Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn? Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?bCâu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn? Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?bCâu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

44 22 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra gia kì 2 Tin học 8 năm 2024
1. Đề thi Tin hc 8 gia hc kì 2
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Mỗi đơn vị trong danh sách dng liệt kê được tạo ra khi người
dùng nhn phím?
A. Space
B. Enter
C. Tabs
D. C ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Trong danh sách có th t thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bng?
A. Mt s
B. Mt ch cái
C. Du phân tách
D. Tt c các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang
chn?
A. Close Header and Footer
B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2
D. Header
Câu 4: Để trình chiếu t trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để chuyn mt hình ảnh được chn xuống bên dưới ta thc hin
nháy chut phi lên hình nh chọn Order. Sau đó chn:
A. Bring Forward.
B. Send to Back.
C. Bring to Front.
D. Send Backward.
Câu 6: Trong Powerpoint, bn mu có tên là gì?
A. Templates
B. Themes.
C. Apply to selected slides.
D. Design.
Câu 7: Mun k đưng vin màu xanh cho mt Text Box trong giáo án
đin t, sau khi chn Format -> Text Box, chn th Color and Lines
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới ch Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới ch Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới ch Line hoặc Fill đều đúng
D. chn màu xanh trong ô Color ngay dưới ch Line hoặc Fill đều sai
Câu 8: Mẫu định dng là gì?
A. Là bn thiết kế ca mt hoc mt nhóm các trang chiếu được lưu dưới
dng mt tp có phn m rng là .potx.
B. Là mt trang chiếu có màu sc, hình nh nn, phông ch, kiu ch, c
chữ,… được thiết kế sn theo ch đề.
C. Là người xem có th xem li nhiu ln ni dung bài trình chiếu mà
không nht thiết phi có tác gi trc tiếp trình bày.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dng tp video?
A. M tp bài trình chiếu, chn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp).
Chn Save.
B. M tp bài trình chiếu, chn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp),
nháy chut phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chn *mp4 hoc
*.wmv). Chn Save.
C. M tp bài trình chiếu, chn File/Save As, nháy chut phải vào mũi
tên bên phi ô Save as type (chn *mp4 hoc *.wmv). Chn Save.
D. M tp bài trình chiếu, chn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp),
nháy chut phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chn *mp4 hoc
*.wmv).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có th to bài trình chiếu mi bng cách chn File>New>Blank
Presentation.
B. Có th chn mu b cc trang chiếu có sn bng cách m th Home,
nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mu trang
chiếu có b cc phù hp.
C. Mẫu định dng trang chiếu được thiết kế sn vi màu sc, hình nh
nn, phông ch, kiu ch, c chữ, ... Khi được chn, mặc định mẫu định
dng s đưc áp dng thng nht cho toàn b các trang trong bài trình
chiếu.
D. Ta không th thay đổi được b cục, định dng, ni dung trang chiếu
ca bn mu.
Câu 11: Cho dãy các thao tác sau đây:
Max <- a
Nếu Max < b thì Max <- b
Nhp a, b
Thông báo Max và kết thúc
Sp xếp th t các thao tác để nhận được thut toán tìm giá tr ln nht
ca hai s nguyên a và b:
A. c a b d
B. a b c d
C. c d a b
D. c b d a
Câu 12: Thut toán có th đưc mô t bng:
A. ngôn ng viết
B. ngôn ng kí hiu
C. ngôn ng logic toán hc
D. ngôn ng t nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khi
Câu 13: Viết chương trình là:
A. hướng dn máy tính
B. thc hin các công vic
C. hay gii mt bài toán c th
D. C A, B và C
Câu 14: M dn Nam nhà nấu cơm và nhớ thc hin tun t các bước
sau:
c 1: Chun b ni cơm điện, gạo, nước
c 2: Cho gạo và nước vi t l phù hp vào ni
c 3: Cắm điện, bt nút nu
ớc 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gi là:
A. Bài toán
B. Người lp trình
C. Máy tính điện t
D. Thut toán
Câu 15: Chương trình máy tính được theo các bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ng lp trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ng máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ng lp trình ri dịch chương trình thành
ngôn ng máy
D. Viết chương trình trên giấy ri gõ vào máy tính
Câu 16: “Thuật toán tìm s lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:
A. hai s a, b
B. s lớn hơn
C. s bé hơn
D. s bng nhau
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của vic to danh sách dng lit kê.
Câu 18: (2 điểm) Em hãy gii thích ti sao vic s dng c ch trên trang
chiếu Hình 1a là chưa hợp lí.
Hình 1a
Câu 19: (2 điểm) Em hãy tìm hiu cách in ni dung bài trình chiếu ra giy.
Câu 20: (1 điểm) Sp xếp các lnh, khi lệnh dưới đây theo thứ t đúng
để thc hin thut toán chu vi mảnh vườn hình ch nht có chiu dài a và
chiu rộng b được nhp t bàn phím.
2. Đáp án Đề thi Tin hc 8 gia hc kì 2
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
14
15
Đáp án
B
D
A
B
C
A
B
B
B
D
C
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu
Ni dung tr li
Đim
Câu
17
S dng danh sách dng liệt kê trong trình bày văn bản
giúp:
+ văn bản có cu trúc rõ ràng, mch lc,
+ người đọc d theo dõi, văn bản có tính thẩm mĩ hơn.
0.5
0,5
Câu
18
- Tiêu đề nh hơn mc phân cp
- C ch cùng mt mc phân cấp, không tương đồng
0.25
0.25
- Trong vùng mt mc phân cp, phông ch không thng
nht
- Cõ ch nh hơn 20pt
Câu 3:
Em cn chú ý mt s đim sau:
- Việc đầu tiên và quan trng nht v s dng mùa sc trên
trang chiếu là đảm bảo độ tương phản gia màu ch
màu nn.
- Các màu nóng, đặc biệt là màu đỏ tươi, thường được s
dụng để làm ni bt và thu hút s chú ý của người xem.
- Các màu lạnh như xanh, tím... ít thu hút sự chú ý ca
người xem và thường được chn làm màu nn.
- Các màu trung tính như trắng, đen, be... kết hp vi màu
nóng hoc màu lạnh thường to s hài hòa, trang nhã, d
nhìn cho trang chiếu
- Kết hp màu nóng vi màu lạnh thường gây chói mt,
khó chịu cho người xem
- Nên s dng màu sc thng nhất cho tiêu đề ca các trang
chiếu các mc cùng mc phân cp.
- Không nên s dng quá nhiu màu sc trên mt trang
chiếu.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu
19
- Chn File → chọn Print. Bảng điều khin Print s xut
hin:
- Chn s ng nhân bn trong hp Copies.
- Chn máy in mong mun trong hp Printer.
- Chn b cc in và màu mong mun trong hp Settings,
nhp chn Print.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu
20
Sp xếp các khi lnh trên theo th t đúng là: a → b → d
→ c.
| 1/7

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 năm 2024
1. Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím? A. Space B. Enter C. Tabs
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 2: Trong danh sách có thứ tự thì mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng? A. Một số B. Một chữ cái C. Dấu phân tách
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? A. Close Header and Footer B. Footer
C. Bottom of Page/ Plain Number 2 D. Header
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện
nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn: A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward.
Câu 6: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design.
Câu 7: Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án
điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill
B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line
C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng
D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai
Câu 8: Mẫu định dạng là gì?
A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới
dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ
chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà
không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?
A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp),
nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi
tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp),
nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo bài trình chiếu mới bằng cách chọn File>New>Blank Presentation.
B. Có thể chọn mẫu bố cục trang chiếu có sẵn bằng cách mở thẻ Home,
nháy chuột vào mũi tên bên phải nút New Slide, sau đó chọn mẫu trang
chiếu có bố cục phù hợp.
C. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế sẵn với màu sắc, hình ảnh
nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, ... Khi được chọn, mặc định mẫu định
dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
D. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
Câu 11: Cho dãy các thao tác sau đây: Max <- a
Nếu Max < b thì Max <- b Nhập a, b
Thông báo Max và kết thúc
Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất
của hai số nguyên a và b: A. c – a – b – d B. a – b – c – d C. c – d – a – b D. c – b – d – a
Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu
C. ngôn ngữ logic toán học
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối
Câu 13: Viết chương trình là: A. hướng dẫn máy tính
B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể D. Cả A, B và C
Câu 14: Mẹ dặn Nam ở nhà nấu cơm và nhớ thực hiện tuần tự các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nồi cơm điện, gạo, nước
Bước 2: Cho gạo và nước với tỉ lệ phù hợp vào nồi
Bước 3: Cắm điện, bật nút nấu
Bước 4: Cơm chín, đánh tơi cơm
Các bước trên được gọi là: A. Bài toán B. Người lập trình C. Máy tính điện tử D. Thuật toán
Câu 15: Chương trình máy tính được theo các bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 16: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. hai số a, b B. số lớn hơn C. số bé hơn D. số bằng nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc tạo danh sách dạng liệt kê.
Câu 18: (2 điểm) Em hãy giải thích tại sao việc sử dụng cỡ chữ trên trang
chiếu Hình 1a là chưa hợp lí. Hình 1a
Câu 19: (2 điểm) Em hãy tìm hiểu cách in nội dung bài trình chiếu ra giấy.
Câu 20: (1 điểm) Sắp xếp các lệnh, khối lệnh dưới đây theo thứ tự đúng
để thực hiện thuật toán chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài a và
chiều rộng b được nhập từ bàn phím.
2. Đáp án Đề thi Tin học 8 giữa học kì 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B D A B C A B B B D A D D D C B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu Nội dung trả lời Điểm
Sử dụng danh sách dạng liệt kê trong trình bày văn bản giúp: Câu 0.5 17
+ văn bản có cấu trúc rõ ràng, mạch lạc, + người đọ 0,5
c dễ theo dõi, văn bản có tính thẩm mĩ hơn.
- Tiêu đề nhỏ hơn mức phân cấp 0.25 Câu 18
- Cỡ chữ cùng một mức phân cấp, không tương đồng 0.25
- Trong vùng một mức phân cấp, phông chữ không thống 0.25 nhất 0.25 - Cõ chữ nhỏ hơn 20pt Câu 3: 0.25
Em cần chú ý một số điểm sau:
- Việc đầu tiên và quan trọng nhất về sử dụng mùa sắc trên
trang chiếu là đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và 0.25 màu nền.
- Các màu nóng, đặc biệt là màu đỏ tươi, thường được sử
dụng để làm nổi bật và thu hút sự chú ý của người xem. 0.25
- Các màu lạnh như xanh, tím... ít thu hút sự chú ý của
người xem và thường được chọn làm màu nền. 0.5
- Các màu trung tính như trắng, đen, be... kết hợp với màu
nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã, dễ nhìn cho trang chiếu 0.25
- Kết hợp màu nóng với màu lạnh thường gây chói mắt, khó chịu cho người xem 0.25
- Nên sử dụng màu sắc thống nhất cho tiêu đề của các trang
chiếu các mục cùng mức phân cấp.
- Không nên sử dụng quá nhiều màu sắc trên một trang 0.25 chiếu.
- Chọn File → chọn Print. Bảng điều khiển Print sẽ xuất hiện: 0.5
- Chọn số lượng nhân bản trong hộp Copies. 0.5 Câu 19
- Chọn máy in mong muốn trong hộp Printer. 0.5
- Chọn bố cục in và màu mong muốn trong hộp Settings, 0.5 nhấp chọn Print.
Câu Sắp xếp các khối lệnh trên theo thứ tự đúng là: a → b → d 20 → c.