Đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? Câu 11: Quyền của nạn nhân bạo lực gia đình quy định trong Luật Phòng, chống bạo lực là gì? Câu 12: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra bạo lực gia đình quyết định áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? Câu 11: Quyền của nạn nhân bạo lực gia đình quy định trong Luật Phòng, chống bạo lực là gì? Câu 12: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra bạo lực gia đình quyết định áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi gia kì 2 GDCD 8 KNTT
I. Trc nghim
Câu 1: Vinh mc tiêu giúp m nào?
ng lc, trách nhi tp trung t a
bn thân nhc m ra
ng lc, trách nhim.
nh mc tiêu giúp mng lc, trách
nhi tp trung t a bn thân nhc mc tiêu
 ra; t i có th n gi thành công, tích
lu c kinh nghim trong hc tp và cuc sng.
D. Giúp mi có th n gi thành công, tích lu c kinh
nghim trong hc tp
Câu 2: Theo mô hình SMART S là:
A. Tính c th.
c.
C. Tính kh thi.
D. Tính thc t.
Câu 3: Theo mô hình SMART R là:
A. Tính c th.
B. c.
C. Tính kh thi.
D. Tính thc t
Câu 4: nh mc tiêu cá nhân là gì?
A. Hic nhc mung ti ca bn thân /
Nhm mm yu trong tính cách ca bn/ Các mc thi
gian thc hin c th và phù hp vi kh a chính mình
B. Hic nhc mung ti ca bn thân /
Nhm mnh trong tính cách ca bn/ Các mc thi gian thc hin
c th và phù hp vi kh a chính mình
C. Hic nhc mung ti ca bn thân /
Các mc thi gian thc hin c th và phù hp vi kh a chính
mình
D. Hic nhc mung ti ca bn thân /
Nhm mm yu trong tính cách ca bn
Câu 5: Làm th  Thit lp mt mc tiêu?
A. Thit l
y bn và vit chúng ra
B. Thit l
y bn và vit chúng ra
C. Thit l
y bn và vit chúng ra
D.Thit l
y bn và vit chúng ra
Câu 6: Công vic nào là công vic không quan trn cp?
.
B. Mua máy móc mi.
n thop.
D. Tham gia mt khóa hc bng.
Câu 7: K hoch thc hin mc tiêu hiu qu khi thou
ki
A. Phù hp vng.
B. Phù hp v thi gian.
C. Phù hp vi bn thân, phù hp vng,phù hp v thi gian.
D. Phù hp vi bn thân.
Câu 8: Không phân quyn trong công vic hi nào?
A. Làm thay công vic ca nhân viên.
B. Giao vin.
m công vic.
m công vic, Giao vin, Làm thay
công vic ca nhân viên.
Câu 9: Nghiêm khc bn thân cn nhng v gì?
A. Ban thân và mc tiêu.
B. Bn thân và công vic.
C. K hoch và công vic.
D. Bn thân và k hoch.
Câu 10: ng tình vi ý ki
nh mc tiêu giúp chúng ta có th n gi thành công,
tích lu c kinh nghim trong hc tp và cuc sng.
nh nhiu mc tiêu cùng mt lúc  ng lc phu

nh m a b có thêm
ng lc phu.
D. Trong mng hp, tuyi m
 ra.
Câu 11: Quyn ca nn nhân bo lnh trong Lut Phòng,
chng bo lc là gì?
A. Yêu c chi có thm quyn bo v sc khe, tính
mng, nhân phm, quyn và li ích hp pháp khác ca mình.
B. Phát hin và x lý kp thnh ca pháp lut.
C. Phát huy vai trò, trách nhim c
quan, t chc trong phòng, chng bo l
Câu 12: Ch tch y ban nhân dân cy ra bo l
quynh áp dng bin pháp cm tip xúc trong thi hn không quá bao
nhiêu ngày?
A. 01 ngày.
B. 03 ngày.
C. 05 ngày.
D. 09 ngày.
Câu 13:  tr giúp nn nhân bo lm?
 h tr nn nhân bo l n v phòng, chng
bo la ch tin cy cng.
 n v phòng, chng bo lc  khám bnh,
cha b bo tr xã h h tr nn nhân bo l
 khám bnh, cha b bo tr xã h h tr nn
nhân bo l n v phòng, chng bo l
a ch tin cy cng.
D. Nhà ca n khám bnh, cha b bo tr xã
h h tr nn nhân bo l n v phòng,
chng bo la ch tin cy cng.
Câu 14:  tr giúp nn nhân bo l
n nhân bo lc gii ta tâm lý.
n, tm lánh, h tr nhu kin cn thit
khác cho nn nhân bo l
n nhân bo lc vay vc h tr
 và nhu kin cn thi phc v nhu cu thit yu
khác.
n pháp lý và tâm lý cho nn nhân b bo l
Câu 15: ng hp tr em gây thit hi khác thì ai phi bi
nh ca pháp lut ?
A. Cha, mi giám h ca tr em.
B. Ông, bà, cha, mi thân thích ca tr em.
C. Ông, bà, cha, m, cô, dì, chú, bác ca tr em.
D. Ông, bà, cha, mi giám h ca tr em.
Câu 16: Theo khou 2 Ngh nh s -
p; xâm hi thân th, sc kh, xúc
phm danh d, nhân phm; cô li và các hành vi c ý gây tn
hi v th cht, tinh thn ci hc x giáo dc hoc
lc l
A. Bo l
B. Bo hành tr em.
C. Bo lc hng.
 em.
Câu 17:  ci có hành vi bo lnh trong
Lut Phòng, chng bo lc là gì?
 
, tôn trng nhau.
c, tin hoc tài s i sng chung
cp vi kh c t ca mình.
C. Tôn trng s can thip hp pháp ca cng; chm dt ngay hành
vi bo lp hành quynh c chc có thm
quyn.
 tin hoc tài s i sng chung ca
t quá vi kh c t ca mình.
Câu 18: Hành vi t chi hoc tr cng gia v
chng sau khi ly hôn s b x pht bao nhiêu?
A. T ng.
B. T ng.
C. T ng.
D. T ng.
Câu 19: Hành vi xâm hi sc kh x pht bao
nhiêu?
A. T ng
B. T ng
C. T ng
D. T ng
Câu 20: i có mt ty ra bo lm gì?
A. Tu theo tính cht, m ca hành vi bo lc và kh a mình
buc chm dt ngay hành vi bo lp cu nn nhân bo
l
 khác vì có th b liên ly.
C. G chng kin v vic.
n hành vi bo ly ra, báo v
thm quy chng kin v vic, bt gi i có hành vi bo lc
 ch n gii quyt.
II. T lun
Câu 1. Em s làm gì nu trong nhng tình hu
b) Nhiu ln chng ki, bn B r
t làm th  giúp em.
c) Do b m li hôn nên bn C sng cùng vi b và m kc mt b,
m k luôn ng vi nhà, b mng chi,
thm chí b p.
Câu 2: ng tình vi ý ki
sao?
a) Ch cn lp k hoch chi tiêu cho nhng s kin ln cn chi tiêu nhiu
th.
ng xuyên lp và thc hin k hoch chi tiêu s luôn ch
ng v tài chính.
c) Ch nh tài chính mi cn lp k hoch chi
tiêu.
d) Lp k hoch chi tiêu ch y thc hin mi thu, chi.
2. Đáp án đề thi gia kì 2 GDCD 8 KNTT
I. Trc nghim
1-C
2-B
3-D
4-A
5-C
6-C
7-C
8-D
9-B
10-A
11-A
12-B
13-C
14-B
15-A
16-C
17-C
18-A
19-C
20-A
II. T lun
Câu 1
- Tình hung A) Bi có trách nhim (công an, t ng
t dân pho cho h bit và can thip, giúp em bé thoát khi tình
trng này.
- Tình hung B) Bn C nên tìm cách nói vi b v u này. Nu b
không tin, C có th nh s can thip ci ln có trách nhim. C nên
i nhng rin bng ch  cho b u C
 nói n thng vi m k là mình s i ln v
i x không tt ca m k.
Câu 2
- Ý kiến a) ng tình, vì: cn lp và thc hin k hoch chi tiêu
ng xuyên, không phi ch cn khi có s kin ln.
- Ý kiến b) ng tình, vì: mi khoc thc hin theo k
hoch giúp un nm chc tình hình thu, chi nên s ch ng v tài
chính.
- Ý kiến c) ng tình, vì: bt c n lp k hoch chi tiêu
 làm ch v tài chính.
- Ý kiến d) ng tình, vì: lp k hoch chi tiêu không ch thc
hin mi thu, chi mà còn có th thc hin mc tiêu tit
kim,...
| 1/8

Preview text:

1. Đề thi giữa kì 2 GDCD 8 KNTT I. Trắc nghiệm
Câu 1: Việc xác định mục tiêu giúp mỗi người như thế nào?
A. Có định hướng, động lực, trách nhiệm để tập trung tối đa khả năng của
bản thân nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra
B. Có định hướng, động lực, trách nhiệm.
C. Xác định mục tiêu giúp mỗi người có định hướng, động lực, trách
nhiệm để tập trung tối đa khả năng của bản thân nhằm đạt được mục tiêu
đã đề ra; từ đó, giúp mỗi người có thể đến gần hơn với thành công, tích
luỹ được kinh nghiệm trong học tập và cuộc sống.
D. Giúp mỗi người có thể đến gần hơn với thành công, tích luỹ được kinh nghiệm trong học tập
Câu 2: Theo mô hình SMART S là: A. Tính cụ thể.
B. Tính đo lường được. C. Tính khả thi. D. Tính thực tế.
Câu 3: Theo mô hình SMART R là: A. Tính cụ thể.
B. Tính đo lường được. C. Tính khả thi. D. Tính thực tế
Câu 4: Tiêu chí xác định mục tiêu cá nhân là gì?
A. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân /
Những điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn/ Các mốc thời
gian thực hiện cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
B. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân /
Những điểm mạnh trong tính cách của bạn/ Các mốc thời gian thực hiện
cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
C. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân /
Các mốc thời gian thực hiện cụ thể và phù hợp với khả năng của chính mình
D. Hiểu rõ được những suy nghĩ và ước muốn hướng tới của bản thân /
Những điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách của bạn
Câu 5: Làm thế nào để Thiết lập một mục tiêu?
A. Thiết lập mục tiêu MAT cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan,
thời hạn thúc đẩy bạn và viết chúng ra
B. Thiết lập mục tiêu MA cụ thể, đo lường được, đạt được, liên quan,
thời hạn thúc đẩy bạn và viết chúng ra
C. Thiết lập mục tiêu MA T cụ thể, đo lường được, đạt được, liên
quan, thời hạn thúc đẩy bạn và viết chúng ra
D.Thiết lập mục tiêu MA T cụ thể, đo lường được, đạt được, liên
quan, thời hạn thúc đẩy bạn và viết chúng ra
Câu 6: Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? A. Thay đôi nhân sự. B. Mua máy móc mới.
C. Nghe điện thoại khi đang họp.
D. Tham gia một khóa học bồi dưỡng.
Câu 7: Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
A. Phù hợp với môi trường.
B. Phù hợp về thời gian.
C. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường,phù hợp về thời gian.
D. Phù hợp với bản thân.
Câu 8: Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
A. Làm thay công việc của nhân viên.
B. Giao việc nhưng không giao quyền. C. Ôm đồm công việc.
D. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay
công việc của nhân viên.
Câu 9: Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? A. Ban thân và mục tiêu.
B. Bản thân và công việc.
C. Kế hoạch và công việc.
D. Bản thân và kế hoạch.
Câu 10: Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây?
A. Xác định mục tiêu giúp chúng ta có thể đến gần hơn với thành công,
tích luỹ được kinh nghiệm trong học tập và cuộc sống.
B. Nên xác định nhiều mục tiêu cùng một lúc để có động lực phấn đấu cao hơn.
C. Nên xác định mục tiêu cao hơn khả năng của bản thân để có thêm động lực phấn đấu.
D. Trong mọi trường hợp, tuyệt đối không thay đổi mục tiêu cá nhân đã đề ra.
Câu 11: Quyền của nạn nhân bạo lực gia đình quy định trong Luật Phòng, chống bạo lực là gì?
A. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền bảo vệ sức khỏe, tính
mạng, nhân phẩm, quyền và lợi ích hợp pháp khác của mình.
B. Phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời theo quy định của pháp luật.
C. Phát huy vai trò, trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cộng đồng, cơ
quan, tổ chức trong phòng, chống bạo lực gia đình.
Câu 12: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra bạo lực gia đình
quyết định áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc trong thời hạn không quá bao nhiêu ngày? A. 01 ngày. B. 03 ngày. C. 05 ngày. D. 09 ngày.
Câu 13: Cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình bao gồm?
A. Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng.
B. Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh; Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
C. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở bảo trợ xã hội; Cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng.
D. Nhà ở của nạn nhân; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở bảo trợ xã
hội; Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; Địa chỉ tin cậy ở cộng đồng.
Câu 14: Cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình là?
A. Là nơi nạn nhân bạo lực gia đình được giải tỏa tâm lý.
B. Là nơi chăm sóc, tư vấn, tạm lánh, hỗ trợ những điều kiện cần thiết
khác cho nạn nhân bạo lực gia đình.
C. Là nơi nạn nhân bạo lực gia đình được vay vốn làm ăn, được hỗ trợ
nơi ở và những điều kiện cần thiết khác để phục vụ nhu cầu thiết yếu khác.
D. Là nơi tư vấn pháp lý và tâm lý cho nạn nhân bị bạo lực gia đình.
Câu 15: Trường hợp trẻ em gây thiệt hại cho người khác thì ai phải bồi
thường theo quy định của pháp luật ?
A. Cha, mẹ, người giám hộ của trẻ em.
B. Ông, bà, cha, mẹ, người thân thích của trẻ em.
C. Ông, bà, cha, mẹ, cô, dì, chú, bác của trẻ em.
D. Ông, bà, cha, mẹ, người giám hộ của trẻ em.
Câu 16: Theo khoản 5 Điều 2 Nghị định số 80/2017/NĐ-CP “...…….. là
hành vi ngược đãi, đánh đập; xâm hại thân thể, sức khỏe, lăng mạ, xúc
phạm danh dự, nhân phẩm; cô lập, xua đuổi và các hành vi cố ý gây tổn
hại về thể chất, tinh thần của người học xảy ra trong cơ sở giáo dục hoặc lớp độc lập” A. Bạo lực gia đình. B. Bạo hành trẻ em.
C. Bạo lực học đường. D. Ngược đãi trẻ em.
Câu 17: Nghĩa vụ của người có hành vi bạo lực gia đình quy định trong
Luật Phòng, chống bạo lực là gì?
A. Các thành viên gia đình có quyền, nghĩa vụ quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, tôn trọng nhau.
B. Đóng góp công sức, tiền hoặc tài sản khác để duy trì đời sống chung
của gia đình phù hợp với khả năng thực tế của mình.
C. Tôn trọng sự can thiệp hợp pháp của cộng đồng; chấm dứt ngay hành
vi bạo lực gia đình; chấp hành quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
D. Đóng góp toàn bộ tiền hoặc tài sản khác để duy trì đời sống chung của
gia đình vượt quá với khả năng thực tế của mình.
Câu 18: Hành vi từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng giữa vợ và
chồng sau khi ly hôn sẽ bị xử phạt bao nhiêu?
A. Từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng.
B. Từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng.
C. Từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng.
D. Từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng.
Câu 19: Hành vi xâm hại sức khỏe thành viên gia đình bị xử phạt bao nhiêu?
A. Từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng
B. Từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 1.500.000 đồng
D. Từ 1.500.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Câu 20: Người có mặt tại nơi xảy ra bạo lực gia đình có trách nhiệm gì?
A. Tuỳ theo tính chất, mức độ của hành vi bạo lực và khả năng của mình
buộc chấm dứt ngay hành vi bạo lực gia đình và cấp cứu nạn nhân bạo lực gia đình.
B. Đi chổ khác vì có thể bị liên lụy.
C. Gọi thêm người đến để chứng kiến vụ việc.
D. Ngăn cản hành vi bạo lực gia đình đang xảy ra, báo với cơ quan có
thẩm quyền đến để chứng kiến vụ việc, bắt giữ người có hành vi bạo lực
để chờ cơ quan công an đến giải quyết. II. Tự luận
Câu 1. Em sẽ làm gì nếu ở trong những tình huống dưới đây?
b) Nhiều lần chứng kiến chú hàng xóm đánh con nhỏ, bạn B rất thương
bé nhưng chưa biết làm thế nào để giúp em.
c) Do bố mẹ li hôn nên bạn C sống cùng với bố và mẹ kế. Trước mặt bố,
mẹ kế luôn ngọt ngào, nhưng khi bố vừa đi khỏi nhà, bạn đã bị mắng chửi,
thậm chí bị đánh đập.
Câu 2: Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
a) Chỉ cần lập kế hoạch chi tiêu cho những sự kiện lớn cần chi tiêu nhiều thứ.
b Người thường xuyên lập và thực hiện kế hoạch chi tiêu sẽ luôn chủ động về tài chính.
c) Chỉ những người có khó khăn về tài chính mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
d) Lập kế hoạch chi tiêu chủ yếu để thực hiện mục tiêu cân đối thu, chi.
2. Đáp án đề thi giữa kì 2 GDCD 8 KNTT I. Trắc nghiệm 1-C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-C 7-C 8-D 9-B 10-A
11-A 12-B 13-C 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19-C 20-A II. Tự luận Câu 1
- Tình huống A) Bạn B nên tìm người có trách nhiệm (công an, tổ trưởng
tổ dân phố,.. để báo cho họ biết và can thiệp, giúp em bé thoát khỏi tình trạng này.
- Tình huống B) Bạn C nên tìm cách nói với bố về điều này. Nếu bố
không tin, C có thể nhờ sự can thiệp của người lớn có trách nhiệm. C nên
tìm cách lưu lại những rin bằng chứng để có căn cứ cho bố tin vào điều C
nói. C cũng có thể nói n thẳng với mẹ kế là mình sẽ báo người lớn về
hành vi đối xử không tốt của mẹ kế. Câu 2
- Ý kiến a) Không đồng tình, vì: cần lập và thực hiện kế hoạch chi tiêu
thường xuyên, không phải chỉ cần khi có sự kiện lớn.
- Ý kiến b) Đồng tình, vì: mọi khoản thu, chi đều được thực hiện theo kế
hoạch giúp uốn nắm chắc được tình hình thu, chi nên sẽ chủ động về tài chính.
- Ý kiến c) Không đồng tình, vì: bất cứ ai cũng cần lập kế hoạch chi tiêu
để làm chủ về tài chính.
- Ý kiến d) Không đồng tình, vì: lập kế hoạch chi tiêu không chỉ thực
hiện mục tiêu cân đối thu, chi mà còn có thể thực hiện mục tiêu tiết kiệm,...