Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 18. (0,5 điểm) Nêu được khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Câu 19. (0,5 điểm) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh về đường tiêu hóa. Câu 20. (0,5 điểm) Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 18. (0,5 điểm) Nêu được khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Câu 19. (0,5 điểm) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh về đường tiêu hóa. Câu 20. (0,5 điểm) Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
A KÌ II KHTN 8

- Thm kim tra: Kim tra GIA HC 2, khi kết thúc ni dung: Bài 33. Máu h
tun hoàn c i
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 30% trc nghim, 70% t
lun).
- Cu trúc:
- M : 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: m, gm 12 câu hi ( m nhn bi
câu)
- Phn t lun: 7,0 m  Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0
điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
(t l m ch  ng và s bim; ch  vt sm)
- TRC NGHIM: LÍ ( 5 CÂU NB, 2 CÂU TH); SINH ( 3NB, 2 TH)
- T LUN: (M VD THM VD CAO);
M TH; 1 VD THP; 0,5 VD CAO)
Ch 
M
Tng s
m s
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Hiện tưng nhiễm điện do c t
(2 tiết)
1 (0,25)
1
0,25
Dòng điện, nguồn điện (2 tiết)
1 (0,25)
1
0,25
Mạch điện đơn giản (2 tiết)
1 (0,25)
1 (1,25)
1
1
1,25
Tác dng của dòng điện (2 tiết)
1 (0,25)
1
0,25
ờng độ dòng điện hiu
điện thế (2 tiết)
1 (0,25)
1
0,25
TH Đo cường độ dòng điện
hiệu điện thế (1 tiết)
1 (0,25)
1
0,25
Năng lượng nhit nội năng (2
tiết)
1 (0,25)
1
0,25
TH Đo năng lượng nhit bng
joulemeter (2 tiết)
S truyn nhit (2 tiết)
1 (1,0)
1 (0,5)
3
2,5
S n vì nhit (2 tiết)
Khái quát v thể người (2
tiết)
2 (0,5)
2
0,5
H vận động người
(3 tiết)
1 (0,25)
1 (0,75)
1
1
1,0
Dinh dưỡng tiêu hoá
người (4 tiết)
2 (0,5)
1 (0,5)
2
2
1,5
Máu h tun hoàn của
th người (4 tiết)
1 (1)
2
1,5
S
8
3
4
2
0
2
0
9
12
m s
2
2.0
1.0
2.0
0
1.0
0
7.0
3.0
10
Tng s m
4.0
3.0
2.0
1.0
10
10
b, Bc t
Ni dung
M
Yêu cu ct
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL

TN

n
1.Hing
nhin
Nhn bit
- Lc ví d v hing nhin.
1
C1
Thông hiu
- Mô t cách làm mt vt b nhin.
- Gic nguyên nhân mt vn nhin
do c xát.
- Ch c vt nhin ch có th nhim mt trong hai lon
tích.
Vn dng
- Gic mt vài hing thc t n s nhim
n do c xát.
Vn dng
cao
- Vn dng phn ng liên k gi vt nhin.
2. Ngun
Nhn bit
- Nhn bic kí hiu ngun.
- c ngun có kh n.
- K c mt s ngun trong thc t.
1
C2
Thông hiu
- Ngun 1 chiu luôn có 2 c nh.
- Ngun xoay chii cc liên tc.
3. n
4. Tác dng ca
n
Nhn bit
- Phát bi n.
- K c mt s vt liu dn và vt liu không dn.
- Nn có tác dng: nhit, phát sáng, hoá hc, sinh lí.
1
C4
Thông hiu
- Gic nguyên nhân vt dn, vt không dn.
- Gic tác dng nhit cn.
- Gic tác dng phát sáng cn.
- Gic tác dng hóa hc cn.
- Gic tác dng sinh lí cn.
1
C6
Vn dng
- Ch c các ví d trong thc t v tác dng cn và
gii thích.
Vn dng
cao
- Thit k i pháp) m mt vt dn hu
ích cho bn pháp s dn an toàn và hiu
qu).

u
n th
Nhn bit
-   n.
- Nhn bic ampe k, kí hiu ampe k trên hình v.
-  n th.
- Nhn bic vôn k, kí hiu vôn k trên hình v.
- Nhn bin tr (bin tr) kí hiu cn tr (bin tr).
1
C5
Thông hiu
- V c mn gm: ngun, n tr (bin tr),
ampe k.
- V c mn gm: ngun, n tr (bin tr),
vôn k.
- Mc mc các thit b.
Vn dng
-  n chy qua mn trn
tr mc ni tip (hon tr mc song song) khi bic các
s liu liên quan trong bài thí nghim (honh bng công thc
nh lun mch: I = U/R)
- c hin th n mn tr
mc ni tip (hoc mc song song) khi bic các s liu liên quan
trong bài thí nghim (honh giá tr bng công thnh lut
n mch: I = U/R)
Vn dng
cao
- Vn dng công thnh lu gic nht mt
n s vn mch mc hn hp gn tr mc song song và
mc ni tip vn tr th ba {(R
1
//R
2
)nt R
3
}.
6. M
gin
Nhn bit
Nhn bit kí hiu mô t: ngun, n tr, bin tr, chuông, ampe
k, vôn k, cu chì, t phát quang.
1
C3
Thông hiu
- V c mch n theo mô t cách mc.
- Mô t c công dng ca cu chì (hoc: u dao t
n).
1
C14
Vn dng
-  n cn mch gn tr
mc ni tip (hon mch gn tr mc song song)
- c hin th cn mch gn tr mc
ni tip (hon mch gn tr mc song song).
Nhit
ng
nhit.
ng
nhit
Nhn bit
- c khái ning nhit.
- c khái nim ni n.
Thông hiu
c, khi mt vc làm nóng, các phân t ca vt chuyn
 và nca vt  Cho ví d.
1
C7
Vn dng
- Gic ví d trong thc t ng h
na vt hoc làm gim na vt gim.
- Gii thích c s truyng trong hiu ng nhà
kính.
Vn dng
cao
- c mt s hu qu do hiu ng nhà kính gây ra.
3. Dn nhii
c x nhit
Nhn bit
- K c ba cách truyn nhit.
- Lc ví d v hing dn nhit.
- Lc ví d v hing .
- Lc ví d v hing bc x nhit.
1
C13
Thông hiu
- Gii thích c s truyng (truyn nhit) bng
cách dn nhit.
- Gii thích sc s truyng (truyn nhit) bng

- Gii thích c s truyng (truyn nhit) bng
cách bc x nhit.
Vn dng
- Gic mt s hing quan sát thy v truyn nhit
trong t nhiên bng cách dn nhit.
- Gic mt s hing quan sát thy v truyn nhit
trong t nhiên b
- Gic mt s hing quan sát thy v truyn nhit
trong t nhiên bng cách bc x nhit.
2
C15,
16
Vn dng
cao
- Trình bng khai thác ngung nhi
phc v trong sinh ho
4. S n vì nhit
Nhn bit
- K c mt s vt liu cách nhit kém.
- K c mt s vt liu dn nhit tt.
Thông hiu
- c mt s ví d v công dng ca vt dn nhit tt.
- c mt s ví d v công dng ca vt cách nhit tt.
Vn dng
- Gic ng dng ca vt liu cách nhit tc s dng
i sng.
- Gic ng dng ca vt liu dn nhit tc s dng
i sng.
- Gic mt s ng dng ca s n vì nhit và
i sng.
Vn dng
cao
- Thit k c hn ch ngung nhit
 phc v trong sinh ho
Sinh h i
Khái quát v 
th i
Nhn bit:
c tên và vai trò chính c 
 i.
2
C8,9
H vng
i
Nhn bit:
c cha h vng i.
c tác hi ca b
c mt s bin pháp bo v a h vng và
cách phòng chng các bnh, tt.
a tp th dc, th thao.
1
C10
Thông hiu:
D (hoc hình v):
t c cu ta h vng.
c s phù hp gia cu to vi cha h vn
ng.
c mt s bnh, tn h vng mt
s bnh v sc kho hng liên quan h vng (ví d: cong
vo ct sng).
1
C17
Vn dng:
Vn dc hiu bit v lc thành phn hoá hc c
 gii thích s  u ti c
Liên h c kin thy vào h vng.
Thc hin tp th thao phù hp (T 
xuc mt ch  luyn tp cho bn thân và luyn tp theo ch
 xut nhm nâng cao th lc và th hình). Vn dc hiu
bit v h vng và các bnh h bo v bn thân và
tuyên truy i khác.
Vn dng
cao:
Thc hành: Thc hii khác b

Tìm hic tình hình mc các bnh v h vng
h
ng và
tiêu hoá i
Nhn bit:
c khái nim dinh ng, chng.
c mi quan h ging.
c nguyên tc lp khu phn thc  i.
c khái nim an toàn thc phm
K c tên mt s loi thc phm d b mt an toàn v sinh thc
phm do sinh vt, hoá cht, bo qun, ch bin;
K c tên mt s hoá chc t), cách ch bin, cách bo qun
gây mt an toàn v sinh thc phm;
1
C18
Thông hiu:
c cha h tiêu hoá.
- Quan sát hình v (ho khái quát) h tiêu hóa
i, k a h c ch
ca m phi h hin cha
c h tiêu hoá.
c ch  ng ci  tui.
c mt s bnh v ng tiêu hoá cách phòng chng
(bng; bnh dy; bng rut, ...).
c mt s nguyên nhân ch yu gây ng c thc phm. Ly
c ví d minh ho.
c mt s u cn bit v v sinh thc phm.
c cách bo qun, ch bin thc phm an toàn.
c mt s bnh do mt v sinh an toàn thc phm
cách phòng và chng các bnh này.
2
C11,12
Vn dng:
Vn dc hiu bit v  phòng và
chng các bnh v tiêu hoá cho b
1
C19
Vn dng
cao:
Thc hành y d c ch   ng cho bn thân
nh
Vn dc hiu bit v an toàn v sinh thc ph  xut
các bin pháp la chn, bo qun, ch bin, ch  n ung an toàn
cho b.
c hia các thông tin ghi trên nhãn hiu bao
bì thc phm và bit cách s dng thc pht cách phù hp.
Thc hic d u tra v v sinh an toàn thc phm ta
 án u tra mt s bng hc
hoc tnh d dày,...).
1
C20
Máu và h tun
hoàn c
i
Nhn bit:
c cha máu và h tun hoàn.
c khái nim nhóm máu.
c các thành phn ca máu và cha mi thành
phn (hng cu, bch cu, tiu cu, huy
c mt s bnh v máu, tim mch cách phòng chng c
b
c khái nim min dch, kháng nguyên, kháng th.
c vai trò vaccine (vacxin) vai trò ca tiêm vaccine trong
vic phòng bnh.
1
C21
Thông hiu:
- Quan sát hình (hoc hình v khái quát) h tun hoàn
i, k a h tun hoàn.
c cha m phi hp 
th hin cha c h tun hoàn.
c vai trò ca vic hiu bit v nhóm máu trong thc
tin (ví d trong cp cu phi truyn máu). a
truyn máu, cho máu và tuyên truyi khác cùng tham gia
phong trào hio.
D min d
i.
Gii sng có nhiu vi
khun có hn có th sng kho mnh.
Vn dng:
Vn dc hiu bit v máu tu bo v bn thân

Thc hit áp.
Vn dng
cao:
Thc hic tình hung gi nh cp ci b chy máu, tai
bit qu chy nhiu máu.
Thc hi c d án, bài t u tra bnh cao huyt áp, tiu
ng t
Tìm hic phong trào hio 


Câu 1: 
 B. Thanh thép.  
Câu 2: 

B. Nam châm


Câu 3. Trong các kí hiu sau, kí hiu nào biu din Ampe k:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4. 

. 
. 
Câu 5.   n là
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Ôm ()
D. Jun (J)
Câu 6. 
. 
. 
Câu 7. 
 
 
Câu 8ch máu, thuc h 
A. H vng
B. H hô hp
C. H tun hoàn
D. H tiêu hóa
Câu 9. Vai trò ca h thn kinh là:
, bo v ni quan, g c ng và di chuyn.
B. Thu nhn các kích thích t u khiu hòa hong c thích nghi vng.
 ly khí oxygen t ng và thi khí carbon dioxide ra kh.
D. Lc các cht thi có h t máu và thng.
Câu 10. c cha h vng i.
A. To nên b  có hình dng nhnh.
B. Bo v .
 di chuyn và vng linh hot, chc chn.
D. To nên b  có hình dng nhnh, bo v  di chuyn và vng linh hot, chc
chn...
Câu 11. a h tiêu hóa mà th
A. Túi mt, ty, gan.
B. Rut non, rut già, túi mt.
C. Hu, ty, gan.
D. Hu, rut non, rut già.
Câu 12. i b viêm loét d dày - tá tràng không nên s dng loi th u
u bia, caffeine, thc phm giàu cht béo
B. Thn, socola
u bia, caffeine, thc phm giàu cht béo, thn.
u bia, caffeine, thc phm giàu cht béo, thn, socola.
B. T LU
Câu 13. m). Nêu các hình thc truyn nhit, mi hình thc ly ví d trong thc t?
Câu 14. TH (m). V  mn gm: 1 ngun, 1 công tu khit.
Câu 15m). Gii thích ti sao khi muc ta l c.
Câu 16m). Trình bày mt s hu qu do hiu ng nhà kính gây ra.
Câu 17. m)
Quan sát hình c tên loi tn h vn
ng và gii thích rõ nguyên nhân gây ra tt này.
Câu 18. m) c khái nim chng.
Câu 19. m) Vn dng hiu bit v an toàn v sinh thc ph  xut các bin pháp la chn, bo qun, ch bin thc
phm giúp phòng chng các bnh v ng tiêu hóa.
Câu 20. m) c các thành phn ca máu và cha mi thành phn (hng cu, bch cu, tiu cu, huyt

Câu 21. m) i, gu hiu, hoa mc, khó
th cao huyt áp. Vn dng hiu bit các bnh v máu và tim mch, em
 ra bin pháp phòng bnh, bo v h tu, gi ca các bi
M
 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

án
C
D
B
A
A
C
D
C
B
D
A
D
B. -
Câu


13




0,5
0,25
0,25
14

1,5
15




1,0
16
HS nêu được 2/3 ý (mỗi ý 0,25 điểm)
Sức khỏe: 

 
Cháy rừng: 
Gây ra thảm họa thiên tai: 

0,5
17
- 
- Nguyên nhân

gian dài
0,25
0,25



18

- 

- 

0,25
0,25
19
- 
hóa:

ng...





0,1
0,2
0,2
20
- 
- 
- 
- 

0,5
21





 
    n      
 
 



 

         

 
 


 

0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
| 1/15

Preview text:

ỮA KÌ II KHTN 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GIỮA HỌC KÌ 2, khi kết thúc nội dung: Bài 33. Máu và hệ
tuần hoàn củ cơ hể gười
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (ở mức độ nhận biết c u, t n iểu 4 câu)
- Phần tự luận: 7,0 điểm N ận iết 2,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)

(tỉ lệ điểm chủ đề ă g lượng và sự biế đổi: 5,5 điểm; chủ đề v t số g: 4,5 điểm)
- TRẮC NGHIỆM: LÍ ( 5 CÂU NB, 2 CÂU TH); SINH ( 3NB, 2 TH)
- TỰ LU N: LÍ (1 ; 1,5 H; 1 M VD THẤP; 0,5 M VD CAO);
S H (1 ; 0,5 M TH; 1 VD THẤP; 0,5 VD CAO)
MỨ Ộ Tổng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao iểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát 1 (0,25) 1 0,25 (2 tiết)
Dòng điện, nguồn điện (2 tiết)
1 (0,25) 1 0,25
Mạch điện đơn giản (2 tiết) 1 (0,25) 1 (1,25) 1 1 1,25
Tác dụng của dòng điện (2 tiết) 1 (0,25) 1 0,25
Cường độ dòng điện và hiệu điệ 1 (0,25) 1 0,25 n thế (2 tiết)
TH Đo cường độ dòng điện và 1 (0,25) 1 0,25
hiệu điện thế (1 tiết)
Năng lượng nhiệt và nội năng (2
1 (0,25) 1 0,25 tiết)
TH Đo năng lượng nhiệt bằng
joulemeter (2 tiết)
Sự truyền nhiệt (2 tiết) 1 (1,0) 1 (1,0) 1 (0,5) 3 2,5
Sự nở vì nhiệt (2 tiết)
Khái quát về cơ thể người (2 2 (0,5) 2 0,5 tiết)
Hệ vận động ở người
1 (0,25) 1 (0,75) 1 1 1,0 (3 tiết)
Dinh dưỡng và tiêu hoá ở ngườ
1 (0,5) 2 (0,5) 1 (0,5) 2 2 1,5 i (4 tiết)
Máu và hệ tuần hoàn của cơ 1 (0,5) 1 (1) 2 1,5
thể người (4 tiết) Số 2 8 3 4 2 0 2 0 9 12 iểm số 2.0 2 2.0 1.0 2.0 0 1.0 0 7.0 3.0 10 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 10 b, Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) số c u số iện Nhận biết
- Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C1 Thông hiểu
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện.
- Giải t íc được sơ lược nguyên nhân một vật các điện nhiễm điện do cọ xát. 1.Hiện tượng
- Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện nhiễm điện tích. Vận dụng
- Giải t íc được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng
- Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải t íc cơ c ế vật nhiễm điện. cao Nhận biết
- Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- Nêu được nguồn điện có khả năn cun cấp năn lượn điện. 1 C2 2. Nguồn điện
- Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông hiểu
- Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực m, dươn cố định.
- Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Nhận biết
- Phát biểu được địn n ĩa về dòn điện.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C4
- Nêu được dòn điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu
- Giải t íc được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. 3. Dòn điện
- Giải t íc được tác dụng nhiệt của dòn điện. 4. Tác dụng của dòn điệ
- Giải t íc được tác dụng phát sáng của dòn điện. 1 C6 n
- Giải t íc được tác dụng hóa học của dòn điện.
- Giải t íc được tác dụng sinh lí của dòn điện. Vận dụng
- Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòn điện và giải thích. Vận dụng
- Thiết kế p ươn án ay iải pháp) để làm một vật dụn điện hữu cao
ích cho bản t n ay đưa ra iện pháp sử dụn điện an toàn và hiệu quả). Nhận biết
- Nêu được đơn vị cườn độ dòn điện.
- Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ.
- Nêu được đơn vị đo iệu điện thế. 1 C5
- Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
- Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu
- Vẽ được mạc điện đơn iản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế.
- Vẽ được mạc điện đơn iản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. 5. Đo cườn độ
- Mắc được mạc điện đơn iản k i c o trước các thiết bị.
dòn điện. Đo iệu Vận dụng
- Xác địn được cườn độ dòn điện chạy qua một điện trở, ai điện điện thế
trở mắc nối tiếp (hoặc ai điện trở mắc song song) khi biết trước các
số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức
Định luật Ôm c o đoạn mạch: I = U/R)
- Xác địn được hiệu điện thế trên ai đầu đoạn mạc có ai điện trở
mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan
trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật
Ôm c o đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng
- Vận dụng công thức định luật Ôm để giải p ươn trìn ậc nhất một cao
ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và
mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Nhận biết
Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe 1 C3
kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu
- Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
- Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự 1 C14 6. Mạc điện đơn độn , c u n điện). giản Vận dụng
- Xác địn được cườn độ dòn điện của đoạn mạch gồm a điện trở
mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm a điện trở mắc song song)
- Xác địn được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm a điện trở mắc
nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm a điện trở mắc song song). Nhiệt 1. Năn lượng Nhận biết
- Nêu được khái niệm năn lượng nhiệt. nhiệt.
- Nêu được khái niệm nội năn . 2. Đo năn lượng Thông hiểu
Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển 1 C7 nhiệt
độn n an ơn và nội năn của vật tăn . Cho ví dụ. Vận dụng
- Giải t íc được ví dụ trong thực tế tron các trường hợp làm tăn
nội năn của vật hoặc làm giảm nội năn của vật giảm.
- Giải thích được sơ lược sự truyền năn lượng trong hiệu ứng nhà kính. Vận dụng
- Trìn ày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. cao Nhận biết
- Kể tên được ba cách truyền nhiệt.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. 1 C13
- Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu.
- Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu
- Giải thích sơ lược được sự truyền năn lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải thích sơ lược được sự truyền năn lượng (truyền nhiệt) bằng các đối lưu. 3. Dẫn nhiệt, đối
- Giải thích sơ lược được sự truyền năn lượng (truyền nhiệt) bằng
lưu, ức xạ nhiệt cách bức xạ nhiệt. Vận dụng
- Giải t íc được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt
trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải t íc được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt C15, 2
trong tự nhiên bằn các đối lưu. 16
- Giải t íc được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt
trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng
- Trình bày tưởng khai thác nguồn năn lượng nhiệt tron n iên để cao
phục vụ trong sinh hoạt ia đìn . Nhận biết
- Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt.
4. Sự nở vì nhiệt Thông hiểu
- P n tíc được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt.
- P n tíc được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận dụng
- Giải t íc được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng
tron kĩ t uật và đời sống.
- Giải t íc được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng tron kĩ t uật và đờ i sống.
- Giải t íc được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt tron kĩ t uật và đời sống. Vận dụng
- Thiết kế p ươn án k ai t ác oặc hạn chế nguồn năn lượng nhiệt cao
tron n iên để phục vụ trong sinh hoạt ia đìn .
Sinh học cơ thể người Khái quát về cơ Nhận biết:
Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và ệ cơ quan tron 2 C8,9 thể người cơ t ể n ười. Nhận biết:
– Nêu được chức năn của hệ vận động ở n ười.
– Nêu được tác hại của bện loãn xươn .
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và 1 C10
cách phòng chống các bệnh, tật.
– Nêu được n ĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu:
Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ):
– Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động.
– P n tíc được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năn của hệ vận động. 1 C17 Hệ vận động ở
– Trìn ày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một người
số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng:
Vận dụn được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xươn
để giải thích sự co cơ, k ả năn c ịu tải của xươn .
– Liên hệ được kiến thức đòn ẩy vào hệ vận động.
– Thực hiện được p ươn p áp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề
xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ
đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụn được hiểu
biết về hệ vận động và các bệnh học đườn để bảo vệ bản thân và
tuyên truyền, iúp đỡ c o n ười khác. Vận dụng
– Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và ăn ó k i n ười khác bị cao: ãy xươn ;
– Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận độn tron trường học và k u d n cư. Nhận biết:
– Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất din dưỡng.
– Nêu được mối quan hệ giữa tiêu oá và din dưỡng.
– Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn c o con n ười.
– Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm – 1 C18
Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực
phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến;
– Kể được tên một số hoá chất độc tố), cách chế biến, cách bảo quản
gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông hiểu:
– Trìn ày được chức năn của hệ tiêu hoá.
- Quan sát hình vẽ (hoặc m ìn , sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở
n ười, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu óa. Nêu được chức năn Dinh dưỡng và
của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan t ể hiện chức năn của
tiêu hoá ở người cả hệ tiêu hoá.
– Trìn ày được chế độ din dưỡng của con n ười ở các độ tuổi.
– Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống 2 C11,12
(bện răn , miệng; bệnh dạ dày; bện đường ruột, ...).
– Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Trìn ày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm.
– Trìn ày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn.
– Trìn ày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và
cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng:
Vận dụn được hiểu biết về din dưỡn và tiêu oá để phòng và 1 C19
chống các bệnh về tiêu hoá cho bản t n và ia đìn . Vận dụng
– Thực hành xây dựn được chế độ din dưỡng cho bản thân và cao:
nhữn n ười tron ia đìn .
– Vận dụn được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất
các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn
cho bản t n và ia đìn . – 1 C20
Đọc và hiểu được n ĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao
bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
– Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa
p ươn ; dự án điều tra một số bện đườn tiêu oá tron trường học
hoặc tại địa p ươn ện s u răn , ệnh dạ dày,...). Nhận biết:
– Nêu được chức năn của máu và hệ tuần hoàn.
– Nêu được khái niệm nhóm máu.
Nêu được các thành phần của máu và chức năn của mỗi thành
phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tươn .
Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các 1 C21 bện đó.
Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể.
Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu:
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở
n ười, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Máu và hệ tuần
– Nêu được chức năn của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan hoàn của cơ thể
thể hiện chức năn của cả hệ tuần hoàn. người
– P n tíc được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực
tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được n ĩa của
truyền máu, cho máu và tuyên truyền c o n ười khác cùng tham gia
phong trào hiến máu n n đạo.
Dựa vào sơ đồ, trìn ày được cơ c ế miễn dịc tron cơ t ể n ười.
Giải t íc được vì sao con n ười sốn tron m i trường có nhiều vi
khuẩn có hại n ưn vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng:
– Vận dụn được hiểu biết về máu và tuần oàn để bảo vệ bản thân và ia đìn .
– Thực hiện được các ước đo uyết áp. Vận dụng
Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu n ười bị chảy máu, tai cao:
biến, đột quỵ; ăn ó vết t ươn k i ị chảy nhiều máu.
Thực hiện được dự án, bài tập Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu
đường tại địa p ươn .
Tìm hiểu được phong trào hiến máu n n đạo ở địa p ươn . c, h i đề iể
Ắ H Ệ (3,0 điể
Câu 1:
C ọn c u trả lời đún Dùn mản vải k để cọ xát, t ì có t ể làm c o vật nào dưới đ y man điện tíc A. T an sắt. B. Thanh thép. C. T an n ựa. D. T an ỗ.
Câu 2: Tron các dụn cụ, t iết ị sau, đ u là n uồn điện A. Bón đèn đan sán B. Nam châm C. D y dẫn điện D. Pin điều k iển
Câu 3. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào biểu diễn Ampe kế: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4. K i c o dòn điện c ạy qua dun dịc muối đồn , sau một t ời ian t ấy có một lớp đồn mỏn ám vào t ỏi t an nối
với điện cực m của n uồn điện. Có t ể iải t íc iện tượn này dựa vào tác dụn nào của dòn điện? A. Tác dụn óa ọc. B. Tác dụn sin lí C. Tác dụn từ.
D. Tác dụn từ và tác dụn óa ọc
Câu 5. Đơn vị đo cườn độ dòn điện là A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Ôm () D. Jun (J)
Câu 6. Hoạt độn của dụn cụ nào dưới đ y k n dựa trên tác dụn n iệt của dòn điện? A. Bàn là điện. B. Máy sấy tóc C. Đèn LED.
D. Ấm điện đan đun nước
Câu 7. Các nào sau đ y k n làm t ay đổi nội năn của vật?
A. Cọ xát vật lên mặt àn. B. Đốt nón vật. C. Làm lạn vật. D. Đưa vật lên cao.
Câu 8. Các cơ quan Tim và mạch máu, thuộc hệ cơ quan nào sau đ y? A. Hệ vận động B. Hệ hô hấp C. Hệ tuần hoàn D. Hệ tiêu hóa
Câu 9.
Vai trò của hệ thần kinh là:
A. Địn ìn cơ t ể, bảo vệ nội quan, giúp cơ t ể cử động và di chuyển.
B. Thu nhận các kích thích từ m i trườn , điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan, iúp c o cơ t ể thích nghi với m i trường.
C. Giúp cơ t ể lấy khí oxygen từ m i trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ t ể.
D. Lọc các chất thải có hại c o cơ t ể từ máu và thải ra m i trường.
Câu 10. Nêu được chức năn của hệ vận động ở n ười.
A. Tạo nên bộ k un cơ t ể, iúp cơ t ể có hình dạng nhất định. B. Bảo vệ cơ t ể.
C. Giúp cơ t ể di chuyển và vận động linh hoạt, chắc chắn.
D. Tạo nên bộ k un cơ t ể, iúp cơ t ể có hình dạng nhất định, bảo vệ cơ t ể, iúp cơ t ể di chuyển và vận động linh hoạt, chắc chắn...
Câu 11. Cơ quan nào của hệ tiêu hóa mà thức ăn k n đi qua?
A. Túi mật, tụy, gan.
B. Ruột non, ruột già, túi mật. C. Hầu, tụy, gan.
D. Hầu, ruột non, ruột già.
Câu 12. N ười bị viêm loét dạ dày - tá tràng không nên sử dụng loại thức ăn, đồ uốn nào sau đ y?
A. Rượu bia, caffeine, thực phẩm giàu chất béo
B. Thức ăn cay, t ức ăn mặn, socola
C. Rượu bia, caffeine, thực phẩm giàu chất béo, thức ăn cay, t ức ăn mặn.
D. Rượu bia, caffeine, thực phẩm giàu chất béo, thức ăn cay, t ức ăn mặn, socola. B. TỰ LU ( ,0 điể
Câu 13.
NB 1,0 điểm). Nêu các hình thức truyền nhiệt, mỗi hình thức lấy ví dụ trong thực tế?
Câu 14. TH (1,5 điểm). Vẽ sơ đồ mạc điện gồm: 1 nguồn điện, 1 công tắc điều khiển 1 đèn sợi đốt.
Câu 15. VD. 1,0 điểm). Giải thích tại sao khi muốn đun s i nước ta lại đun ở đáy ấm nước.
Câu 16. VDC 0,5 điểm). Trình bày một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra.
Câu 17. 0,5 điểm)
Quan sát hình ản ên ãy đọc tên loại tật liên quan đến hệ vận
động và giải thích rõ nguyên nhân gây ra tật này.
Câu 18.
0,5 điểm) Nêu được khái niệm chất din dưỡn và din dưỡng.
Câu 19.
0,5 điểm) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực
phẩm giúp phòng chống các bệnh về đường tiêu hóa.
Câu 20.
0,5 điểm) Nêu được các thành phần của máu và chức năn của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tươn .
Câu 21.
1,0 điểm) Bác An năm nay 60 tuổi, gần đ y ác có iểu hiện đau đầu, hoa mắt, ù tai, tim đạp n an , đau n ực, khó
thở. Bác đã đi k ám ện và được ác sĩ c uẩn đoán ác ị cao huyết áp. Vận dụng hiểu biết các bệnh về máu và tim mạch, em
ãy iúp ác An đề ra biện pháp phòng bệnh, bảo vệ hệ tuần oàn và cơ t ể, giải t íc cơ sở của các biện p áp đó? ÁP Á H M
Ắ H Ệ – 3 điể ( ỗi câu đúng 0,25 điể Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 áp C D B A A C D C B D A D án B. Ự LU - điể Câu ội dung iể
Các ìn t ức truyền n iệt
Dẫn n iệt. HS lấy VD đún 0,5 13
Đối lưu. HS lấy VD đún 0,25
Bức xạ n iệt HS lấy VD đún 0,25 14 HS vẽ đún sơ đồ 1,5
K i muốn đun s i nước ta lại đun ở đáy ấm nước. Vì
Nước dẫn n iệt c ủ yếu ằn ìn t ức đối lưu. K i đun ở đáy ấm sẽ tạo ra dòn đối lưu lớn n ất 15
Nước ở đáy nón lên trước và di c uyển lên p ía trên, nước lạn ở dưới đi xuốn , cứ n ư vậy nước 1,0
tron ấm nón lên n an c ón .
HS nêu được 2/3 ý (mỗi ý 0,25 điểm)
Sức khỏe: N iều loại ện tật mới đối với con n ười xuất iện, các loại dịc ện lan tràn, sức k oẻ 0,5
của con n ười ị suy iảm. Số n ười c ết vì nón có t ể tăn do n iệt độ cao tron n ữn c u kì dài
ơn trước. Sự t ay đổi lượn mưa và n iệt độ có t ể đẩy mạn các ện truyền n iễm. 16
Cháy rừng: N iệt độ n ày càn tăn cao tạo điều kiện c o nạn c áy rừn dễ xảy ra ơn.
Gây ra thảm họa thiên tai: Hiệu ứn n à kín sẽ k iến c o k u vực ven iển ị t iên tai đe dọa k ủn k iếp. - Tật con vẹo cột sốn 0,25 17 - Nguyên nhân
+ Tư t ế oạt độn k n đún tron một t ời ian dài. VD n ồi ọc k n đún tư t ế tron t ời 0,25 gian dài
+ Man vác vật nặn t ườn xuyên k n đều ở ai vai + Do tai nạn + Do ị còi xươn
a. K ái niệm c ất din dươn và din dưỡn
- C ất din dưỡn là các c ất có tron t ức ăn mà cơ t ể sử dụn làm n uyên liệu cấu tạo cơ t ể và 0,25 18
cun cấp năn lượn c o các oạt độn sốn .
- Din dưỡn là quá trìn t u n ận, iến đổi và sử dụn các c ất din dưỡn để duy trì sự sốn c o cơ 0,25 t ể.
- Các iện p áp lựa c ọn, ảo quản, c ế iến t ực p ẩm iúp p òn c ốn các ện về đườn tiêu hóa:
+ Biện p áp lựa c ọn t ực p ẩm Lựa c ọn t ực p ẩm tươi, an toàn, n uồn ốc r ràn , n ữn t ực 0,1
p ẩm c ế iến sẵn p ải còn ạn sử dụng... 19
+ Biện p áp ảo quản t ực p ẩm Lựa c ọn các p ươn p áp ảo quản an toàn, p ù ợp c o từn 0,2
loại t ực p ẩm n ư n ữn t ực p ẩm dễ ỏn n ư rau, quả, cá, t ịt tươi, cần được ảo quản lạn ;
k n để lẫn t ực p ẩm ăn sốn với t ực p ẩm cần nấu c ín;
+ Biện p áp c ế iến t ực p ẩm C ế iến ợp vệ sin n ư n m rửa kĩ, nấu c ín, k u c ế iến t ực 0,2
p ẩm p ải đảm ảo sạc sẽ, t ực p ẩm sau k i c ế iến cần được c e đậy cẩn t ận
- Tiểu cầu t am ia ảo vệ cơ t ể n ờ cơ c ế làm đ n máu 0,5
- Hồn cầu vận c uyển oxy en và car on dioxide tron máu 20
- Bạc cầu có c ức năn ảo vệ cơ t ể
- Huyết tươn có vai trò duy trì máu ở trạn t ái lỏn iúp máu dễ dàn lưu t n tron mạc vận
c uyển c ất din dưỡn các c ất cần t iết k ác và c ất t ải ác biện pháp ơ sở khoa học
Có c ế độ din dưỡn ợp lí, đủ c ất; ạn c ế Bổ sun sắt và các c ất cần t iết tốt c o ệ tuần oàn.
t ức ăn c ế iến sẵn c ứa n iều muối, đườn Hạn c ế các tác n n y ại c o ệ tuần oàn 0,2 oặc dầu mỡ.
n ư tăn uyết áp, xơ vữa độn mạc ,
Hạn c ế sử dụn các c ất kíc
t íc n ư rượu, Hạn c ế tìn trạn c ất kíc t íc làm tăn uyết áp ia, t uốc lá, 0,2
và làm tăn trọn lượn cơ t ể. 21
Tạo cuộc sốn vui tươi, t oải mái về
Giúp ệ tuần oàn làm việc iệu quả, ạn c ế tăn tin t ần, 0,2 iảm căn t ẳn . uyết áp.
Rèn luyện t ể dục, t ể t ao vừa sức, ợp lí.
N n dần sức c ịu đựn của tim và cơ t ể, tăn k ả 0,2
năn oạt độn của ệ tuần oàn.
K ám sức k ỏe địn kì.
Nắm được các c ỉ số của cơ t ể, từ đó có kế oạc cải 0,2
t iện sức k ỏe tốt ơn.