Đề thi giữa học kỳ 1 Tin Học 7 kết nối tri thức 2023-2024 (có đáp án)

Đề thi giữa học kỳ 1 Tin Học 7 kết nối tri thức 2023-2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯỜNG THCS …..
H n:…………………..
Lớp:……....
ĐỂ KIM TRA GIA KÌ I
Môn: Tin Hc 7
Ngày kiểm tra:…………………..
Đim
Li phê ca giáo vn
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: y quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 3: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 4: Chức năng của màn hình là gì?
A. Dùng điều khin và làm vic vi máy tính
B. Là thiết b chính giúp người s dng giao tiếp và điều khin h thng máy tính
C. Hin th và phc v cho quá trình giao tiếp giữa người s dng vi máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phc v nhu cu làm vic và gii trí ca người dùng
Câu 5: Chức năng của chut là gì?
A. Dùng điều khin và làm vic vi máy tính
B. Là thiết b chính giúp người s dng giao tiếp và điều khin h thng máy tính
C. Hin th và phc v cho quá trình giao tiếp giữa người s dng vi máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phc v nhu cu làm vic và gii trí ca người dùng
Câu 6: Chức năng của bàn phím là gì?
Trang 2
A. Dùng điều khin và làm vic vi máy tính
B. Là thiết b chính giúp người s dng giao tiếp và điều khin h thng máy tính
C. Hin th và phc v cho quá trình giao tiếp giữa người s dng vi máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phc v nhu cu làm vic và gii trí ca người dùng
Câu 7: Tệp chương trình:
A. Là d liu, có th được lưu trữ trong máy tính.
B. Là d liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phi là d liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là chương trình máy tính.
Câu 8: Phn mm son thảo văn bn có tên?
A. Word B. Paint
C. Mario D. Unikey
Câu 9: Phn mm Paint dùng đ làm gì?
A. Son tho văn bản B. V
C. Luyn gõ bàn phím D. Tính tn
Câu 10: Phn mm luyn gõ bàn phím bng 10 ngón tay có tên?
A. Word B. Paint
C. RapidTyping D. Unikey
Câu 11: Mt khẩu nào sau đây là mạnh nht?
A. 12345678 B. AnMinhKhoa
C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a
Câu 12: Đâu tên của mt phn mm dit virus?
A. Word B. Paint
C. Excel D. Bkav Home
Câu 13: Website nào sau đây là mng xã hi?
A. Facebook.com B. Google.com
C. Thuvienhoclieu.com D. Wikipedia.org
Câu 14: Website nào sau đây là không phi là mng xã hi?
A. Instagram B. Zalo
C. YouTube D. Vnexxpress.net
Câu 15: Mng xã hi cho phép em chia s thông tin dưới dng nào?
Trang 3
A. Văn bn B. Hình nh
C. Âm thanh D. Tt c các phương án trên
Câu 16: Nhng lợi ích của mạng xã hi:
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi nhng kỹ năng khác nhau; chia sc bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đmới; chơi các trò chơi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình B. Phần mềm
C. Phần cứng D. Tài nguyên dùng chung
Câu 18: Đáp án nào sau đây chỉ gm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa D. Bàn phím, chuột
Câu 19: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối
tượng trên màn hình?
A. Bàn pm B. Bút cảmng
C. Nút cuộn chuột D. Màn hình
Câu 20: Mt b tai nghe gn micro s dng cho máynh loi thiết b gì?
A. Thiết b vào C. Thiết b ra
B. Thiết b va vào va ra D. Không phi thiết b vào, ra
Câu 21: Việc nào sau đây là chức năng của hđiều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước ca em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 22: Chức năng nào sau đây không phi ca h điu hành?
A. Qun lí các tp d liệu trên đĩa
B. Điều khin các thiết b vào ra
C. Qun lí giao din giữa người s dng và máy tính
D. To và chnh sa ni dung mt tpnh nh
Câu 23: Việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB
B. Tìm kiếm từ “qhương" trong tệp văn bản CaDao.docx
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
Trang 4
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng
Câu 24: Phương án nào sau đây là phn mở rộng ca tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com
Câu 25: Phần mở rộng của n tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Ngày/giờ thay đổi tệp
C. Kích thưc ca tệp D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 26: Khôngnng mng xã hi cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu vi bn bè B. Hc hi kiến thc
C. Bình lun xu v ngưi khác D. Chia s các hình nh phù hp vi mình
Câu 27: nh động nào sau đây đúng?
A. Ln chấp nhận lời mi kết bạn của ngưi l
B. Nói vi bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
C. Chia scho các bạn những video bạo lực
D. Đăng thông tin kng đúng về mt người bạn cùng lớpn mạng xã hội
Câu 28: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh
bạo lực mà em rất sợ. Em nênm?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như kng có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn
II. PHN THC HÀNH
Câu 1: Tạo cây thư mc như sau ()
Câu 2: Em hãy tạo một y thư mục trong đĩa D để quản lý dliệu trong máy tính của em
gồm: 2 thư mục mẹ, trong mỗi thư mục mẹ có ít nhất 1 thư mục con. ()
Câu 3: Sử dụng máy tìm kiếm Google hãy tìm kiếm những li ích của mạng Internet. (1Đ)
Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
5
6
8
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
A
B
A
B
A
B
C
D
D
A
D
CÂU
15
16
19
20
22
23
24
25
26
27
28
ĐÁP ÁN
D
D
B
B
D
B
B
A
C
B
B
II. THỰC HÀNH
Ni dung
Thang điểm
i 1
- Tạo được thư mục “Ten-lop”
- Tạo được thư mục “Toan”
- Tạo được thư mục “So hoc”
- Tạo được thư mục “Hinh hoc”
0.25
0.25
0.25
0.25
i 2
- Tạo được 2 thư mc mẹ
- Tạo được 2 thư mc con theo yêu cầu
0.5
0.5
i 3
- Truy cp được máy tìm kiếm Google
- S dng được máy tìm kiếm đ m kiếm tng tin
- Tìm được thông tin theo yêu cu
0.25
0.25
0.5
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
MÔN: TIN HC 7
T
T
C
ơng/
ch
đề
Ni
dungơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng %
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S
câu
Th
i
gia
n
S
câu
Thi
gian
S
câu
Thi
gian
S
câu
Th
i
gia
n
1
Ch
đề A.
Máy
tính
cng
đồng
Sơ lược v
các thành
phn cay
nh
6
4,5
4
6
25%
(2,5 đ)
Khái nim h
điu hành và
phn mm
ng dng
6
4,5
5
7,5
1
5
1
5
47,5 %
(4,75đ)
Trang 6
2
Ch
đề C.
T
chc
lưu
tr,
tìm
kim
trao
đổi
thông
tin
Mng xã hi
mt s
kênh trao đổi
thông tin
thông dng
trên Internet
4
3
3
4,5
1
5
27,5%
(2,75 đ)
Tng
16
12
12
18
2
10
1
5
10 đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 7
TT
Cơn
g/
Chủ đ
Nội
dungơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề
A. Máy
tính và
cng
đồng
Ni dung 1:
Sơ lược v
các thành
phn cay
nh
Nhâ bit
Biết và nhận ra đưc các thiết
b vào ra trong hình thiết b
máy tính, tính đa dng hình
dng ca các thiết b. (Chut,
bàn phím, n hình, loa, màn
nh cm ng, máy quét,
camera,…) (Câu 1, 2, 3)
Biết được chức năng của một
số thiết bị vào ra trong thu
thp, lưu trữ, xử lí truyền
thông tin. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm
ng,
máy quét, camera,…) (Câu 4, 5,
6)
Thông hiu
u được d c th v
nhng thao tác không đúng cách
s gây ra li cho các thiết b
h thng x thông tin. (Câu
17, 18, 19, 20)
6NB
4TH
Trang 7
Vận dng
Thc hin đúng các thao tác
vi các thiết b thông dng ca
máy nh.
Ni dung 2.
Khái nim h
điu hành và
phn mm
ng dng
Nhâ bit
Biết đưc tp chương tnh ng
d liu, th đưc u tr trong
máy tính. (Câu 7, 8)
Nêu đưc tên mt s phn mm
ng dng đã s dng (Phn mm
luyn phím, Word, Paint,
…..) (Câu 9, 10)
Nêu được mt s bin pháp để
bo v máy tính nhân, tài
khon và d liu nhn. (Cài
mt khu y tính, đăng xut tài
khon khi hết phiên làm vic,
sao lưu d liệu, quét virus…)
(Câu 11, 12)
Thông hiểu
Giải thích được chức năng điu
khin ca h điu hành, qua đó
phân biệt được h điu hành vi
phn mm ng dng. (Câu 21,
22, 23)
Phân bit đưc loi tp thông
qua phn m rng. (Câu 24, 25)
Vận dng
Thao c thành tho vi tp
thư mục khi m vic vi máy
tính đ gii quyết các nhim v
khác nhau trong hc tp
trong cuc sng. (Bài 1, 2)
6NB
5TH
1VD
1VDC
2
Ch đề
C. T
chc lưu
tr, tìm
kim và
trao đổi
thông tin
Ni dung 1:
Mng xã hi
mt s
kênh trao đổi
thông tin
thông dng
trên Internet
Nhận bit
Nhn biết mt s website
mng hi (Facebook,
YouTube, Zalo, Instagram …)
(Câu 13, 14)
Nêu được tên kênh thông tin
trao đổi chính trên kênh đó như
Youtube cho phép trao đi, chia
s …về Video; Website n
trường cha các thông tin v
hot đng giáo dc ca n
trường,...) (Câu 15)
Nêu đưc mt s chc năng
bn ca mng hi: kết ni,
giao lưu, chia s, tho lun và
trao đổi thông tin… (Câu 16)
Thông hiểu
Nêu đưc d c th v hu
4NB
3TH
1VD
Trang 8
qu ca vic s dng thông tin
vào mc đích sai trái. (Câu 26,
27, 28)
Vận dng
S dụng đưc mt s chức năng
bn ca mt mng hi đ
giao lưu và chia s thông tin: to
tài khon, h trc tuyến, kết
ni vi bn cùng lp, chia s tài
liu hc tp, tạo nhóm trao đi
…. (Bài 3)
Tng
16 TN
12 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS …..
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Họ và tên:…………………..
Môn: Tin Học 7 Lớp:……....
Ngày kiểm tra:………………….. Lời phê của giáo viên Điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 3: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 4: Chức năng của màn hình là gì?
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 5: Chức năng của chuột là gì?
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 6: Chức năng của bàn phím là gì? Trang 1
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 7: Tệp chương trình là:
A. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là chương trình máy tính.
Câu 8: Phần mềm soạn thảo văn bản có tên? A. Word B. Paint C. Mario D. Unikey
Câu 9: Phần mềm Paint dùng để làm gì? A. Soạn thảo văn bản B. Vẽ C. Luyện gõ bàn phím D. Tính toán
Câu 10: Phần mềm luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón tay có tên? A. Word B. Paint C. RapidTyping D. Unikey
Câu 11: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a
Câu 12: Đâu là tên của một phần mềm diệt virus? A. Word B. Paint C. Excel D. Bkav Home
Câu 13: Website nào sau đây là mạng xã hội? A. Facebook.com B. Google.com C. Thuvienhoclieu.com D. Wikipedia.org
Câu 14: Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội? A. Instagram B. Zalo C. YouTube D. Vnexxpress.net
Câu 15: Mạng xã hội cho phép em chia sẻ thông tin dưới dạng nào? Trang 2 A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16: Những lợi ích của mạng xã hội:
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính? A. Màn hình B. Phần mềm C. Phần cứng
D. Tài nguyên dùng chung
Câu 18: Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa D. Bàn phím, chuột
Câu 19: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình? A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình
Câu 20: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào C. Thiết bị ra
B. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Không phải thiết bị vào, ra
Câu 21: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 22: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa
B. Điều khiển các thiết bị vào – ra
C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh
Câu 23: Việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx Trang 3
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng
Câu 24: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com
Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. Kiểu tệp
B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước của tệp
D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 26: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình
Câu 27: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội
Câu 28: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh
bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn
II. PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Tạo cây thư mục như sau (1Đ)
Câu 2: Em hãy tạo một cây thư mục trong ổ đĩa D để quản lý dữ liệu trong máy tính của em
gồm: 2 thư mục mẹ, trong mỗi thư mục mẹ có ít nhất 1 thư mục con. (1Đ)
Câu 3: Sử dụng máy tìm kiếm Google hãy tìm kiếm những lợi ích của mạng Internet. (1Đ) Trang 4 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN A B D C A B A A B C D D A D CÂU
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN D D C D B B A D B B A C B B II. THỰC HÀNH Nội dung Thang điểm Bài 1 0.25
- Tạo được thư mục “Ten-lop” 0.25
- Tạo được thư mục “Toan” 0.25
- Tạo được thư mục “So hoc” 0.25
- Tạo được thư mục “Hinh hoc” Bài 2
- Tạo được 2 thư mục mẹ 0.5
- Tạo được 2 thư mục con theo yêu cầu 0.5 Bài 3 0.25
- Truy cập được máy tìm kiếm Google 0.25
- Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin 0.5
- Tìm được thông tin theo yêu cầu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 7
Mức độ nhận thức Tổng % điể Chư Vận dụng m Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T ơng/ dung/đơn cao T chủ vị kiến Th Th đề thức Số i Số Thời Số Thời Số i câu gia câu gian câu gian câu gia n n 1 Chủ Sơ lược về 25% đề A. các thành 6 4,5 4 6 (2,5 đ) Máy phần của máy tính tính Khái niệm hệ 47,5 % cộng điều hành và (4,75đ) đồ 6 4,5 5 7,5 1 5 1 5 ng phần mềm ứng dụng Trang 5 2 Chủ Mạng xã hội 27,5% đề C. và một số (2,75 đ) Tổ kênh trao đổi 4 3 3 4,5 1 5 chức thông tin lưu thông dụng trữ, trên Internet tìm kiếm và trao đổi thông tin Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươn Nội thức dung/Đơn TT g/
Mức độ đánh giá Vận vị kiến Chủ đề Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề
Nội dung 1: Nhâṇ biết A. Máy Sơ lược về
– Biết và nhận ra được các thiết tính và các thành
bị vào ra trong mô hình thiết bị cộng
phần của máy máy tính, tính đa dạng và hình đồng tính
dạng của các thiết bị. (Chuột,
bàn phím, màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (Câu 1, 2, 3)
– Biết được chức năng của một
số thiết bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền
thông tin. (Chuột, bàn phím, 6NB 4TH
màn hình, loa, màn hình cảm ứng,
máy quét, camera,…) (Câu 4, 5, 6) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về
những thao tác không đúng cách
sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và
hệ thống xử lí thông tin. (Câu 17, 18, 19, 20) Trang 6 Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác
với các thiết bị thông dụng của máy tính.
Nội dung 2. Nhâṇ biết Khái niệm hệ
Biết được tệp chương trình cũng là điều hành và
dữ liệu, có thể được lưu trữ trong phần mềm máy tính. (Câu 7, 8) ứng dụng
Nêu được tên một số phần mềm
ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm
luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 9, 10)
Nêu được một số biện pháp để
bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài
mật khẩu máy tính, đăng xuất tài
khoản khi hết phiên làm việc,
sao lưu dữ liệu, quét virus…) (Câu 11, 12) 6NB 5TH 1VD 1VDC Thông hiểu
Giải thích được chức năng điều
khiển của hệ điều hành, qua đó
phân biệt được hệ điều hành với
phần mềm ứng dụng. (Câu 21, 22, 23)
Phân biệt được loại tệp thông
qua phần mở rộng. (Câu 24, 25) Vận dụng
Thao tác thành thạo với tệp và
thư mục khi làm việc với máy
tính để giải quyết các nhiệm vụ
khác nhau trong học tập và
trong cuộc sống. (Bài 1, 2) 2 Chủ đề
Nội dung 1: Nhận biết C. Tổ Mạng xã hội
– Nhận biết một số website là chức lưu và một số mạng xã hội (Facebook, trữ, tìm kênh trao đổi YouTube, Zalo, Instagram …) kiếm và thông tin (Câu 13, 14) trao đổi thông dụng
Nêu được tên kênh và thông tin
thông tin trên Internet
trao đổi chính trên kênh đó như
Youtube cho phép trao đổi, chia
sẻ …về Video; Website nhà
trường chứa các thông tin về 4NB 3TH 1VD
hoạt động giáo dục của nhà trường,...) (Câu 15)
Nêu được một số chức năng cơ
bản của mạng xã hội: kết nối,
giao lưu, chia sẻ, thảo luận và
trao đổi thông tin… (Câu 16) Thông hiểu
Nêu được ví dụ cụ thể về hậu Trang 7
quả của việc sử dụng thông tin
vào mục đích sai trái. (Câu 26, 27, 28) Vận dụng
Sử dụng được một số chức năng
cơ bản của một mạng xã hội để
giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo
tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết
nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài
liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. (Bài 3) Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 8