-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK2 Toán 5 58 tài liệu
Toán 5 409 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Cánh diều
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK2 Toán 5 58 tài liệu
Môn: Toán 5 409 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
PHÒNG GD &
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐT ……………….
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU Trường Tiểu NĂM HỌC: 2024 - 2025
học. . . . . . . . . . . . . .
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn? A. Thước kẻ B. Thước đo độ C. Ê ke D. Compa
Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là: A. 11 dm B. 121 dm C. 110 dm D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau có mấy hình thang? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là: A. 53,85 dm3 B. 58,35 dm3 C. 53,85 m3 D. 58,35 m3
Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì? A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 1 giờ 20 phút B. 2 400 giây C. 45 phút D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế kỉ 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3 b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3
c. 9 dm3 912 cm3 …. 3,524 dm3 d. 8,054 m3 …. 8054 cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng 3/2 chiều dài.
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng 4/5 chiều cao bể cá thì thể
tích phần bể có chứa nước là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy
mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích
tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng
cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình
tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích
phần trồng cây là bao nhiêu?
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU MỨC ĐỘ Tổng số
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIẾN Nhận Kết Vận câu Điểm THỨC biết nối dụng số TN TL TNTLTN TL TNTL Bài 50. Hình tam giác 1 1 0,5 Bài 51. Diện tích hình tam giác 1 1 1 Bài 52. Hình thang 1 1 0,5 Bài 53. Diện tích hình thang Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. 1 1 0,5 Bài 55. Chu vi hình tròn HÌNH
HỌC VÀ Bài 56. Diện tích ĐO hình tròn 1 1 1 1 1 LƯỜNG
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ Hình 59. Hình khai
triển của hình hộp
chữ nhật, hình lập 1 1 0,5 phương, hình trụ. Bài 60. Diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần của 1 1 1 1 1,25
hình hộp chữ nhật và hình lập phương Bài 62. Thể tích của một hình Bài 63. Xăng-ti-mét
khối. Đề-xi-mét khối 2 2 0,5 Bài 64. Mét khối 1 2 1 2 1
Bài 65. Thể tích hình
hộp chữ nhật, hình 1 1 0,75 lập phương
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian 1 1 0,5
Bài 69. Cộng số đo
thời gian. Trừ số đo 2 2 1 thời gian Bài 70. Nhân số đo
thời gian với một số.
Chia số đo thời gian 2 2 1 cho một số Tổng số câu TN/TL 6 2 5 0 3 8 5 Điểm số 3 1 3 0 3 4 6 10 4 điểm
3 điểm điểm 3 điểm 10 điểm 30% 40% 3% 100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . .
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU Số câu TL/ Câu hỏi Số câu Nội dung Mức hỏi TN độ Yêu cầu cần đạt TL TN (số (số TL TN câu) câu)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Nhận - Nhận biết về tam giác, đọc
biết viết được các cạnh, các đỉnh, 1 C6 các góc của tam giác. 1. Hình tam giác
Kết - Vẽ được hình tam giác, xác
nối định được đường cao của hình tam giác.
Vận - Giải được các bài toán thực
dụng tế liên quan đến tam giác.
Nhận - Nhớ được ông thức tính diện
biết tích hình tam giác.
2. Diện tích hình tam Kết - Tính được diện tích hình tam giác nối giác.
Vận - Giải các bài tập và toán thực
dụng tế liên quan đến diện tích hình 1 C4 tam giác.
- Nhận biết được hình thang,
gọi tên được các cạnh, các 3. Hình thang Nhận
biết đỉnh, các góc của hình thang, 1 C3
gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng.
Kết - Vẽ được hình thang, xác
nối định được đáy và đường cao của hình thang.
Vận - Giải được các bài tập liên dụng quan.
Nhận - Nhớ được công thức tính
biết diện tích hình thang
4. Diện tích hình thangKết - Tính được diện tích hình nối thang.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến hình thang
Nhận - Nhận biết được đường tròn, biết hình tròn 1 C1
5. Hình tròn. Đường Kết - Vẽ được hình tròn, xác định tròn
nối được bán kính của hình tròn. 1 C2
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến hình tròn, đường tròn.
Nhận - Nhớ được cách tính chu vi biết hình tròn
Kết - Tính được chu vi hình tròn 6. Chu vi hình tròn
nối khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến chu vi hình tròn.
Nhận - Nhớ được công thức tính chu
biết vi và diện tích đường tròn.
7. Diện tích hình tròn Kết
nối - Tính diện tích hình tròn.
Vân - Giải được các bài tập liên 1 C5
dụng quan đến đường tròn.
Nhận - Nhận biết được các hình biết khối. 1 C7
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.
Kết - Chỉ ra được các đặc điểm Hình trụ
nối của hình khối.
Vân - Giải được các bài toán thực dụng tế liên quan.
Nhận - Nhận biết được hình khai
biết triển của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương và hình trụ.
9. Hình khai triển của
hình hộp chữ nhật,
- Chỉ ra được các hình khối
hình lập phương, hình Kết tương ứng với các hình khai trụ
nối triển cho trước và ngược lại.
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến hình khai triển của các hình khối.
- Nhận biết được công thức
Nhận tính diện tích xung quanh và
biết diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. 10. Diện tích xung
- Tính được diện tích xung
quanh, diện tích toàn Kết quanh và diện tích toàn phần
phần của hình hộp
nối của hình hộp chữ nhật, hình
chữ nhật và hình lập lập phương cho trước. phương
- Giải được các bài toán thực
Vận tế liên quan đến diện tích xung
dụng quanh và diện tích toàn phần 1 C3a
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
11. Thể tích của hình Nhận - Nhận biết được thể tích của biết một hình.
Kết - Qua hình dạng các hình khối
nối xác định được thể tích của một hình.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến thể tích của một hình.
- Nhận biết được đơn vị đo thể
tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi- Nhận mét khối.
biết - Đọc, viết được các đơn vị đo
thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-
12. Xăng-ti-mét khối. xi-mét khối. Đề-xi-mét khối
Kết - Chuyển đổi đưuọc giữa các
nối đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) 2 C2a,b
Vận - Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.
- Nhận biết được đơn vị đo thể
Nhân tích: Mét khối. biết 1 C5
- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. 13. Mét khối
Kết - Chuyển đổi đưuọc giữa các
nối đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; 2 C2c,d m3)
Vận - Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.
Nhận - Nhận biết được công thức
tính thể tích của hình hộp chữ
14. Thể tích hình hộp biết nhật, hình lập phương.
chữ nhật, hình lập phương.
Kết - Tính được thể tích của hình
nối hộp chữ nhật, hình lập phương
- Giải được các bài toán thực
Vận tế liên quan đến thể tích của
dụng hình hộp chữ nhật, hình lập 1 C3b phương.
- Nhận biết được các đơn vị Nhận đo thời gian. biết 1 C8
- Đọc, viết được các đơn vị đo
15. Ôn tập về các đơn thời gian. vị đo thời gian
Kết - Chuyển đổi được các đơn vị nối đo thời gian.
Vận - Giải các bài toán thực tế liên dụng quan
Nhận - Nhận biết được cách thực
biết hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.
16. Cộng số đo thời
gian. Trừ số đo thời Kết - Thực hiện được phép cộng, gian
nối trừ số đo thời gian. 2 C1a,b
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian.
Nhận - Nhận biết được cách thực
biết hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.
17. Nhân số đo thời
gian với một số. Chia Kết - Thực hiện được phép nhân,
số đo thời gian cho
nối chia số đo thời gian cho một 2 C1c,d một số. số.
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến phép nhân, chia số
đo thời gian với một số.