Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? Câu 2: Đâu không là nguyên nhân gây tai nạn điện? Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? Câu 9: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là? Câu 12: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? Câu 2: Đâu không là nguyên nhân gây tai nạn điện? Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? Câu 9: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là? Câu 12: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi gia kì 2 Công ngh 8 KNTT
I. Trc nghim
Câu 1: Khong cách an toàn v chiu cao khi gần lưới đin 220kV là bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m
D. 6 m
Câu 2: Đâu không là nguyên nhân gây tai nạn đin?
A. Tiếp xúc trc tiếp vi vật mang điện
B. Vi phm khong cách bo v an toàn lưới điện cao áp và trm biến áp
C. Đến gn v trí dây dẫn điện có điện b rơi xuống đất
D. Rút đin sau khi s dng
Câu 3: nước ta mạng điện dân dụng có điện áp
A. 110V
B. 220V
C. 127V
D. 200V
Câu 4: Hãy chọn hành động đúng v an toàn đin trong những hành động dưới
đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột đin cao áp
B. Th diu gần đường dây điện
C. Không buc trâu bò vào ct đin cao áp
D. Tắm mưa gần đưng dây din cao áp
Câu 5: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc vi vật mang điện?
A. S dng nhiều đồ dùng điện cóp công sut ln trên cùng cm đin
B. Li gn khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chm vào máy git có v bng kim loi dùng lâu ngày hng v cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trm biến áp
Câu 6: Để kim tra cắm có điện hay không, ngưi ta s dng
A. Ủng cách điện
B. Găng tay
C. Bút th điện
D. Tua vít
Câu 7: Trong các dng c sau, dng c nào không phidng c an toàn điện?
A. Giầy cao su cách đin
B. Giá cách điện
C. Dng c lao đng không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách đin
Câu 8: Thc hin nối đất cho đ dùng điện bng cách nào?
A. Không ni v trc tiếp
B. S dng cm 3 cc
C. S dng thiết b đóng, cắt, bo v mạch điện
D. S dng bút th điện
Câu 9: Nguyên tc phòng nga tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
B. Khi thy dây điện b đứt thì li gn xem
C. Chơi đùa khi nhà bị ngập nước
D. Không đng cnh ct đin, trm biến áp
Câu 10: Đâu không phi vt liu cách điện?
A. Cao su
B. Thép
C. Thy tinh
D. G khô
Câu 11: Khi phát hiện người b điện git, cn nhanh chóng làm gì?
A. Sơ cứu nn nhân ti ch
B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gn nht
C. Tách nn nhân ra khi nguồn điện
D. Hô hp nhân to cho nn nhân
Câu 12: Khi thc hin xoa bóp tim ngoài lng ngc, thc hin n ngc nn
nhân vi tn sut là bao nhiêu?
A. 90 - 100 ln/ phút
B. 90 - 120 ln/phút
C. 100 - 120 ln/phút
D. 110 - 130 ln/phút
Câu 13: Các bước cứu người b tai nạn điện là?
A. Sơ cứu nạn nhân Tách nn nhân ra khi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến
cơ sở y tế gn nht
B. Tách nn nhân ra khi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gn nht
→ Sơ cứu nn nhân
C. Tách nn nhân ra khi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến
cơ sở y tế gn nht
D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gn nhất → Tách nạn nhân
ra khi nguồn điện
Câu 14: c kim tra tình trng nn nhân, nếu nn nhân không còn tnh, cn:
A. Ni rng quần áo; đưa nạn nhân ti v trí thun li và kêu gi s h tr ca
người khác
B. Xoa bóp tim ngoài lng ngc kết hp hô hp nhân to cho nn nhân
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 15: Để thc hiện hà hơi thổi ngt cho nn nhân cn
A. Thổi vào mũi: Ấn mạnh để gi min nanj nhân ngm cht li. Ly hơi,
ngậm mũi nạn nhân, thi mnh
B. Thi vào ming: Mt tay bịt mũi, một tay kéo hàm xuống dưới đ m ming
nạn nhân. Sau đó hút một hơi thật sâu ri ngm cht ming nn nhân ri thi
mnh
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 16: Lõi ca dây dẫn điện cáp điện thường được làm t kim loi nào?
A. Nhôm
B. Đng
C. St
D. C A và B đúng
Câu 17: Pin được s dng trong thiết bo?
A. Qut đin
B. Máy sy
C. Máy tính b túi
D. Xe đạp điện
Câu 18: Vai trò ca cm biến là?
A. Cm nhn và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhit độ, đ m, áp
sut, chuyển động,...) thành tín hiệu điện.
B. Nhn và x lí tín hiu ca cm biến để điều khiển đối tượng điều khin.
C. Nhn tín hiu t mch đin t để đóng, cắt nguồn điện cp cho ph ti đin.
D. Điu khiển đóng, ct nguồn điện cho các thiết b điện theo tín hiu cm nhn
ca cm biến
Câu 19: Để cung cp điện cho các đ dùng điện, ngưi ta dùng:
A. cắm điện
B. Phích cm đin
C. cm và phích cm đin
D. Đáp án khác
Câu 20: Đồ dùng đin, mạch điện được cu chì bo v khi xy ra hin tượng gì?
A. Ngn mch
B. Quá ti
C. Ngn mch hoc quá ti
D. Ngn mch và quá ti
II. T lun
Câu 1. Nêu mt s nguyên nhân gây tai nạn điện
Câu 2. Mch đin là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các b phn chính trên
mạch điện.
2. Đáp án đề thi gia kì 2 Công ngh 8 KNTT
I. Trc nghim
1. C
2, D
3. B
4 C
5. C
6. C
7. C
8. D
9. D
10. B
11. C
12. C
13. C
14. B
15. C
16. D
17. C
18. A
19. C
20.C
II. T lun
Câu 1. Mt s nguyên nhân gây tai nạn điện:
- Do tiếp xúc trc tiếp vi các vật mang đin
- Chm trc tiếp vào dây dn trn hoc dây dn b h đin
- S dng thiết b điện b rò r điện ra v kim loi
- Sa cha điện không đóng ngắt nguồn điện
- Do vi phm khong cách an toàn vi lưới đin cao áp và trm biến thế.
Câu 2. Mch đin là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các b phn chính trên
mạch điện.
- Mch đin là mt tp hp các phn t điện được kết ni vi nhau bng dây
dẫn điện để to thành mạch kín cho phép dòng đin chy qua.
- Các phn t chính ca mch đin bao gm: nguồn điện; ti tiêu th điện; b
phận đóng, cắt, điu khin và bo v; dây dn.
- Các b phn chính ca mch đin có chc năng sau:
+ Nguồn điện: cung cấp năng lượng điện cho mạch điện.
+ Ti: tiêu th năng lượng điện.
+ B phận đóng cắt, điều khin và bo v mạch điện: đóng, ngt nguồn điện;
điều khin hot đng ca ti và bo v an toàn cho mạch điện.
+ Dây dn: kết ni các b phn ca mạch điện.
| 1/5

Preview text:

1. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 KNTT I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 6 m
Câu 2: Đâu không là nguyên nhân gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Rút điện sau khi sử dụng
Câu 3: Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp A. 110V B. 220V C. 127V D. 200V
Câu 4: Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Câu 5: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 6: Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng A. Ủng cách điện B. Găng tay C. Bút thử điện D. Tua vít
Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
Câu 8: Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện bằng cách nào?
A. Không nối vỏ trực tiếp
B. Sử dụng ổ cắm 3 cực
C. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện
D. Sử dụng bút thử điện
Câu 9: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
B. Khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem
C. Chơi đùa khi nhà bị ngập nước
D. Không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp
Câu 10: Đâu không phải vật liệu cách điện? A. Cao su B. Thép C. Thủy tinh D. Gỗ khô
Câu 11: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ
B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 12: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn
nhân với tần suất là bao nhiêu? A. 90 - 100 lần/ phút B. 90 - 120 lần/phút C. 100 - 120 lần/phút D. 110 - 130 lần/phút
Câu 13: Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 14: Ở bước kiểm tra tình trạng nạn nhân, nếu nạn nhân không còn tỉnh, cần:
A. Nới rộng quần áo; đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi và kêu gọi sự hỗ trợ của người khác
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực kết hợp hô hấp nhân tạo cho nạn nhân C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 15: Để thực hiện hà hơi thổi ngạt cho nạn nhân cần
A. Thổi vào mũi: Ấn mạnh để giữ miện nanj nhân ngậm chặt lại. Lấy hơi,
ngậm mũi nạn nhân, thổi mạnh
B. Thổi vào miệng: Một tay bịt mũi, một tay kéo hàm xuống dưới để mở miệng
nạn nhân. Sau đó hút một hơi thật sâu rồi ngậm chặt miệng nạn nhân rồi thổi mạnh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ kim loại nào? A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Cả A và B đúng
Câu 17: Pin được sử dụng trong thiết bị nào? A. Quạt điện B. Máy sấy C. Máy tính bỏ túi D. Xe đạp điện
Câu 18: Vai trò của cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp
suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện.
B. Nhận và xử lí tín hiệu của cảm biến để điều khiển đối tượng điều khiển.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến
Câu 19: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 20: Đồ dùng điện, mạch điện được cầu chì bảo về khi xảy ra hiện tượng gì? A. Ngắn mạch B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải II. Tự luận
Câu 1. Nêu một số nguyên nhân gây tai nạn điện
Câu 2. Mạch điện là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện.
2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 KNTT I. Trắc nghiệm 1. C 2, D 3. B 4 C 5. C 6. C 7. C 8. D 9. D 10. B
11. C 12. C 13. C 14. B 15. C 16. D 17. C 18. A 19. C 20.C II. Tự luận
Câu 1. Một số nguyên nhân gây tai nạn điện:
- Do tiếp xúc trực tiếp với các vật mang điện
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây dẫn bị hở điện
- Sử dụng thiết bị điện bị rò rỉ điện ra vỏ kim loại
- Sửa chữa điện không đóng ngắt nguồn điện
- Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến thế.
Câu 2. Mạch điện là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện.
- Mạch điện là một tập hợp các phần tử điện được kết nối với nhau bằng dây
dẫn điện để tạo thành mạch kín cho phép dòng điện chạy qua.
- Các phần tử chính của mạch điện bao gồm: nguồn điện; tải tiêu thụ điện; bộ
phận đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ; dây dẫn.
- Các bộ phận chính của mạch điện có chức năng sau:
+ Nguồn điện: cung cấp năng lượng điện cho mạch điện.
+ Tải: tiêu thụ năng lượng điện.
+ Bộ phận đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện: đóng, ngắt nguồn điện;
điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện.
+ Dây dẫn: kết nối các bộ phận của mạch điện.