















Preview text:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC)
Toán 6 - Tuần 9 ; Thời gian 90 phút I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học 2. Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày .
4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phƣơng tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ. III. Ma trận:
I. DỰ KIẾN KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TT CHỦ ĐỀ, CHƢƠNG Số tiết Tỉ lệ trọng số Số điểm 1
Chương I:Tập hợp các số tự nhiên 21 21/28 75% 7,5 đ 2
Một số hình phẳng trong thực tiễn 7 7/28 25% 2,5 đ Ôn tập và HĐTN 8 Không tính
II./ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 6 Mứ độ đánh giá T ng điểm (4-11) (12) TT
Chƣơng/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận iết (1) (2) (3) Th ng hiểu Vận dụng Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1đ
Số tự nhiên và tập hợp các 1đ 0,5đ Câu 1
Tập hợp các số tự số tự nhiên. Thứ tự trong c1,2,3,4, Câu 5,6 22 nhiên
tập hợp các số tự nhiên.
Các phép tính với số tự 1 đ 7.5 (75%) 0.5đ
nhiên. Phép tính luỹ thừa Câu
với số mũ tự nhiên Câu 7,8 . 21
Tính chia hết trong tập 1.5đ câu 1 đ 1 đ
hợp các số tự nhiên. Số 9,10,11 Câu Câu
nguyên tố. Ước chung 12,13,14 23 24 -ƯCLN Tam giác u h nh vu ng 1đ 0.5đ l c giác u Câu câu 2 Một số hình 17,18,19, 2.5 (25%) 15,16 phẳng trong 20 thực tiễn
nh ch nhật h nh thoi 1đ h nh nh hành h nh Câu thang cân 25 T ng 3.5 1.5 2 2 1 10 (100%) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
III./ BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 6.
Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức Chƣơng/ Nội dung/Đơn vị TT Mứ độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận iết TN – Nhận iết được C1,2,3,
các tập hợp số tự nhiên 4 Số tự nhiên và Thông hiểu: TN
tập hợp các số tự – iểu iễn được số tự nhiên trong hệ thập ph n. C5,6 Chủ đề 1: nhiên. Thứ tự
– iểu iễn được các số tự nhiên t 1 đến 30 ng TL 1 Tập hợp các trong tập hợp
cách sử ụng các chữ số La Mã. Câu 22 số tự nhiên các số tự nhiên. Vận dụng:
– ử ụng được thuật ngữ tập hợp, ph n tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử ụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: TN
– Nhận iết được thứ tự thực hiện các ph p tính. C 7,8 ậ ụ
– Thực hiện được các ph p tính: cộng, tr , nh n,
chia trong tập hợp số tự nhiên. TL Các phép tính
– Vận ụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
với số tự nhiên. câu 21
ph n phối của ph p nh n đối với ph p cộng trong Phép tính luỹ tính toán.
thừa với số mũ tự nhiên.
– Thực hiện được ph p tính luỹ th a với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các ph p nh n và ph p chia
hai luỹ th a cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận ụng được các tính chất của ph p tính (kể cả
ph p tính luỹ th a với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– iải qu ết được những vấn đề thực tiễn (đơ
iả , que thuộc) gắn với thực hiện các ph p tính
(ví ụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được t số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– iải qu ết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, khô que thuộc) gắn với thực hiện các ph p tính TN Nhận biết :
– Nhận iết được quan hệ chia hết, khái niệm C9, 10,11, ước,UCLN 12,13,
– Nhận iết được khái niệm số ngu ên tố, hợp số. 14 Tính chia hết
– Nhận iết được ph p chia có ư, định lí về ph p trong tập hợp chia có ư. các số tự nhiên.
– Nhận iết được ph n số tối giản. Số nguyên tố. Ước ậ ụ chung-ƯCLN
– Thực hiện được các ph p tính: cộng, tr , nh n,
chia trong tập hợp số tự nhiên. VD
– Vận ụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Câu 23
ph n phối của ph p nh n đối với ph p cộng trong tính toán.
– Thực hiện được ph p tính luỹ th a với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các ph p nh n và ph p chia
hai luỹ th a cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận ụng được các tính chất của ph p tính (kể cả
ph p tính luỹ th a với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– iải qu ết được những vấn đề thực tiễn (đơ
iả , que thuộc) gắn với thực hiện các ph p tính
(ví ụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được t số tiền đã có, ...) ậ ụ VDC cao:
– Vận ụng được kiến thức số học vào giải qu ết Câu 24
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, khô que thuộc). hậ iết TN Một số hình
– Nhận ạng được tam giác đều, h nh vuông, lục Câu 2 phẳng trong giác đều. 15, 16 thực tiễn Thông hiểu: TN
– Mô tả được một số ếu tố cơ ản (cạnh, góc, C17,18, Tam giác u
đư ng ch o) của: tam giác đều (ví ụ: a cạnh ng 19, 20 h nh vu ng l c
nhau, a góc ng nhau); h nh vuông (ví ụ: ốn giác u
cạnh ng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đư ng
ch o ng nhau); lục giác đều (ví ụ: sáu cạnh ng
nhau, sáu góc ng nhau, a đư ng ch o chính ng nhau). Vận dụng
– V được tam giác đều, h nh vuông ng ụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp gh p các tam giác đều. Nhận biết TN câu 15,
– Mô tả được một số ếu tố cơ ản (cạnh, góc,
đư ng ch o) của h nh chữ nhật, h nh thoi, h nh 16
nh hành, h nh thang c n. Thông hiểu TL nh ch nhật
– V được h nh chữ nhật, h nh thoi, h nh nh hành câu 25 h nh thoi h nh
ng các ụng cụ học tập. nh hành h nh
– iải qu ết được một số vấn đề thực tiễn (đơ thang cân
iả , que thuộc) gắn với việc tính chu vi và iện
tích của các h nh đ c iệt nói trên (ví ụ: tính chu vi
ho c iện tích của một số đối tượng có ạng đ c
iệt nói trên,...). Vận dụng
– iải qu ết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và iện tích của các h nh đ c iệt nói trên. T ng điểm 3.5 3.5 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
IV./ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Kh nh tròn và hữ ái đứng trƣớ âu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là (NB) A. N B. N* C. Z D.R
Câu 2: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8 là (NB) A. M 5;6;7; 8 . B. M 5;6; 7 C. M 6; 7 D. M 6;7; 8 .
Câu 3: ố liền sau của số 2023 là (NB) A. 2022 B. 2023 C. 2024 D. 2025
Câu 4: Cho tập hợp A x | 4 x
9 . Tập hợp A viết ưới ạng liệt kê các ph n tử là (NB)
A. A 4;5;6;7;8; 9
B. A 4;5;6;7; 8 C. A 5;6;7; 8
D. A 5;6;7;8; 9
Câu 5: ố La Mã XXVII tương ứng giá trị nào? (TH) A. 27 B. 28 C. 29 D. 23
Câu 6: ố 14 được viết tương ứng với số La Mã nào? (TH) A. VIX B. XIV C. XVI D. IXV
Câu 7: Kết quả của ph p tính 2.3 + 7 - 5 ng: (NB) A. 8 B. 10 C. 15 D. Kết quả khác
Câu 8. Đối với iểu thức có cả ấu ngo c nhọn, ngo c vuông, ngo c tròn. Th thứ tự thực hiện ph p tính như thế nào? (NB)
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho tập Ư(8) = {1; 2; 4; 8} và Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}. Tập hợp ƯC(8; 20) là: (NB) A. ƯC(8;20) = {1; 2} B. ƯC(8; 20) = {1; 2; 4} C. ƯC(8; 20) = {1;4} D. ƯC(8; 20) = {2;4}.
Câu 10: ố nào sau đ chia hết cho 2? (NB) A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2023
Câu 11: ố nào trong các số sau là số ngu ên tố? A. 3 B. 8 C. 12 D. 15.
Câu 12: Phân tích số 12 ra th a số nguyên tố ta được kết quả đúng là: (NB) A. 2.2.3 B. 2.6 C. 22.3 D. 4.3
Câu 13: Phân số nào sau đ là ph n số tối giản (NB) 15 7 21 17 A. B. C. D. 6 14 15 35
Câu 14: Chữ số điền vào ấu * để số 37* chia hết cho cả 2 và 5 là (NB) A. 2 B. 5 C. 0 và 5 D. 0
Câu 15: Trong một tam giác đều thì mỗi góc có số đo ng bao nhiêu? (NB) A. 30 . B. 60 . C. 90 D. 50.
Câu 16: Trong các h nh ưới đ , h nh nào là h nh lục giác đều? (NB) A. B. C. D.
Câu 17: Nếu ABCD là hình vuông thì (TH)
A. AC ⊥ BD B. AC, D giao nhau tại trung điểm mỗi đư ng
C. AC = BD D. Cả A, , C đều đúng
Câu 18: Kể tên các đỉnh của hình thang cân EFGH ưới đ . (TH)
A. E, F,G, H .
B. E,O,G, H .
C. E, F,G, H ,O . D. E, F,O, H
Câu 19: Khẳng định đúng là: (TH)
A. Hình thoi có bốn cạnh b ng nhau B. Hình bình hành có các c p cạnh đối không b ng nhau
C. Hình chữ nhật có bốn góc b ng nhau, mỗi góc b ng 0
60 D. Tam giác đều có ba cạnh không b ng nhau
Câu 20: Yếu tố nào sau đ không phải của h nh chữ nhật? (TH)
A. Hai c p cạnh đối iện song song. B. Có 4 góc vuông.
C. Hai c p cạnh đối iện ng nhau. D. Hai đư ng ch o vuông góc với nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: Thực hiện ph p tính (VD) 1đ a) 2 3 2 1 3 1 :13 b) 5 . 22 – 27 : 32
Câu 22: Viết số 3288 thành tổng giá trị các chữ số của nó (TH) 1đ
Câu 23: ử ụng các tính chất của ph p nh n và ph p cộng để tính giá trị iểu thức sau một cách hợp lí (VD) 1đ
a/ 25. 1999. 4 b/ 17 + 182 + 83 + 7 + 418
Câu 24: Trư ng tổ chức cho học sinh đi ã ngoại gồm 42 nam và 60 nữ, chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ mỗi tổ đều b ng
nhau. Có thể chia học sinh đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam và số nữ được chia đều cho các tổ? (VDC) 1đ
Câu 25: V hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AB = 9cm và chiều dài 12cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. (TH) 1đ
HƢỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGIỆM: ( mỗi c u 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C C D A B A C B B A C D D B C D A A D án
PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) 5 . 22 – 27 : 32 0.25 đ = 5 . 4 – 27 : 9 = 20 – 3 0.25 đ = 17 Câu 21 a) 2 3 2 1 3 1 :13 (1đ) 0.25 đ = {8+ [1+4]}:13 = 13:13 0.25 đ = 1 Câu 22
Viết số 1285 thành tổng giá trị các chữ số của nó 1đ (1đ)
3285 = (3.1000) + ( 2.100) + (8.10) +8
a/ 25. 1999. 4 = 25.4.1999 = 100.1999 = 199900 0,5đ Câu 23 (1đ)
b/ 17 + 182 + 83 + 7 + 418 = ( 17 + 83) + (182 + 418) + 7 = 100 + 600 + 7 = 707 0,5đ
Vì số HS nam và nữ trong các tổ đều b ng nhau nên số tổ chính là số ước chung của 42 và 60.
Ta có Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7;14;21;42} 0,25đ
Ư(60) = { 1; 2; 3; 4; 5;6;10;12;15;30;60} 0,25đ => ƯC(42; 60) = {1;2;3;6} 0,25đ
Vậy có thể chia thành 1, 2, 3, 6 tổ
Số HS nam và nữ trong mỗi tổ được cho như ảng sau: Câu 24 (1đ) Số tổ Số nam Số nữ 1 42 60 2 21 30 0,25đ 3 14 20 6 7 10 V h nh chữ nhật 9cm 0,5 đ Câu 25 (1đ) 12 cm 0,5 đ
Chu vi của h nh chữ nhật là: (9+12).2 = 42 cm
Diện tích của h nh chữ nhật là 9.12 = 108 cm2.