Đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5. “Mục tiêu phải khả thi” - đó là nội dung của tiêu chí nào khi xác định mục tiêu cá nhân? Câu 6. Bạn S (14 tuổi) đặt mục tiêu đến năm 24 tuổi sẽ trở thành nhà văn viết truyện cho thiếu nhi. Theo em, mục tiêu cá nhân của bạn S thuộc loại mục tiêu nào sau đây? Câu 9. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề mục tiêu cá nhân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5. “Mục tiêu phải khả thi” - đó là nội dung của tiêu chí nào khi xác định mục tiêu cá nhân? Câu 6. Bạn S (14 tuổi) đặt mục tiêu đến năm 24 tuổi sẽ trở thành nhà văn viết truyện cho thiếu nhi. Theo em, mục tiêu cá nhân của bạn S thuộc loại mục tiêu nào sau đây? Câu 9. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề mục tiêu cá nhân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
 kim tra gia kì 2 Giáo dc công dân 8
1. Ma tr kim tra gia kì 2 GDCD 8
TT
Mch
ni
dung
Ni dung/ch
/bài
M 




cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Go
dc

sng
Xác đnh mc tiêu
cá nhân
2 câu
1
câu
()
2 câu
1
câu
()
2 câu
2
Go
dc
kinh
t
Lp kế hoch chi
tu
2 câu
2 câu
2 câu

0
4
1
4
1
2
0

30%
30%
30%
10%

60%
40%
 thi GDCD 8 gia hc kì 2
I. Trc nghim)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. “Những kết qu c th mỗi người mong muốn đạt đưc trong
mt khong thi gian nhất định” - đó nội dung ca khái nim nào sau
đây?
A. Mc tiêu cá nhân.
B. Kế hoch cá nhân.
C. Mc tiêu phấn đấu.
D. Năng lực cá nhân.
Câu 2. Căn cứ vào tiêu chí nào đ phân loi mc tiêu cá nhân thành: mc
tiêu phát trin bản thân, gia đình, bạn bè, sc khe, hc tập, tài chính,…?
A. Thi gian thc hin.
B. Năng lực thc hin.
C. Lĩnh vực thc hin.
D. Kh năng thực hin.
Câu 3. Chia mc tiêu nhân thành: mc tiêu ngn hn mc tiêu dài
hạn… là cách phân loại dựa trên tiêu chí nào sau đây?
A. Lĩnh vực thc hin.
B. Kh năng thực hin.
C. Năng lực thc hin.
D. Thi gian thc hin.
u 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các tiêu chí khi xác
định mc tiêu cá nhân?
A. Thc tế.
B. C th.
C. Kh thi.
D. Mơ hồ.
Câu 5. “Mc tiêu phi kh thi- đó ni dung ca tiêu chí nào khi xác
định mc tiêu cá nhân?
A. C th.
B. Đo lường được.
C. Có th đạt được.
D. Có thi hn c th.
Câu 6. Bn S (14 tuổi) đặt mục tiêu đến năm 24 tui s tr thành nhà văn
viết truyn cho thiếu nhi. Theo em, mc tiêu cá nhân ca bn S thuc loi
mục tiêu nào sau đây?
A. Mc tiêu ngn hn.
B. Mc tiêu sc khe.
C. Mc tiêu s nghip.
D. Mc tiêu tài chính.
Câu 7. Khi xác đnh mc tiêu cá nhân, hc sinh cần lưu ý vấn đề gì?
A. Đặt mục tiêu vượt quá kh năng thực hin.
B. Không cần xác định l trình thc hin mc tiêu.
C. Mc tiêu cn c th và phù hp vi kh năng.
D. Không cn lp kế hoch thc hin mc tiêu.
Câu 8. Bn P hc lp 8A. Bn P thân hình khá gầy nên thường b các
bn trong lp trêu chc. P cm thy bun quyết tâm thay đi. Bn P
đặt mc tiêu s ci thin sc khe và hình th ca bn thân sau 6 tháng.
Câu hi: Theo em, mc tiêu nhân ca bn P thuc loi mc tiêu nào
sau đây?
A. Mc tiêu hc tp.
B. Mc tiêu sc khe.
C. Mc tiêu s nghip.
D. Mc tiêu tài chính.
Câu 9. Ý kiến nào dưới đây khi bàn v vấn đ mc tiêu
nhân?
A. Mc tiêu ca mi cá nhân phải được chính cá nhân đó xác định.
B. Mục tiêu nhân đóng vai trò định hướng các hoạt động ca con
ngưi.
C. Nhng vọng hồ, vượt quá kh năng vẫn được gi mc tiêu
nhân.
D. Đặt ra mục tiêu chưa đủ, cn lp kế hoch hành động để đạt được
mc tiêu.
Câu 10. Tiêu chí “c thể” trong việc xác định mc tiêu cá nhân được hiu
như thế nào?
A. Mi mc tiêu cn có mt kết qu c th.
B. Mc tiêu có th định lượng, đo lường được.
C. Mc tiêu phải đi kèm với thi hạn đạt được.
D. Mi mc tiêu phải hưng ti mục đích chung.
Câu 11. Vào kì ngh năm lớp 8, bn H có rt nhiều ý tưởng cho nhng
ngày ny. H d đnh s đăng học đàn ghi-ta t hc v tranh trên
mạng Internet. Nghĩ làm, H đăng tham gia hc đàn tự hc v.
Nhưng học được mt thi gian ngn, H cm thy chán nn và không biết
mình học để làm gì.
Câu hi: Nếu là bn thân ca H, em nên la chn cách ng x nào sau
đây?
A. Khuyên H kiên trì, thiết lp li mc tiêu cá nhân phù hp.
B. Mc k, không quan tâm không liên quan đến mình.
C. Khuyên H t b mc tiêu vì c gắng cũng không đạt được.
D. Phê bình H gay gt vì bạn đã lãng phí thời gian và tin bc.
Câu 12. Ch th nào dưới đây c trong vic xác lp mc tiêu
cá nhân?
A. Bn K không thích vẽ, nhưng vẫn tham gia hc thêm theo yêu cu ca
m.
B. Bn P mun tiết kiệm 1.000.00 đồng trong 3 tháng để mua xe đạp mi.
C. Thy các bạn đi hc thêm tiếng Anh, T cũng đăng đi hc cùng cho
vui.
D. Bn Y quyết tâm giảm cân, nhưng không xây dng chế độ ăn ung
khoa hc.
Câu 13. Đin cm t thích hp vào ch trống (…) trong khái nim sau
đây: “……… việc xác định các khon chi tiêu da trên nhng ngun
lc hiện có để thc hin nhng mc tiêu tài chính của cá nhân, gia đình”.
A. Kế hoch chi tiêu.
B. Qun lí tin hiu qu.
C. Kế hoch tài chính.
D. Mc tiêu tài chính.
Câu 14. Cho các d liu sau:
(1) Xác định mc tiêu và thi hn thc hin da trên ngun lc hin có.
(2) Xác định các khon cn chi.
(3) Thiết lp quy tc thu, chi.
(4) Thc hin kế hoch chi tiêu.
(5) Kiểm tra và điều chnh kế hoch chi tiêu.
Câu hi: Em hãy sp xếp các d liệu trên theo đúng trình t các bước lp
kế hoch chi tiêu.
A. (5) => (4) => (3) => (2) => (1).
B. (4) => (1) => (5) => (3) => (2).
C. (1) => (2) => (3) => (4) => (5).
D. (2) => (5) => (1) => (4) => (3).
Câu 15. Nhân vật nào dưới đây có thói quen chi tiêu không hp lí?
A. Bạn T luôn xác đnh th t ưu tiên những th cn mua.
B. Anh K ch chi tiêu cho nhng vic thc s cn thiết.
C. Ch X luôn chn mua những đồ giá r, chất lượng thp.
D. Trước khi đi mua sm, bạn M thường liệt kê đồ cn mua.
Câu 16. Bn hc sinh nào trong tình huống sau đây chưa biết cách chi
tiêu hp lí?
Tình hung. Thấy V K thường xuyên mua đồ ăn vặt được bày bán
trước cổng trường, bạn N đã nhắc nh khuyên hai bn không nên chi
tiêu như vậy, vì va tn kém va ảnh hưởng đến sc khe.
A. Bn V.
B. Bn K.
C. Bn N.
D. Hai bn V và K.
Câu 17. Vic lp kế hoch chi tiêu nhân không mang lại ý nghĩa nào
sau đây?
A. Cân bằng được tài chính.
B. Chi tiêu nhng khon không cn thiết.
C. Thc hiện được tiết kim.
D. To dng cuc sng ổn định, m no.
Câu 18. Nhân vật nào dưới đây đã biết cách lp kế hoch chi tiêu hp lí?
A. Ch X dùng tiền lương vay thêm tiền đ mua chiếc túi xách hàng
hiu.
B. Khi đi siêu thị, bn C đòi m mua cho mình nhiu loại đồ chơi đắt tin.
C. Anh M dùng hết s tin tiết kiệm để mua mt chiếc Iphone 14 Pro
Max.
D. Bn T chia s tin mình có thành nhiu khon vi mục đích khác nhau.
Câu 19. Ý kiến nào dưới đây  khi bàn v vấn đề lp kế hoch chi
tiêu?
A. Ch những người chi tiêu tùy tin mi cn lp kế hoch chi tiêu.
B. Những người giàu có, dư dả thì không cn lp kế hoch chi tiêu.
C. Lp kế hoch chi tiêu giúp chúng ta cân bằng được tài chính.
D. Hc sinh nên tp trung hc tp, không nên bận tâm đến tin bc.
Câu 20. Ý kiến nào dưới đây khi bàn v vấn đề lp kế hoch
chi tiêu?
A. Các thói quen chi tiêu hp lí s giúp chúng ta đạt được mc tiêu tài
chính.
B. Lp kế hoch chi tiêu mt thi gian to ra s khó chu khi s dng
tin.
C. Lp kế hoạch chi tiêu giúp ta tránh đưc các khon chi tiêu không hp
lí.
D. Mỗi nhân đều cn rèn luyện để to hình thành thói quen chi tiêu
hp lí.
Câu 21. Ch th nào trong tình huống dưới đây đã biết cách lp kế hoch
chi tiêu?
Tình hung. M thói quen ghi chép li các khon chi tiêu của mình để
đảm bảo cân đối thu chi, tránh tình trạng chưa hết tháng đã tiêu hết tin.
Thy vy, K (bn thân ca M) nói vi M rằng: “Cậu đừng tn công vô ích
na, mình tin, thích mua thì c mua thôi, ghi chép li làm cho
mệt”.
A. Không có bn hc sinh nào.
B. C hai bn M và K.
C. Bn K.
D. Bn M.
Câu 22. Va mun tiết kim chi tiêu, li va muốn làm đp, nên ch H
thường đặt mua nhiu loại mĩ phẩm trôi ni, không rõ ngun gc xut x.
Nếu là em gái ca ch H, em nên la chn cách ng x o sau đây?
A. Mc kệ, không quan tâm không liên quan đến mình.
B. ng h ch H vì cách chi tiêu ca ch hp lí, thông minh.
C. Khuyên ch mua sn phm phù hp, có ngun gc rõ ràng.
D. Không đồng tình nhưng cũng không khuyên ngăn chị H.
Câu 23. Đọc tình hung sau và tr li câu hi:
Tình hung. Thu nhp của anh P tương đối cao, nhưng tháng nào cũng
thiếu trước hụt sau. Trong tháng, anh thưng chi tiêu không kim soát,
lúc thì mua giày th thao hàng hiệu, lúc thì đến các nhà hàng, quán café
sang trọng để check in, chp nh rồi đăng lên Facebook,… Tới cui tháng,
anh ăn tôm cho qua bữa hoc phi vay thêm tin ca bạn bè, người
thân.
Câu hi: Nếu là em trai ca anh P, em nên la chn cách ng x nào sau
đây?
A. Không quan tâm, vì việc đó không ảnh hưởng gì đến mình.
B. Mc k, vì anh P có toàn quyn s dng s tin anh y làm ra.
C. Khuyên anh P c thoải mái, vì “đời có mấy tý, vui được mấy khi”.
D. Khuyên anh P cn tiết kim, ch chi tiêu vào nhng vic cn thiết.
Câu 24. Sp ti ngày sinh nht ca b, bn A mun mua mt món quà
tng bố, nhưng s tin tiết kim ca A ch 150.000 đng. Nếu A,
trong trường hp trên, em nên la chn cách ng x nào sau đây?
A. Trm tin ca m đ có thêm tin mua quà tng b.
B. T tay làm mt món quà nh (thiệp, bánh,…) tặng b.
C. Ngó lơ, coi như mình không biết ngày sinh nht ca b.
D. Vay thêm tin ca các bạn để mua quà đắt tin tng b.
II. T lum)
m): Em đồng tình hay không đồng tình vi bạn nào dưới
đây? Giải thích vì sao.
a) G không bao gi lp mc tiêu cho rng khi d định làm một điu
đó, nên im lặng làm ch không nên nói ra, không nên viết mc tiêu
bi bn s i trước bước không qua.
b) N cho rng ch cần đặt ra mc tiêu ràng, dán khu hiu góc hc
tập là đủ, làm đến đâu hay đến đấy, không cn lp kế hoạch vì như vậy s
linh hot và ch động hơn.
m): Theo em, những thói quen chi tiêu ới đây hp
không? Vì sao?
a) Kim tra, cân nhc khi s dng các dch v d gây lãng phí tin bc.
b) Không gii hn s tiền được chi khi đi ăn uống bên ngoài.
c) Ch s dng hình thc thanh toán bng tin mt.
d) Giảm đi ăn nhà hàng và chơi trò chơi điện t ngoài quán.
.............................Ht..................................
 kim tra gia kì 2 GDCD 8
I. Trc nghim)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-C
3-D
4-D
5-C
6-C
7-C
8-B
9-C
10-A
11-A
12-B
13-A
14-C
15-C
16-D
17-B
18-D
19-C
20-B
21-D
22-C
23-D
24-B
II. T lun (4,0 m)
m):
- ng hp a) Không đồng tình vi G. Khi mun làm mt việc đó,
việc đặt mc tiêu s giúp cho ta tập trung hơn, biết ghi nh điu
mình mong mun. T đó s cho vic lp kế hoạch, hành động mi
ngày để ớng đến mc tiêu. Như vậy, kh năng đạt được mc tiêu s cao
hơn chứ không phải là “nói trước bước không qua.
- ng hp b) Không đồng tình vi N. Việc đặt mc tiêu ràng
dán khu hiu góc đi hc tập chưa đủ, cn mt kế hoch vi danh
sách các vic cn làm, thi hn c th thì mi có th theo dõi tiến độ thc
hin kế hoch. Nh đó, khi nhìn li, nếu cần điều chỉnh thì cũng thy
cần điều chnh đi đâu như thế nào, vừa đm bo vic linh hot,
va d theo dõi.
m):
- Ni dung a) Đây thói quen chi tiêu hp vi các dch v d gây
lãng phí tin bc s ảnh hưởng trc tiếp đến vic thc hin kế hoch chi
tiêu nên cn phi cân nhc.
- Ni dung b) Đây là thói quen chi tiêu không hợp khi đi ăn uống
bên ngoài rt d phát sinh chi phí nên cn gii hn s tin mình có th chi
trước khi đi để kim soát trong quá trình gọi các món ăn.
- Ni dung c) Đây là thói quen chi tiêu thông dụng nhưng trong điu kin
hiện nay đã nhiều hình thc thanh toán mang li lợi ích cho người tiêu
dùng như thanh toán qua th đin t để đưc chiết khấu ưu đãi, hạn chế
mang tin mặt trong người,... nên cn s dng.
- Ni dung d) Đây là thói quen chi tiêu tốt nếu mun tiết kim chi tiêu.
| 1/7

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Giáo dục công dân 8
1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 GDCD 8
Mức độ đánh giá Mạch Nội dung/chủ ận ụng TT nội hận i đề h ng hiể ận ụng /bài cao dung
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giáo dục Xác định mục tiêu 1 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu năng cá nhân 1 1 sống câu câu Giáo (2đ) (2đ) dục Lập kế hoạch chi 2 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu kinh tiêu t ng c 12 0 4 1 4 1 2 0 30% 30% 30% 10% ch ng 60% 40%
2. Đề thi GDCD 8 giữa học kì 2
I. Trắc nghi m khách q an (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. “Những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong
một khoảng thời gian nhất định” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Mục tiêu cá nhân. B. Kế hoạch cá nhân. C. Mục tiêu phấn đấu. D. Năng lực cá nhân.
Câu 2. Căn cứ vào tiêu chí nào để phân loại mục tiêu cá nhân thành: mục
tiêu phát triển bản thân, gia đình, bạn bè, sức khỏe, học tập, tài chính,…? A. Thời gian thực hiện. B. Năng lực thực hiện. C. Lĩnh vực thực hiện. D. Khả năng thực hiện.
Câu 3. Chia mục tiêu cá nhân thành: mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài
hạn… là cách phân loại dựa trên tiêu chí nào sau đây? A. Lĩnh vực thực hiện. B. Khả năng thực hiện. C. Năng lực thực hiện. D. Thời gian thực hiện.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các tiêu chí khi xác
định mục tiêu cá nhân? A. Thực tế. B. Cụ thể. C. Khả thi. D. Mơ hồ.
Câu 5. “Mục tiêu phải khả thi” - đó là nội dung của tiêu chí nào khi xác
định mục tiêu cá nhân? A. Cụ thể. B. Đo lường được. C. Có thể đạt được.
D. Có thời hạn cụ thể.
Câu 6. Bạn S (14 tuổi) đặt mục tiêu đến năm 24 tuổi sẽ trở thành nhà văn
viết truyện cho thiếu nhi. Theo em, mục tiêu cá nhân của bạn S thuộc loại mục tiêu nào sau đây? A. Mục tiêu ngắn hạn. B. Mục tiêu sức khỏe. C. Mục tiêu sự nghiệp. D. Mục tiêu tài chính.
Câu 7. Khi xác định mục tiêu cá nhân, học sinh cần lưu ý vấn đề gì?
A. Đặt mục tiêu vượt quá khả năng thực hiện.
B. Không cần xác định lộ trình thực hiện mục tiêu.
C. Mục tiêu cần cụ thể và phù hợp với khả năng.
D. Không cần lập kế hoạch thực hiện mục tiêu.
Câu 8. Bạn P học lớp 8A. Bạn P có thân hình khá gầy nên thường bị các
bạn trong lớp trêu chọc. P cảm thấy buồn và quyết tâm thay đổi. Bạn P
đặt mục tiêu sẽ cải thiện sức khỏe và hình thể của bản thân sau 6 tháng.
Câu hỏi: Theo em, mục tiêu cá nhân của bạn P thuộc loại mục tiêu nào sau đây? A. Mục tiêu học tập. B. Mục tiêu sức khỏe. C. Mục tiêu sự nghiệp. D. Mục tiêu tài chính.
Câu 9. Ý kiến nào dưới đây kh ng đúng khi bàn về vấn đề mục tiêu cá nhân?
A. Mục tiêu của mỗi cá nhân phải được chính cá nhân đó xác định.
B. Mục tiêu cá nhân đóng vai trò định hướng các hoạt động của con người.
C. Những kì vọng mơ hồ, vượt quá khả năng vẫn được gọi là mục tiêu cá nhân.
D. Đặt ra mục tiêu là chưa đủ, cần lập kế hoạch hành động để đạt được mục tiêu.
Câu 10. Tiêu chí “cụ thể” trong việc xác định mục tiêu cá nhân được hiểu như thế nào?
A. Mỗi mục tiêu cần có một kết quả cụ thể.
B. Mục tiêu có thể định lượng, đo lường được.
C. Mục tiêu phải đi kèm với thời hạn đạt được.
D. Mỗi mục tiêu phải hướng tới mục đích chung.
Câu 11. Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn H có rất nhiều ý tưởng cho những
ngày nảy. H dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên
mạng Internet. Nghĩ là làm, H đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ.
Nhưng học được một thời gian ngắn, H cảm thấy chán nản và không biết mình học để làm gì.
Câu hỏi: Nếu là bạn thân của H, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Khuyên H kiên trì, thiết lập lại mục tiêu cá nhân phù hợp.
B. Mặc kệ, không quan tâm vì không liên quan đến mình.
C. Khuyên H từ bỏ mục tiêu vì cố gắng cũng không đạt được.
D. Phê bình H gay gắt vì bạn đã lãng phí thời gian và tiền bạc.
Câu 12. Chủ thể nào dưới đây đã có ý hức trong việc xác lập mục tiêu cá nhân?
A. Bạn K không thích vẽ, nhưng vẫn tham gia học thêm theo yêu cầu của mẹ.
B. Bạn P muốn tiết kiệm 1.000.00 đồng trong 3 tháng để mua xe đạp mới.
C. Thấy các bạn đi học thêm tiếng Anh, T cũng đăng kí đi học cùng cho vui.
D. Bạn Y quyết tâm giảm cân, nhưng không xây dựng chế độ ăn uống khoa học.
Câu 13. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau
đây: “……… là việc xác định các khoản chi tiêu dựa trên những nguồn
lực hiện có để thực hiện những mục tiêu tài chính của cá nhân, gia đình”. A. Kế hoạch chi tiêu.
B. Quản lí tiền hiệu quả. C. Kế hoạch tài chính. D. Mục tiêu tài chính.
Câu 14. Cho các dữ liệu sau:
(1) Xác định mục tiêu và thời hạn thực hiện dựa trên nguồn lực hiện có.
(2) Xác định các khoản cần chi.
(3) Thiết lập quy tắc thu, chi.
(4) Thực hiện kế hoạch chi tiêu.
(5) Kiểm tra và điều chỉnh kế hoạch chi tiêu.
Câu hỏi: Em hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo đúng trình tự các bước lập kế hoạch chi tiêu.
A. (5) => (4) => (3) => (2) => (1).
B. (4) => (1) => (5) => (3) => (2).
C. (1) => (2) => (3) => (4) => (5).
D. (2) => (5) => (1) => (4) => (3).
Câu 15. Nhân vật nào dưới đây có thói quen chi tiêu không hợp lí?
A. Bạn T luôn xác định thứ tự ưu tiên những thứ cần mua.
B. Anh K chỉ chi tiêu cho những việc thực sự cần thiết.
C. Chị X luôn chọn mua những đồ giá rẻ, chất lượng thấp.
D. Trước khi đi mua sắm, bạn M thường liệt kê đồ cần mua.
Câu 16. Bạn học sinh nào trong tình huống sau đây chưa biết cách chi tiêu hợp lí?
Tình huống. Thấy V và K thường xuyên mua đồ ăn vặt được bày bán
trước cổng trường, bạn N đã nhắc nhở và khuyên hai bạn không nên chi
tiêu như vậy, vì vừa tốn kém vừa ảnh hưởng đến sức khỏe. A. Bạn V. B. Bạn K. C. Bạn N. D. Hai bạn V và K.
Câu 17. Việc lập kế hoạch chi tiêu cá nhân không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Cân bằng được tài chính.
B. Chi tiêu những khoản không cần thiết.
C. Thực hiện được tiết kiệm.
D. Tạo dựng cuộc sống ổn định, ấm no.
Câu 18. Nhân vật nào dưới đây đã biết cách lập kế hoạch chi tiêu hợp lí?
A. Chị X dùng tiền lương và vay thêm tiền để mua chiếc túi xách hàng hiệu.
B. Khi đi siêu thị, bạn C đòi mẹ mua cho mình nhiều loại đồ chơi đắt tiền.
C. Anh M dùng hết số tiền tiết kiệm để mua một chiếc Iphone 14 Pro Max.
D. Bạn T chia số tiền mình có thành nhiều khoản với mục đích khác nhau.
Câu 19. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề lập kế hoạch chi tiêu?
A. Chỉ những người chi tiêu tùy tiện mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
B. Những người giàu có, dư dả thì không cần lập kế hoạch chi tiêu.
C. Lập kế hoạch chi tiêu giúp chúng ta cân bằng được tài chính.
D. Học sinh nên tập trung học tập, không nên bận tâm đến tiền bạc.
Câu 20. Ý kiến nào dưới đây kh ng đúng khi bàn về vấn đề lập kế hoạch chi tiêu?
A. Các thói quen chi tiêu hợp lí sẽ giúp chúng ta đạt được mục tiêu tài chính.
B. Lập kế hoạch chi tiêu mất thời gian và tạo ra sự khó chịu khi sử dụng tiền.
C. Lập kế hoạch chi tiêu giúp ta tránh được các khoản chi tiêu không hợp lí.
D. Mỗi cá nhân đều cần rèn luyện để tạo hình thành thói quen chi tiêu hợp lí.
Câu 21. Chủ thể nào trong tình huống dưới đây đã biết cách lập kế hoạch chi tiêu?
Tình huống. M có thói quen ghi chép lại các khoản chi tiêu của mình để
đảm bảo cân đối thu – chi, tránh tình trạng chưa hết tháng đã tiêu hết tiền.
Thấy vậy, K (bạn thân của M) nói với M rằng: “Cậu đừng tốn công vô ích
nữa, mình có tiền, thích mua gì thì cứ mua thôi, ghi chép lại làm gì cho mệt”.
A. Không có bạn học sinh nào. B. Cả hai bạn M và K. C. Bạn K. D. Bạn M.
Câu 22. Vừa muốn tiết kiệm chi tiêu, lại vừa muốn làm đẹp, nên chị H
thường đặt mua nhiều loại mĩ phẩm trôi nổi, không rõ nguồn gốc xuất xứ.
Nếu là em gái của chị H, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Mặc kệ, không quan tâm vì không liên quan đến mình.
B. Ủng hộ chị H vì cách chi tiêu của chị hợp lí, thông minh.
C. Khuyên chị mua sản phẩm phù hợp, có nguồn gốc rõ ràng.
D. Không đồng tình nhưng cũng không khuyên ngăn chị H.
Câu 23. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Thu nhập của anh P tương đối cao, nhưng tháng nào cũng
thiếu trước hụt sau. Trong tháng, anh thường chi tiêu không kiểm soát,
lúc thì mua giày thể thao hàng hiệu, lúc thì đến các nhà hàng, quán café
sang trọng để check in, chụp ảnh rồi đăng lên Facebook,… Tới cuối tháng,
anh ăn mì tôm cho qua bữa hoặc phải vay thêm tiền của bạn bè, người thân.
Câu hỏi: Nếu là em trai của anh P, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Không quan tâm, vì việc đó không ảnh hưởng gì đến mình.
B. Mặc kệ, vì anh P có toàn quyền sử dụng số tiền anh ấy làm ra.
C. Khuyên anh P cứ thoải mái, vì “đời có mấy tý, vui được mấy khi”.
D. Khuyên anh P cần tiết kiệm, chỉ chi tiêu vào những việc cần thiết.
Câu 24. Sắp tới ngày sinh nhật của bố, bạn A muốn mua một món quà
tặng bố, nhưng số tiền tiết kiệm của A chỉ có 150.000 đồng. Nếu là A,
trong trường hợp trên, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Trộm tiền của mẹ để có thêm tiền mua quà tặng bố.
B. Tự tay làm một món quà nhỏ (thiệp, bánh,…) tặng bố.
C. Ngó lơ, coi như mình không biết ngày sinh nhật của bố.
D. Vay thêm tiền của các bạn để mua quà đắt tiền tặng bố.
II. Tự luận (4,0 điểm)
C 1 (2,0 điểm): Em đồng tình hay không đồng tình với bạn nào dưới đây? Giải thích vì sao.
a) G không bao giờ lập mục tiêu vì cho rằng khi dự định làm một điều gì
đó, nên im lặng mà làm chứ không nên nói ra, không nên viết mục tiêu
bởi bạn sợ “nói trước bước không qua.
b) N cho rằng chỉ cần đặt ra mục tiêu rõ ràng, dán khẩu hiệu ở góc học
tập là đủ, làm đến đâu hay đến đấy, không cần lập kế hoạch vì như vậy sẽ
linh hoạt và chủ động hơn.
C 2 (2,0 điểm): Theo em, những thói quen chi tiêu dưới đây có hợp lí không? Vì sao?
a) Kiểm tra, cân nhắc khi sử dụng các dịch vụ dễ gây lãng phí tiền bạc.
b) Không giới hạn số tiền được chi khi đi ăn uống ở bên ngoài.
c) Chỉ sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt.
d) Giảm đi ăn nhà hàng và chơi trò chơi điện tử ngoài quán.
.............................H t..................................
3. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 GDCD 8
I. Trắc nghi m khách q an (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-D 4-D 5-C 6-C 7-C 8-B 9-C 10-A 11-A 12-B 13-A 14-C 15-C 16-D 17-B 18-D 19-C 20-B 21-D 22-C 23-D 24-B
II. Tự luận (4,0 điểm) C 1 (2,0 điểm):
- rường hợp a) Không đồng tình với G. Khi muốn làm một việc gì đó,
việc đặt mục tiêu sẽ giúp cho ta tập trung hơn, biết rõ và ghi nhớ điều
mình mong muốn. Từ đó có cơ sở cho việc lập kế hoạch, hành động mỗi
ngày để hướng đến mục tiêu. Như vậy, khả năng đạt được mục tiêu sẽ cao
hơn chứ không phải là “nói trước bước không qua.
- rường hợp b) Không đồng tình với N. Việc đặt mục tiêu rõ ràng và
dán khẩu hiệu ở góc đi học tập là chưa đủ, cần có một kế hoạch với danh
sách các việc cần làm, thời hạn cụ thể thì mới có thể theo dõi tiến độ thực
hiện kế hoạch. Nhờ đó, khi nhìn lại, nếu cần điều chỉnh gì thì cũng thấy
rõ cần điều chỉnh ở đi đâu và như thế nào, vừa đảm bảo việc linh hoạt, vừa dễ theo dõi. C 2 (2,0 điểm):
- Nội dung a) Đây là thói quen chi tiêu hợp lí vì với các dịch vụ dễ gây
lãng phí tiền bạc sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực hiện kế hoạch chi
tiêu nên cần phải cân nhắc.
- Nội dung b) Đây là thói quen chi tiêu không hợp lí vì khi đi ăn uống ở
bên ngoài rất dễ phát sinh chi phí nên cần giới hạn số tiền mình có thể chi
trước khi đi để kiểm soát trong quá trình gọi các món ăn.
- Nội dung c) Đây là thói quen chi tiêu thông dụng nhưng trong điều kiện
hiện nay đã có nhiều hình thức thanh toán mang lại lợi ích cho người tiêu
dùng như thanh toán qua thẻ điện tử để được chiết khấu ưu đãi, hạn chế
mang tiền mặt trong người,... nên cần sử dụng.
- Nội dung d) Đây là thói quen chi tiêu tốt nếu muốn tiết kiệm chi tiêu.