Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Lý 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 5)

Tài liệu đề thi học kì 2 Lý 12 kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Lý 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 5)

Tài liệu đề thi học kì 2 Lý 12 kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 5
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Câu 1:
Mch dao động đin t LC lí tưởng gm cun cm thun có độ t cm 1 mH và t đin có đin
dung 0,1µF. Dao động đin t riêng ca mch có tn s góc là
A. 2.10
5
rad/s. B. 4.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 3.10
5
rad/s.
Câu 2: Trong th nghim giao thoa nh sng Y-âng:khong cch hai khe
12
SS
l 2mm, khong cch t
12
SS
đn mn l 3m, bưc sóng nh sng bng 0,5µm. Ti M có ta độ là 3mm l:
A. vân ti th 4. B. vân sng bc 5. C. vân sng bc 4. D. vân ti th 5.
Câu 3: Vị tr vân tối trong th nghiệm giao thoa của Y-âng được xc định bng công thc no sau đây?
A.
2k D
x
a
=
. B.

=+


1D
xk
2a
. C.
( )
+
=
2k 1 D
x
a
. D.
D
xk
a
=
.
Câu 4: Trong th nghiệm Y-âng về giao thoa nh sng, hai khe được chiu bng nh sng trắng bưc
sóng từ 0,38 m đn 0,76m. Tại vị tr vân sng bc 4 của nh sng đơn sắc bưc sóng 0,76 m còn
bao nhiêu vân sng nữa của cc nh sng đơn sắc khc?
A. 4. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C v cuộn cảm L, dao động tự do vi tần số góc
A.
LC2=
. B.
LC
2
=
. C.
LC
1
=
. D.
LC=
.
Câu 6: Pht biểu no sau đây l đúng khi nói về điện từ trường?
A. Dòng điện dịch trong tụ điện v dòng điện dẫn trong dây dẫn nối vi tụ điện có cùng độ ln, nhưng
ngược chiều.
B. Dòng điện dịch l dòng chuyển động có hưng của cc điện tch trong lòng tụ điện.
C. Sự bin thiên của điện trường giữa cc bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được
sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối vi tụ.
D. Điện trường trong tụ điện bin thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình
chữ U.
Câu 7: Ánh sng đơn sắc là ánh sáng
A. l tp hợp của vô số nh sng có mu từ đỏ đn tm. B. chỉ có mu đỏ.
C. chỉ có mu trắng. D. không bị tn sắc khi truyền qua lăng knh.
Câu 8: Một nh sng đơn sắc truyn t chân không có bưc sóng
vào một môi trường có chit sut
tuyệt đối n (đối vi nh sng đó) thì bưc sóng
của nh sng đơn sắc đó trong môi trường này là
A.
0
n =
B.
0
c =
C.
0
=
D.
0
/n =
Câu 9: Trong th nghiệm Y-âng về giao thoa nh sng, khe hẹp S pht ra đồng thời ba bc xạ đơn sắc
bưc sóng là
1
= 0,42 μm,
2
= 0,56 μm,
3
= 0,63 μm. Trên mn, trong khoảng giữa hai vân sng liên tip
có mu giống mu vân trung tâm, nu hai vân sng của hai bc xạ trùng nhau ta chỉ tnh lmột vân sng thì
số vân sng quan st được là:
A. 26. B. 21. C. 23 D. 27.
Câu 10: Một mạch dao động LC đang dao động điện từ tự do vi tần số góc v điện tch trên bản cực của tụ
điện có gi trị cực đại q
0
. Cường độ dòng điện qua mạch có gi trị cực đại l
A. . B. q
0
. C. . D. q
0
.
Câu 11: Mt t điện có điện dung C được tch điện đn điện tích cực đi Q
o
. Nu ni t điện vi cun cm
thuần đ t cm L
1
hoc vi cun cm thuần độ t cm L
2
thì trong mạch dao động điện t t do
vi cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoc 10 mA. Nu ni t điện vi cun cm thuần có độ t cm L
3
= (9L
1
+ 4L
2
) thì trong mạch có dao động điện t t do vi cường độ dòng điện cực đại là
0
q
0
q
2
Trang 2
A. 9 mA. B. 5 mA. C. 10 mA. D. 4 mA.
Câu 12: Hai bưc sóng gii hn ca ánh sáng nhìn thy là
A. 0,38
m

0,76
m. B. 0,38 pm

0,76 pm.
C. 0,38 nm

0,76 nm. D. 0,38 mm

0,76 mm.
Câu 13: Nu th nghim giao thoa Y-âng, ngun pht sng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vng, lc v lam. Như
vy, vân sng đơn sắc gn vân trung tâm nht l vân mu
A. lam. B. vng. C. đỏ. D. lc.
Câu 14: Mt mạch dao động LC dao động t do vi phương trình bin thiên của đin tích : q =
4cos(2.10
3
t) C. Thi gian ngn nhất để điện tích bin thiên t 0 đn 2 C là
A. 0,5.10
-3
s. B. 10
-3
s. C. 0,707.10
-3
s. D. 0,125.10
-3
s.
Câu 15: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C v cuộn cảm L, dao động tự do vi chu kỳ bng
A.
LC
2
B.
LC2
1
C.
LC2
D.
LC
1
Câu 16: Pht biểu no sau đây l đúng khi nói về chit suất của một môi trường?
A. Vi bưc sóng nh sng chiu qua môi trường trong suốt cng di thì chit suất của môi trường cng
ln.
B. Chit suất của một môi trường trong suốt nhất định đối vi mỗi nh sng đơn sắc khác nhau là khác
nhau.
C. Chit suất của cc môi trường trong suốt khc nhau đối vi một loại nh sng nhất định thì có gi trị
như nhau.
D. Chit suất của một môi trường trong suốt nhất định đối vi mi nh sng đơn l như nhau.
Câu 17: Một sóng điện t truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường cm ng t ti
M bin thiên điều hòa vi giá tr cực đại lần lưt là E
0
B
0
. Khi cm ng t ti M bng 0,5B
0
thì cường độ
điện trường tại đó có độ ln là
A. E
0
. B. 0,25E
0
. C. 2E
0
. D. 0,5E
0
.
Câu 18: Nhng chất no sau đây pht ra quang phổ liên tc ?
A. Cht khí có áp sut ln, nhiệt độ cao. B. Cht khí nhiệt độ cao.
C. Hơi kim loại nhiệt độ cao. D. Cht rn nhiệt độ thường.
Câu 19: Ch ra câu sai khi nói v các bc x điện t không nhìn thy?
A. Hồng ngoại l tia dùng để sấy khô thực phẩm.
B. Tia tử ngoại xuyên vo thủy tinh sâu hơn hồng ngoại do có năng lượng cao hơn.
C. Tia tử ngoại có tc dụng bảo quản thực phẩm khỏi vi khuẩn.
D. Tia tử ngoại v hồng ngoại đều l sóng điện từ.
Câu 20: Khi cường độ dòng điện qua cun cm ca mạch dao động l tưởng đạt giá tr cực đại thì
A. hiệu điện th giữa hai bản tụ đạt cực đại. B. năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại.
C. năng lượng từ trường của mạch bng không. D. điện tch của tụ điện bng không.
Câu 21: Hiện tượng giao thoa l bng chng thực nghiệm chng tỏ nh sng
A. l sóng dc. B. có tnh chất sóng. C. có tnh chất hạt. D. là sóng siêu âm.
Câu 22: Một mạch dao động tụ điện C = .10
-3
F v cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bng
500 Hz thì L phải có gi trị
A. 5.10
-4
H. B. H. C. H. D. H.
Câu 23: Ánh sng có bưc sóng nh nht trong s cc nh sng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. tím. C. đỏ. D. lam.
Câu 24: Trong mt thí nghiệm giao thoa nh sng, người ta đo được khong cách t vân sáng th 4 đn vân
sáng th 10 cùng một pha đối vi vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khong vân là
2
2
500
3
10
2
10
3
Trang 3
A. 0,4 mm. B. 5,83 mm.
C. 2,5 mm. D. 0,17 mm.
Câu 25: Chn câu tr lời đúng? Quang phổ vch phát x được phát ra là d
A. Cc vt rắn ở nhiệt độ cao pht sng ra
B. Cc vt ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kch thch pht ra
C. Cc đm kh hay hơi ở p suất thấp bị kch thch pht ra
D. Chỉ do cc vt ở thể kh ở p suất bng p suất kh quyển pht ra
Câu 26: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thc no sau đây?
A.
C
L
2
B.
LC
2
C.
LC2
1
D.
LC2
Câu 27: Gi
d
n
,
t
n
v
n
lần lượt là chit sut ca một môi trường trong suốt đối vi cc nh sng đơn sắc
đỏ, tím và vàng. Nhn định no sau đây đúng?
A.
d t v
n n n .
B.
t d v
n n n .
C.
v d t
n n n .
D.
d v t
n n n .
Câu 28: Hiện tượng giao thoa sóng nh sng chỉ quan st được khi hai nguồn nh sng l hai nguồn
A. cùng cường độ sng. B. cùng mu sắc
C. đơn sắc D. kt hợp.
Câu 29: Sóng điện t không có đặc điểm no sau đây?
A. Mang điện. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang.
Câu 30: Vi f
1
, f
2
, f
3
ln lượt là tn s ca tia hng ngoi, tia t ngoi và tia gamma (tia γ) thì
A. f
3
> f
2
> f
1
. B. f
2
> f
1
> f
3
C. f
1
> f
3
> f
2
. D. f
3
> f
1
> f
2
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu 1
C
Câu 6
C
Câu 11
D
Câu 16
B
Câu 21
B
Câu 26
C
Câu 2
C
Câu 7
D
Câu 12
A
Câu 17
D
Câu 22
D
Câu 27
D
Câu 3
B
Câu 8
D
Câu 13
A
Câu 18
A
Câu 23
B
Câu 28
D
Câu 4
A
Câu 9
B
Câu 14
D
Câu 19
B
Câu 24
A
Câu 29
A
Câu 5
C
Câu 10
B
Câu 15
C
Câu 20
D
Câu 25
C
Câu 30
A
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 5
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 4.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 3.105 rad/s.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng:khoảng cách hai khe S S là 2mm, khoảng cách từ S S 1 2 1 2
đến màn là 3m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5µm. Tại M có tọa độ là 3mm là:
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 4.
D. vân tối thứ 5.
Câu 3: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? (2k + ) 2kD  1  D 1 D D A. x = . B. x = k +   . C. x = . D. x = k . a  2  a a a
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có
bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A.  = 2 LC . B.  = . C.  = . D.  = LC . LC LC
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
B. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
C. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được
sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
D. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
Câu 7: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. là tập hợp của vô số ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. chỉ có màu đỏ.
C. chỉ có màu trắng.
D. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất 0
tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là A.  = n B.  = c C.  =  D.  =  / n 0 0 0 0
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là 1 = 0,42 μm, 2 = 0,56 μm, 3 = 0,63 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì
số vân sáng quan sát được là: A. 26. B. 21. C. 23 D. 27.
Câu 10: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  và điện tích trên bản cực của tụ
điện có giá trị cực đại q0. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  q A. . B. q 0 0. C. . D. q0 2 . q  0
Câu 11: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện tích cực đại Qo. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do
với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3
= (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là Trang 1 A. 9 mA. B. 5 mA. C. 10 mA. D. 4 mA.
Câu 12: Hai bước sóng giới hạn của ánh sáng nhìn thấy là
A. 0,38  m    0,76  m.
B. 0,38 pm    0,76 pm.
C. 0,38 nm    0,76 nm.
D. 0,38 mm    0,76 mm.
Câu 13: Nếu thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục và lam. Như
vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. lam. B. vàng. C. đỏ. D. lục.
Câu 14: Một mạch dao động LC có dao động tự do với phương trình biến thiên của điện tích là : q =
4cos(2.103t) C. Thời gian ngắn nhất để điện tích biến thiên từ 0 đến 2 2 C là A. 0,5.10-3 s. B. 10-3 s. C. 0,707.10-3 s. D. 0,125.10-3 s.
Câu 15: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng 2 1 1 A. B. C. 2 LC D. LC 2 LC LC
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn là như nhau.
Câu 17: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ
điện trường tại đó có độ lớn là A. E0. B. 0,25E0. C. 2E0. D. 0,5E0.
Câu 18: Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục ?
A. Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao.
B. Chất khí ở nhiệt độ cao.
C. Hơi kim loại ở nhiệt độ cao.
D. Chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Chỉ ra câu sai khi nói về các bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Hồng ngoại là tia dùng để sấy khô thực phẩm.
B. Tia tử ngoại xuyên vào thủy tinh sâu hơn hồng ngoại do có năng lượng cao hơn.
C. Tia tử ngoại có tác dụng bảo quản thực phẩm khỏi vi khuẩn.
D. Tia tử ngoại và hồng ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 20: Khi cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch dao động lí tưởng đạt giá trị cực đại thì
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại.
B. năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại.
C. năng lượng từ trường của mạch bằng không.
D. điện tích của tụ điện bằng không.
Câu 21: Hiện tượng giao thoa là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng dọc.
B. có tính chất sóng.
C. có tính chất hạt.
D. là sóng siêu âm. 2
Câu 22: Một mạch dao động có tụ điện C =
.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 
500 Hz thì L phải có giá trị  3 10− 10 3 − A. 5.10-4 H. B. H. C. H. D. H. 500   2
Câu 23: Ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. chàm. B. tím. C. đỏ. D. lam.
Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là Trang 2 A. 0,4 mm. B. 5,83 mm. C. 2,5 mm. D. 0,17 mm.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng? Quang phổ vạch phát xạ được phát ra là d
A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra
B. Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra
C. Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra
D. Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra
Câu 26: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? L 2 1 A. 2 B. C. D. 2 LC C LC 2 LC
Câu 27: Gọi n
n n lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc d , t v
đỏ, tím và vàng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. n n n .
B. n n n .
C. n n n .
D. n n n . d t v t d v v d t d v t
Câu 28: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng cường độ sáng. B. cùng màu sắc C. đơn sắc D. kết hợp.
Câu 29: Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây? A. Mang điện.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang.
Câu 30: Với f1 , f2 , f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3 > f2 > f1. B. f2 > f1 > f3
C. f1 > f3 > f2 .
D. f3 > f1 > f2.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Câu 1 C Câu 6 C Câu 11 D Câu 16 B Câu 21 B Câu 26 C Câu 2 C Câu 7 D Câu 12 A Câu 17 D Câu 22 D Câu 27 D Câu 3 B Câu 8 D Câu 13 A Câu 18 A Câu 23 B Câu 28 D Câu 4 A Câu 9 B Câu 14 D Câu 19 B Câu 24 A Câu 29 A Câu 5 C Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 D Câu 25 C Câu 30 A Trang 3