-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào? Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước? Câu 7. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home? Câu 8. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Tin học 8 10 tài liệu
Tin học 8 364 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào? Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước? Câu 7. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home? Câu 8. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Tin học 8 10 tài liệu
Môn: Tin học 8 364 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Tin học 8
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II M n: T n c p 8 Năm c: 2023 - 2024
T ờ g an: 90 p út (k ng kể t ờ g an g ao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 đ ểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào? A. Design. B. Layout. C. Draw. D. Insert.
Câu 2. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào? A. Insert Numbering. B. Home Bullets. C. Home Numbering. D. Insert Bullets.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng
không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.
C. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê,
chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta không thể huỷ bỏ
định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
D. Để đánh số trang ta chọn lệnh Numbering trên dải lệnh Home.
Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Một bản mẫu thường có sẵn những gì? A. Vài kiểu bố cục. B. Vài kiểu trình bày. C. Vài kiểu sắp xếp. D. Vài kiểu liệt kê.
Câu 7. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Format. B. Reset. C. Layout. D. Arrange.
Câu 8. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào? A. Insert. B. Review. C. View. D. Design.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Ta không thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng
thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài
trình chiếu hài hòa về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants và Customize chứa các lệnh để thực hiện các hiệu
chỉnh cho mẫu định dạng.
Câu 10. Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào? A. Từ 16 đến 30. B. Từ 18 đến 32. C. Từ 18 đến 30. D. Từ 16 đến 32.
Câu 11. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert? A. SmartArt. B. Media. C. Advanced Symbol. D. Hyperlink.
Câu 12. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13. Để mở một trang web, ta nháy chuột vào lựa chọn nào? A. Open Hyperlink. B. Existing File or Web Page. C. Address. D. Place in This Document.
Câu 14. Khi nháy chuột phải vào đối tượng (hình ảnh, hình vẽ hoặc một cụm từ) đang có gắn
siêu liên kết, sẽ xuất hiện một bảng chọn có các lệnh gì?
A. Chỉnh sửa hoặc sao chép siêu liên kết.
B. Thêm hoặc chỉnh sửa siêu liên kết.
C. Sao chép hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
D. Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
Câu 15. Chọn câu đúng.
A. Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả và nội dung bài trình chiếu.
B. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Slide.
C. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Notes & Hand-outs.
D. Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
Câu 16. Khi mở thẻ Notes and Handouts sẽ xuất hiện mấy lựa chọn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là gì?
A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện
bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện
bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
Câu 19. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào? A. Hình ảnh. B. Video. C. Thuật toán. D. Chữ.
Câu 20. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần mềm
gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó? A. PowerPoint. B. Move. C. Zoom. D. Scratch.
Câu 21. Nếu thay đổi thứ tự các bước trong mô tả thuật toán thì ta nhận được: A. Một kịch bản khác. B. Một văn bản khác. C. Một biên bản khác. D. Một hình ảnh khác.
Câu 22. Chương trình máy tính là:
A Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
D. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
Câu 23. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính
thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán? A. Tuần tự. B. Quay lui. C. Xen kẽ. D. Không tuần tự.
Câu 24. Phần mềm trình chiếu cho phép:
A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền của các mẫu định dạng.
B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
II. PHẦN TỰ UẬN (4,0 đ ểm) Câu 1 (2,0 đ ểm).
a) Nêu các bước tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.
b) Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, ta làm như thế nào?
Câu 2 (1,0 đ ểm). Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào?
Câu 3 (1,0 đ ểm). Trong mô tả thuật toán, thứ tự các bước có quan trọng không? Vì sao?
Ma trận đề thi giữa h c kì 2 môn Tin h c 8 MỨC ĐỘ Tổng số Đ ểm
NỘI DUNG N ận b ết T ng ểu Vận dụng VD cao câu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Dan sác l ệt kê và t êu đề 2 2 1 3 2 2,75 trang T ực àn tạo dan sác l ệt 1 1 0,25 kê và t êu đề trang T ực àn tổng ợp Sử dụng các bản mẫu 3 4 1 7 1 2,75 trong tạo bà trìn c ếu T ực àn sử dụng bản mẫu Kết nố đa p ương t ện 5 2 7 1,75 và oàn t ện trang c ếu T ực àn tổng ợp T ể ện cấu
trúc tuần tự 3 3 1 6 1 2,5 trong c ương trình
Tổng số câu 3 0 13 3 8 1 0 0 24 4 10 TN/TL Đ ểm số 0,75 0 3,25 3,0 2,0 1,0 0 0 6 4 10
0,75 đ ểm 6,25 đ ểm 3,0 đ ểm 0 đ ểm 10 đ ểm Tổng số đ ểm 100% 7,5% 62,5% 30% 0% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU Số câu T /
Nộ dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu ỏ Số câu ỏ TN TL TN (số (số TL TN câu) câu)
SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM 3 18
TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO
- Biết cách tạo danh sách Thông
liệt kê, tiêu đề đầu trang, 2 2 C1 C1,3 ểu tiêu đề chân trang và 1. Danh đánh số trang. sác l ệt
- Tạo/Huỷ bỏ định dạng kê và t êu đề danh sách liệt kê. trang Vận dụng 1 C2
- Tạo/Xoá tiêu đề đầu
trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. 2. T ực - Trình bày được thông
tin dạng liệt kê có thứ tự àn tạo hoặc không có thứ tự. danh
sác l ệt Vận dụng 1 C4
- Thực hiện được việc tạo kê và
tiêu đề đầu trang, chân t êu đề trang và đánh số trang trang cho văn bản.
- Tạo được một vài sản 3. T ực
phẩm là văn bản có tính hành Vận dụng
thẩm mĩ phục vụ nhu cầu tổng ợp thực tế. 4. Sử
- Biết được cách sử dụng dụng các Thông các bản mẫu (template) 3 C5,6,7 bản mẫu ểu khi tạo bài trình chiếu trong tạo mới.
bài trình Vận dụng - Áp dụng các mẫu định 1 4 C2 C8,9,10,24 c ếu dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu.
- Sử dụng được một bản
mẫu tuỳ ý để tạo bài trình 5. T ực chiếu. àn sử Vận dụng dụng bản
- Hiệu chỉnh được màu mẫu
sắc, phông chữ, hình nền
cho bản mẫu trình chiếu.
- Biết được cách tạo siêu
liên kết đến một tài liệu
có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác 6. Kết trong bài. Thông nố đa 4 C11,12,13,14,15 ểu p ương - Biết được cách thêm t ện và
tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số hoàn t ện trang vào trang chiếu hoặc trang in. trang c ếu
- Đánh số trang tự động
và chèn tiêu đề đầu trang,
Vận dụng chân trang, ngày tháng 3 C16,17 cho một bài trình chiếu có sẵn. Thông
- Sử dụng được và biết ểu
cách hiệu chỉnh bản mẫu. 7. T ực - Tạo được bản trình
chiếu có sử dụng chữ, hành tổng ợp
hình ảnh, siêu liên kết và Vận dụng có tính thẩm mĩ.
- Tạo được sản phẩm là
bài trình chiếu phục vụ
học tập, giao lưu và trao đổi thông tin.
ẬP TRÌNH TRỰC QUAN 1 6
- Nhận biết được cấu trúc N ận b ết 3 C18,19,20
tuần tự trong thuật toán.
- Hiểu được mỗi chương Thông
trình là dãy các lệnh điều 8. T ể 1 3 C3 C21,22,23 ểu
khiển máy tính thực hiện ện cấu một thuật toán. trúc tuần
- Mô tả được kịch bản tự trong
đơn giản dưới dạng thuật c ương
toán và tạo được một trình chương trình đơn giản. Vận dụng
- Thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình.