. 16cm
2
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hợp đó.
a)
*
,8A x x N x
b)
B x N 80 x;120 xvax 8
Câu 2: (1,0 điểm): Thc hin phép tính:
a) 325 + 60 + 275 + 240 b) 120 : {54 [50 : 2 (3
2
2 . 4)]}
Câu 3: (1,0 điểm): Phân tích các s sau ra tích các tha s nguyên t?
a) 204 b) 340
Câu 4: (1,0 điểm): Lp 6A có s hc sinh t 30 đến 40 em, khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính s hc sinh
ca lp 6A?
Câu 5: (1,0 điểm): a) Dùng thước thẳng, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 4cm.
. b) Tính chu vi hình ch nht đó?
Câu 6 (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta phân ra khu vực trồng
hoa, trái cây, tiểu cảnh ( như hình vẽ). Tính tổng diện tích khu đất trồng trái cây và tiểu cảnh ?
Câu 7: (1,0 điểm): Chng minh rng:
2 3 58 59
1 4 4 4 ... 4 4D = + + + + + +
chia hết cho 21.
h
H.2
b
a
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 6
I./ TRC NGHIỆM. (3,0 điểm) (Mi câu la chọn đúng được 0,25đ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
A
C
D
A
A
D
B
A
C
II. T LUẬN (7,0 điểm).
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,0 điểm)
a/ A =
1;2;3;4;5;6;7
b/ Ta có
80 ,120 , 8x x x x
ƯC(80,120) và
8x
Ta có
43
80 2 .5,120 2 .3.5
ƯCLN(80,120)=40
ƯC
(80,120)
Ư
(40) 1;2;4;5;8;10;20;40
Vy B =
10;20;40
0,5đ
0,25d
0,25
2
(1,0 điểm)
a/ 325 + 60 + 275 +240
= (325 + 275) + (60 + 240)
= 600 + 300 = 900
0,25đ
0,25đ
b/ 120 : {54 [50 : 2 (3
2
2 . 4)]}
= 120 : {54 [50 : 2 (9 8)]}
= 120 : {54 [25 1]}
= 120 : {54 24}
= 120 : 30 = 4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
( 1 điểm)
2
204 2 .3.17
2
340 2 .5.17
0,5đ
0,5đ
4
(1,0 điểm)
Gi s hc sinh lp 6A là x ( x
N, 30 ≤ x ≤ 40).
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x
BC(3;4;6).
BCNN (3;4;6) = 2
2
. 3 = 12
Nên BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …}
Vì 30 ≤ x ≤ 40 nên x = 36.
Vy s HS lp 6A là 36 hc sinh
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
(1,0 điểm)
a) V hình đúng
0,5đ
b) Chu vi hình ch nht ABCD là
2.( ) 2.(5 4) 18
ABCD
P AB BC
(cm)
0,5đ
6
(1,0 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật
15 . 10 = 150 (m
2
)
Diện tích phần trồng hoa
5 . 10 = 50 (m
2
)
Tổng diện tích của phần trái cây và tiểu cảnh: 150 50 = 100m
2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
7
(1,0 điểm)
Ta có :
2 3 58 59
2 3 4 5 57 58 59
3 2 57 2
3 57
3 57
1 4 4 4 ... 4 4
(1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 )
21 4 .(1 4 4 ) ... 4 .(1 4 4 )
21 4 .21 ... 4 . 21
21.(1 4 ... 4 ) 21
D = + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + +
= + + +
= + + + M
Vy D chia hết cho 21
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(Mọi cách làm đúng khác đều cho điểm tối đa)
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Trường THCS ………. MÔN: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: …/…/…
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là? A. H = {4, 5, 6} B. H = {3; 4;5; 6;7} C. H = { 4;5;6} D. H = {3;5;7}
Câu 2: Cặp số liền trước và liền sau của 301 lần lượt là ?
A. 300 và 302 . B. 302 và 300 .
C. 301 và 300 . D. 299 và 300
Câu 3: Viết kết quả của phép tính 2 . 25. 22 dưới dạng một lũy thừa bằng? A. 27. B. 210. C. 88. D. 28.
Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2 ? A. 120 B. 195 C. 215 D. 306
Câu 5: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A.10 B. 1 C. 7 D. 90
Câu 6: Số nào là ước của 10? A. 24 B. 16 C. 8 D. 5
Câu 7: Số nào sau đây là BCNN 1,999 ? A. 999 B. 1 C. 333 D. 0
Câu 8: Số nào dưới đây là một bội chung của ? A. . B. C. D.
Câu 9: Chọn câu sai trong các câu dưới đây
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính AD, BE, CG không bằng nhau.
Câu 10: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều ? A B A A A B C B C B C C Hình 4 Hình 2 Hình 3 Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: 1 A. S = h.b B. S = a.h b 2 1 C. S = a.h D. S = b.h h a 2 H.2
Câu 12:
Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 60cm2 B. 32cm2 C. 30cm2 D. 16cm2 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó. a) A   *
x x N , x   8
b) B  x  N 80 x;120 x va x   8
Câu 2: (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 325 + 60 + 275 + 240 b) 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]}
Câu 3: (1,0 điểm): Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố? a) 204 b) 340
Câu 4: (1,0 điểm): Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em, khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A?
Câu 5: (1,0 điểm): a) Dùng thước thẳng, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 4cm.
. b) Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Câu 6 (1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta phân ra khu vực trồng
hoa, trái cây, tiểu cảnh ( như hình vẽ). Tính tổng diện tích khu đất trồng trái cây và tiểu cảnh ?
Câu 7: (1,0 điểm): Chứng minh rằng: 2 3 58 59
D = 1 + 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 chia hết cho 21.
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
I./ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) (Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D A C D A A D B A C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Đáp án Điểm a/ A = 1; 2;3; 4;5;6;  7 0,5đ 0,25d b/ Ta có 80 ,1 x 20 ,
x x  8  x ƯC(80,120) và x  8 1 Ta có 4 3
80  2 .5,120  2 .3.5  ƯCLN(80,120)=40 (1,0 điể m)
ƯC (80,120)  Ư (40)  1;2;4;5;8;10;20;4  0 0,25 Vậy B = 10; 20; 4  0 a/ 325 + 60 + 275 +240 = (325 + 275) + (60 + 240) 0,25đ = 600 + 300 = 900 0,25đ 2
b/ 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]} (1,0 điểm)
= 120 : {54 – [50 : 2 – (9 – 8)]} 0,25đ = 120 : {54 – [25 – 1]} 0,25đ = 120 : {54 – 24} 0,25đ = 120 : 30 = 4 0,25đ 3 2 204  2 .3.17 0,5đ ( 1 điểm) 2 340  2 .5.17 0,5đ
Gọi số học sinh lớp 6A là x ( x  N, 30 ≤ x ≤ 40). 0,25đ
Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x  BC(3;4;6). 0,25đ 4 (1,0 điể Mà BCNN (3;4;6) = 22. 3 = 12 m)
Nên BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …} 0,25đ
Vì 30 ≤ x ≤ 40 nên x = 36.
Vậy số HS lớp 6A là 36 học sinh 0,25đ a) Vẽ hình đúng 0,5đ 5 (1,0 điểm)
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là 0,5đ P
 2.(AB BC)  2.(5  4) 18(cm) ABCD
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật 0,25đ 15 . 10 = 150 (m2) 0,25đ 6
Diện tích phần trồng hoa (1,0 điểm) 5 . 10 = 50 (m2)
Tổng diện tích của phần trái cây và tiểu cảnh: 150 – 50 = 100m2 0,5đ Ta có : 2 3 58 59
D = 1 + 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 2 3 4 5 57 58 59
= (1 + 4 + 4 ) + (4 + 4 + 4 ) + ... + (4 + 4 + 4 ) 0,25đ 7 3 2 57 2 0,25đ (1,0 điể
= 21 + 4 .(1 + 4 + 4 ) + ... + 4 .(1 + 4 + 4 ) m) 3 57 = 21 + 4 .21 + ... + 4 .21 0,25đ 3 57 = 21.(1 + 4 + ... + 4 ) 21 M Vậy D chia hết cho 21 0,25đ
(Mọi cách làm đúng khác đều cho điểm tối đa)