Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 8: Đặc điểm của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện? Câu 10: Thiết bị truyền dẫn, đóng cắt và bảo vệ có chức năng? Câu 14: Hãy lựa chọn một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện phù hợp với bản thân sau khi tốt nghiệp cấp THCS ? Câu 1: Vẽ và mô tả sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản mà em biết? Câu 2: Hãy quan sát và chỉ ra những điểm mất an toàn, có thể là nguyên nhân gây ra tai nạn điện ở nơi em sống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 8: Đặc điểm của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện? Câu 10: Thiết bị truyền dẫn, đóng cắt và bảo vệ có chức năng? Câu 14: Hãy lựa chọn một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện phù hợp với bản thân sau khi tốt nghiệp cấp THCS ? Câu 1: Vẽ và mô tả sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản mà em biết? Câu 2: Hãy quan sát và chỉ ra những điểm mất an toàn, có thể là nguyên nhân gây ra tai nạn điện ở nơi em sống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Ngày son:
Ngày kim tra:
Tiết 46: KIM TRA GIA HC KÌ II
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá những kiến thức cơ bản đã học
- HS biết xác định được yêu cu của đề tư duy để làm bài đt kết qu cao
2. Về năng lực:
+ Năng lực chung:
- Năng lực t ch, t hc: Hc sinh biết t hc, t lc làm bài.
- Năng lực gii quyết vấn đề: hc sinh t biết gii quyết các yêu cu ca bài KT
+ Năng lực công ngh:
- Trình bày bài kim tra khoa hc.
3. Phm cht:
- Trung thc: T giác trung thc làm bài…
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, trách nhim khi thc hin các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. Hc sinh: Ôn tp li các nội dung đã học. Chun bút và giy kim tra
III. Tiến trình dạy học
2. Bản đặc t
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Vn
dng
Vn dng
cao
1
III.
A
n
toàn
đin
3.1.
Nguyên
nhân gây
tai nn
đin
Nhn biết:
- u được mt s nguyên nhân gây tai nạn điện.
Thông hiu:
Nhn biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện.
1
3.2. Bin
pháp an
toàn điện
Nhn biết:Trình bày được mt s bin pháp an toàn
đin
Vn dng cao: Đề xut mt s biện pháp an toàn điện
1
1
2
IV.Kĩ
thut
đin
4.1. Mch
đin
Nhn biết:
- Trình bày được cu trúc chung ca mạch điện.
- K tên được mt s thành phn chính trên mạch điện.
Thông hiu:
Mô t đưc chức năng của các b phn chính trên
1
mạch điện
4.2. Mch
điện điều
khiển đơn
gin
Nhn biết:
- Trình bày được khái nim mạch điện điều khin
- Nêu được vai trò ca mt s đun cảm biến trong
mạch điện điều khiển đơn giản.
Thông hiu:
- Phân loại được mt s mô đun cảm biến trong mch
điện điều khiển đơn giản.
- t được đồ khi ca mạch điện điều khiển đơn
gin.
- t đưc quy trình lp ráp các mạch điều khin s
dng một mô đun cảm biến.
Vn dng:
- V mô t được đồ khi ca mạch điện điều
khiển đơn giản.
- V được đồ lp ráp mạch điều khiển đơn giản s
dng một đun cm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ
m).
1
2
1
Vn dng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điu
khiển đơn giản có s dụng mô đun cảm biến (ánh sáng,
nhiệt độ, đ m).
4.3.
Ngành
ngh
trong lĩnh
vực kĩ
thuật điện
Nhn biết:
- Trình bày được đặc điểm cơ bản ca mt s ngành
ngh ph biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện.
Thông hiu:
Nhn biết được s phù hp ca bản thân đối vi mt s
ngành ngh ph biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện
2
Tng
8
1
1
MA TRN ĐỀ KIÊM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: CÔNG NGH, LP: 8 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni
dun
g
kiến
th
c
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn
thc
Tn
g
% tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Th
i
gian
(Phú
t)
S
CH
Th
i
gian
(Phú
t)
S
CH
Th
i
gian
(Phú
t)
S
CH
Thi
gian
(Phú
t)
T
N
T
L
II
Chương
II. An
toàn
đin
3.1. Nguyên nhân
gây tai nạn điện
1
1,5
1
1,5
5
3.2. Bin pháp an
toàn điện
1
1,5
1
5,0
1
1
6,5
15
II
Chương
Mạch điện
1
1,5
3
9,0
4
10,5
20
IV.
Thut
đin
Mạch điện điều
khiển đơn giản
3
4,5
2
6,0
1
10
5
1
20,5
45
Ngành ngh trong
lĩnh vực thuật
đin
2
3,0
1
3.0
3
6,0
15
Tng
8
12
6
18
1
10
1
5
14
2
45
100
T l (%)
40
30
20
10
100
70
30
ĐỀ KIM TRA
I. TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Trạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Đến gần dây dẫn
C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện
D. Trạm trực tiếp vào vạt mạng điện, đến gàn dây đẫn điện bị đứt rơi xuống đất, vi
phạm khoảng cách an toàn đối với lươi điện cao áp và trạm biến áp
Câu 2: Trước khi sửa chữa điện cần:
A. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo
B. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công
việc.
C. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công
việc. Cắt nguồn điện vaftreo thông báo
D. Không cần treo biển thông báo
Câu 3: Đâu là Sơ đồ cấu trúc mạch điện
A. Nguồn điện truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ Phụ Tải
B. Nguồn điện Phụ tải
C. Nguồn điện Thiết bị đóng cắt
D. Nguồn điện Truyền dẫn
Câu 4: Mạch điện điều khiển đơn giản gồm:
A. Nguồn điện, cảm biến
B. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
C. Bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
D. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển
Câu 5: Mô đun cảm biến độ ấm là:
A. Biến đổi ánh sáng
B. Biến đổi độ ẩm
C. Mạch điện dùng để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển
D. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
Câu 6: Mô đun cảm biến nhiệt độ là:
A. Biến đổi ánh sáng
B. Biến đổi độ ẩm
C. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
D. Mạch điện dùng để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển
Câu 7: Đặc điểm của nghề Kĩ sư điện là:
A. Nghiên cứu, vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng vận hành hệ thống điện, linh
kiện, động thiết bị, vấn vận hành bảo dưỡng sửa chữa, nghiên cứu
vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
B. vấn vận hành bảo dưỡng sửa chữa, nghiên cứu tư vấn về các khía cạnh
công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
C. Chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị
D. Nghiên cứu và vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm thuật
điện và các quy trình
Câu 8: Đặc điểm của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
A. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện
B. Lắp đặt, bảo thệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây
dây cáp cung cấp và tryền tải điện
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện
D. Lắp đặt đường dây và dây cáp cung cấp và tryền tải điện
Câu 9: Trong mạch điện nguồn điện có chức năng:
A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động
B. Điều khiển
C. Đóng cắt
D. Bảo vệ
Câu 10: Thiết bị truyền dẫn, đóng cắt và bảo vệ có chức năng:
A. Cung cấp điện
B. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy
chập
C. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện
D. Bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy chập
Câu 11: Trong mạch điện phụ tải có chức năng:
A. Là phần tử sử dụng năng lượng điện
B. Là phần tử cung cấp năng lượng điện
C. Là phần tử truyền dẫn năng lượng điện
D. Là phần tử điều khiển năng lượng điện
Câu 12:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng
A. Tìm hiểu về mô đun ánh sáng
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng
C. Chuẩn bị
D. Tìm hiểu về đun ánh sáng, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử
dụng mô đun cảm biến ánh sáng, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện
Câu 13:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ:
A. Tìm hiểu về mô đun nhiệt độ
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Tìm hiểu về đun nhiệt độ, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử
dụng mô đun cảm biến nhiệt độ, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện
D. Chuẩn bị
Câu 14: Hãy lựa chọn một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện phù hợp với bản thân sau
khi tốt nghiệp cấp THCS:
A. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
B. Kĩ sư điện
C. Kĩ sư máy tính
D. Kĩ sư môi trường
B. T Luân
Câu 1: V và mô t sơ đồ khi ca mạch điện điều khiển đơn giản mà em biết?
Câu 2: Hãy quan sát ch ra những điểm mt an toàn, th nguyên nhân gây ra
tai nạn điện nơi em sống.
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN CÔNG NGH
THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
A. TRC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
D
C
A
B
C
D
A
8
9
10
11
12
13
14
B
A
B
A
D
C
A
B. T LUN
Câu 1:
Câu
Nôi dung
Thang điểm
1
HS v đúng sơ đồ, mô t đưc các b phận trên sơ
đồ
2,0
2
Hc sinh tr li theo liên h thc tế tại địa phương.
1. Ch ra những điểm mt an toàn th nguyên
nhân gây ra tai nạn điện.
- d: t ý trèo lên ct điện, trm biến áp; th diu
ớng vào đường dây điện; lắp đặt các loi bin hiu,
qung cáo vi phm khong cách an toàn; xây dng
công trình nhà vi phạm hành lang lưới điện, bn
pháo sáng kim loi vào nhng dp l tết; ch quan khi
s dng, sa chữa đ dùng điện, mạng điện…
2. Đề xut nhng bin pháp an toàn.
- Ví d: Luôn chú ý kiểm tra cách điện của đồ dùng
đin; thc hin nối đất an toàn các đồ dùng điện; khi
sa chữa điện cn ct nguồn điện và s dng nhng
dng c bo h an toàn điện; tuyên truyn, vận động
ngưi dân thc hin tốt các quy định v bo v hành
lang an toàn lưới điện; báo cơ quan chức năng ngay
khi có các s c liên quan đến đường dây để tránh s
c ới điện và tai nạn điện…
0,5
0,5
| 1/10

Preview text:

Ngày soạn: Ngày kiểm tra:
Tiết 46: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá những kiến thức cơ bản đã học
- HS biết xác định được yêu cầu của đề và tư duy để làm bài đạt kết quả cao 2. Về năng lực: + Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh biết tự học, tự lực làm bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề: học sinh tự biết giải quyết các yêu cầu của bài KT + Năng lực công nghệ:
- Trình bày bài kiểm tra khoa học. 3. Phẩm chất:
- Trung thực: Tự giác trung thực làm bài…
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, trách nhiệm khi thực hiện các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập lại các nội dung đã học. Chuẩn bút và giấy kiểm tra
III. Tiến trình dạy học 2. Bản đặc tả Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Nhận Thông Vận Vận dụng kiến
kiến thức giá biết hiểu dụng cao thức 1 III. 3.1. Nhận biết: A Nguyên
- Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. 1 n
nhân gây Thông hiểu: toàn điệ
Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. n tai nạn điện
3.2. Biện Nhận biết:Trình bày được một số biện pháp an toàn điệ pháp an n 1 toàn điệ 1
n Vận dụng cao: Đề xuất một số biện pháp an toàn điện 2 IV.Kĩ
4.1. Mạch Nhận biết: thuật điện
- Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. 1 điện
- Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu:
Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên 3 mạch điện
4.2. Mạch Nhận biết:
điện điều - Trình bày được khái niệm mạch điện điều khiển khiển đơn
- Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong giản
mạch điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu:
- Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch 1 điện điề u khiển đơn giản.
- Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn 2 giản.
- Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử
dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng:
- Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều 2 khiển đơn giản.
- Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử
dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ 1 ẩm).
Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều
khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm). 4.3. Nhận biết: Ngành
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề
nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. 2 trong lĩnh Thông hiểu: vực kĩ
thuật điện Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số 1
ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện Tổng 8 6 1 1
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận Tổn % tổng Nội thức g điểm dun Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH TT Đơn vị kiến g cao Thời thức kiến gian Thờ Thờ Thờ Thời Số thứ Số Số Số T T (phút) i i i gian CH CH CH CH N L c gian gian gian (Phú (Phú (Phú (Phú t) t) t) t)
Chương 3.1. Nguyên nhân 1 1,5 1 1,5 5 II.
An gây tai nạn điện II toàn
3.2. Biện pháp an 1 1,5 1 5,0 1 1 6,5 15 điện toàn điện II
Chương Mạch điện 1 1,5 3 9,0 4 10,5 20
IV. Kĩ Mạch điện điều 3 4,5 2 6,0 10 5 1 20,5 45 1 Thuật
khiển đơn giản điện
Ngành nghề trong 2 3,0 1 3.0 3 6,0 15 lĩnh vực kĩ thuật điện Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 70 30 ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Trạm trực tiếp vào vật mang điện B. Đến gần dây dẫn
C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện
D. Trạm trực tiếp vào vạt mạng điện, đến gàn dây đẫn điện bị đứt rơi xuống đất, vi
phạm khoảng cách an toàn đối với lươi điện cao áp và trạm biến áp
Câu 2: Trước khi sửa chữa điện cần:
A. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo
B. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc.
C. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công
việc. Cắt nguồn điện vaftreo thông báo
D. Không cần treo biển thông báo
Câu 3: Đâu là Sơ đồ cấu trúc mạch điện
A. Nguồn điện truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ Phụ Tải
B. Nguồn điện Phụ tải
C. Nguồn điện Thiết bị đóng cắt
D. Nguồn điện Truyền dẫn
Câu 4: Mạch điện điều khiển đơn giản gồm:
A. Nguồn điện, cảm biến
B. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
C. Bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
D. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển
Câu 5: Mô đun cảm biến độ ấm là: A. Biến đổi ánh sáng B. Biến đổi độ ẩm
C. Mạch điện dùng để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển
D. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
Câu 6: Mô đun cảm biến nhiệt độ là: A. Biến đổi ánh sáng B. Biến đổi độ ẩm
C. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
D. Mạch điện dùng để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển
Câu 7: Đặc điểm của nghề Kĩ sư điện là:
A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh
kiện, động cơ và thiết bị, tư vấn vận hành bảo dưỡng và sửa chữa, nghiên cứu và tư
vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
B. Tư vấn vận hành bảo dưỡng và sửa chữa, nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh
công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
C. Chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị
D. Nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
Câu 8: Đặc điểm của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
A. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện
B. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và
dây cáp cung cấp và tryền tải điện
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện
D. Lắp đặt đường dây và dây cáp cung cấp và tryền tải điện
Câu 9: Trong mạch điện nguồn điện có chức năng:
A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động B. Điều khiển C. Đóng cắt D. Bảo vệ
Câu 10: Thiết bị truyền dẫn, đóng cắt và bảo vệ có chức năng: A. Cung cấp điện
B. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy chập
C. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện
D. Bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy chập
Câu 11: Trong mạch điện phụ tải có chức năng:
A. Là phần tử sử dụng năng lượng điện
B. Là phần tử cung cấp năng lượng điện
C. Là phần tử truyền dẫn năng lượng điện
D. Là phần tử điều khiển năng lượng điện Câu 12:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng
A. Tìm hiểu về mô đun ánh sáng
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng C. Chuẩn bị
D. Tìm hiểu về mô đun ánh sáng, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử
dụng mô đun cảm biến ánh sáng, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện Câu 13:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ:
A. Tìm hiểu về mô đun nhiệt độ
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Tìm hiểu về mô đun nhiệt độ, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử
dụng mô đun cảm biến nhiệt độ, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện D. Chuẩn bị
Câu 14: Hãy lựa chọn một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện phù hợp với bản thân sau
khi tốt nghiệp cấp THCS:
A. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện B. Kĩ sư điện C. Kĩ sư máy tính D. Kĩ sư môi trường B. Tự Luân
Câu 1: Vẽ và mô tả sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản mà em biết?
Câu 2: Hãy quan sát và chỉ ra những điểm mất an toàn, có thể là nguyên nhân gây ra
tai nạn điện ở nơi em sống.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 D C A B C D A 8 9 10 11 12 13 14 B A B A D C A B. TỰ LUẬN Câu 1: Câu Nôi dung Thang điểm 1
HS vẽ đúng sơ đồ, mô tả được các bộ phận trên sơ 2,0 đồ 2
Học sinh trả lời theo liên hệ thực tế tại địa phương.
1. Chỉ ra những điểm mất an toàn có thể là nguyên 0,5
nhân gây ra tai nạn điện.
- Ví dụ: tự ý trèo lên cột điện, trạm biến áp; thả diều
vướng vào đường dây điện; lắp đặt các loại biển hiệu,
quảng cáo vi phạm khoảng cách an toàn; xây dựng
công trình nhà ở vi phạm hành lang lưới điện, bắn
pháo sáng kim loại vào những dịp lễ tết; chủ quan khi
sử dụng, sửa chữa đồ dùng điện, mạng điện…
2. Đề xuất những biện pháp an toàn. 0,5
- Ví dụ: Luôn chú ý kiểm tra cách điện của đồ dùng
điện; thực hiện nối đất an toàn các đồ dùng điện; khi
sửa chữa điện cần cắt nguồn điện và sử dụng những
dụng cụ bảo hộ an toàn điện; tuyên truyền, vận động
người dân thực hiện tốt các quy định về bảo vệ hành
lang an toàn lưới điện; báo cơ quan chức năng ngay
khi có các sự cố liên quan đến đường dây để tránh sự
cố lưới điện và tai nạn điện…