Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?   Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?   Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

160 80 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD &
ĐT ……………….
Trường Tiểu
học...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2
TOÁN 5 CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát
đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn?
A. Thước kẻ
B. Thước đo đ
C. Ê ke
D. Compa
Câu 2. Bán kính của nh tròn tâm B diện tích 379,94 dm
2
là:
A. 11 dm
B. 121 dm
C. 110 dm
D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau mấy hình thang?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như
thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là:
A. 53,85 dm
3
B. 58,35 dm
3
C. 53,85 m
3
D. 58,35 m
3
Câu 6. Biển báo nguy hiểm biển báo hình gì?
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Hình vuông
D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 1 giờ 20 phút
B. 2 400 giây
C. 45 phút
D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế k 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế k 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm
3
…. 2008 cm
3
b. 6 m
3
5 dm
3
…. 6,005 m
3
c. 9 dm
3
912 cm
3
….. 3,524 dm
3
d. 8,054 m
3
…. 8054 cm
3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể dạng hình hộp chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng
30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng 3/2 chiều dài.
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng 4/5 chiều cao bể thì thể
tích phần bể có chứa nước bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác diện tích 540 m
2
, cạnh đáy
mảnh vườn i 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích
tăng thêm 84 m
2
. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên tả một góc của công viên. Phần màu xanh trồng
cây, phần màu trắng đường đi. Biết hình tròn nhất bán kính 4 m; hình
tròn lớn nhất bán kính 10 m hình tròn giữa bán kính 6 m. Diện tích
phần trồng cây bao nhiêu?
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 (2024 2025)
MÔN: TOÁN 5 CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Kết
nối
Vận
dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
HÌNH
HỌC
ĐO
LƯỜNG
Bài 50. Hình tam
giác
1
1
0,5
Bài 51. Diện tích
hình tam giác
1
1
1
Bài 52. Hình thang
1
1
0,5
Bài 53. Diện tích
hình thang
Bài 54. Hình tròn.
Đường tròn.
1
1
0,5
Bài 55. Chu vi hình
tròn
Bài 56. Diện tích
hình tròn
1
1
1
1
1
Bài 58. Hình hộp chữ
nhật. Hình lập
phương. Hình tr
Hình 59. Hình khai
triển của hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương, hình trụ.
1
1
0,5
Bài 60. Diện tích
xung quanh, diện
tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật
hình lập phương
1
1
1
1
1,25
Bài 62. Thể tích của
một hình
Bài 63. Xăng-ti-mét
khối. Đề-xi-mét khối
2
2
0,5
Bài 64. Mét khối
1
2
1
2
1
Bài 65. Thể tích hình
hộp chữ nhật, hình
lập phương
1
1
0,75
Bài 68. Ôn tập về các
đơn vị thời gian
1
1
0,5
Bài 69. Cộng số đo
thời gian. Trừ số đo
thời gian
2
2
1
Bài 70. Nhân s đo
thời gian với một số.
Chia số đo thời gian
cho một số
2
2
1
Tổng số câu TN/TL
6
2
5
0
3
8
5
10
điểm
Điểm số
3
1
3
0
3
4
6
3 điểm
30%
4
điểm
40%
3 điểm
3%
10 điểm
100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 (2024 2025)
MÔN: TOÁN 5 CÁNH DIỀU
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu
TL/
Số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số
câu)
TL
TN
HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG
1. Hình tam giác
Nhận
biết
- Nhận biết về tam giác, đọc
viết được các cạnh, các đỉnh,
các góc của tam giác.
1
C6
Kết
nối
- Vẽ được hình tam giác, xác
định được đường cao của hình
tam giác.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến tam giác.
2. Diện tích hình tam
giác
Nhận
biết
- Nhớ được ông thức tính diện
tích hình tam giác.
Kết
nối
- Tính được diện ch hình tam
giác.
Vận
dụng
- Giải các bài tập toán thực
tế liên quan đến diện tích hình
tam giác.
1
C4
3. Hình thang
Nhận
biết
- Nhận biết được hình thang,
gọi tên được các cạnh, các
đỉnh, các góc của hình thang,
gọi được tên đáy đường cao
của hình tháng.
1
C3
Kết
nối
- Vẽ được hình thang, xác
định được đáy đường cao
của hình thang.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan.
4. Diện tích hình thang
Nhận
biết
- Nhớ được công thức tính
diện tích hình thang
Kết
nối
- Tính được diện ch hình
thang.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến hình thang
5. Hình tròn. Đường
tròn
Nhận
biết
- Nhận biết được đường tròn,
hình tròn
1
C1
Kết
nối
- Vẽ được hình tròn, xác định
được bán kính của hình tròn.
1
C2
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến hình tròn, đường
tròn.
6. Chu vi hình tròn
Nhận
biết
- Nhớ được cách tính chu vi
hình tròn
Kết
nối
- Tính được chu vi hình tròn
khi biết bán kính hoặc đường
kính ngược lại.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến chu vi hình tròn.
7. Diện tích hình tròn
Nhận
biết
- Nhớ được công thức tính chu
vi diện tích đường tròn.
Kết
nối
- Tính diện tích hình tròn.
Vân
- Giải được các bài tập liên
1
C5
dụng
quan đến đường tròn.
8. Hình hộp chữ nhật.
Hình lập phương.
Hình trụ
Nhận
biết
- Nhận biết được các hình
khối.
1
C7
Kết
nối
- Chỉ ra được các đặc điểm
của hình khối.
Vân
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan.
9. Hình khai triển của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình
trụ
Nhận
biết
- Nhận biết được hình khai
triển của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương hình trụ.
Kết
nối
- Chỉ ra được các hình khối
tương ứng với các hình khai
triển cho trước ngược lại.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán liên
quan đến hình khai triển của
các hình khối.
10. Diện tích xung
quanh, diện tích toàn
phần của hình hộp
chữ nhật và hình lập
phương
Nhận
biết
- Nhận biết được công thức
tính diện tích xung quanh
diện tích toàn phần của hình
hôp chữ nhật, hình lập
phương.
Kết
nối
- Tính được diện ch xung
quanh diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương cho trước.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến diện tích xung
quanh diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương.
1
C3a
11. Thể tích của hình
Nhận
biết
- Nhận biết được thể tích của
một hình.
Kết
nối
- Qua hình dạng các hình khối
xác định được thể tích của một
hình.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên
quan đến thể tích của một
hình.
12. Xăng-ti-mét khối.
Đề-xi-mét khối
Nhận
biết
- Nhận biết được đơn vị đo thể
tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-
mét khối.
- Đọc, viết được các đơn vị đo
thể ch: xăng-ti-mét khối, đề-
xi-mét khối.
Kết
nối
- Chuyển đổi đưuọc giữa các
đơn vị đo thể ch (cm
3
; dm
3
)
2
C2a,b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập bài
toán thực tế liên quan đơn vị
đo thể tích.
13. Mét khối
Nhân
biết
- Nhận biết được đơn vị đo thể
tích: Mét khối.
- Đọc, viết được các đơn vị đo
thể ch: Mét khối.
1
C5
Kết
nối
- Chuyển đổi đưuọc giữa các
đơn vị đo thể ch (cm
3
; dm
3
;
m
3
)
2
C2c,d
Vận
dụng
- Giải được các bài tập bài
toán thực tế liên quan đến đơn
vị đo thể tích.
14. Thể tích hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương.
Nhận
biết
- Nhận biết được công thức
tính thể tích của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương.
Kết
nối
- Tính được thể tích của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực
tế liên quan đến thể tích của
hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.
1
C3b
15. Ôn tập về các đơn
vị đo thời gian
Nhận
biết
- Nhận biết được các đơn vị
đo thời gian.
- Đọc, viết được các đơn vị đo
thời gian.
1
C8
Kết
nối
- Chuyển đổi được các đơn vị
đo thời gian.
Vận
dụng
- Giải các bài toán thực tế liên
quan
16. Cộng s đo thời
gian. Trừ số đo thời
gian
Nhận
biết
- Nhận biết được cách thực
hiện phép cộng, trừ số đo thời
gian.
Kết
nối
- Thực hiện được phép cộng,
trừ số đo thời gian.
2
C1a,b
Vận
dụng
- Giải được các bài toán liên
quan đến phép công, phép trừ
số đo thời gian.
17. Nhân số đo thời
gian với một số. Chia
số đo thời gian cho
một số.
Nhận
biết
- Nhận biết được cách thực
hiện phép nhân, chia số đo
thời gian với một số.
Kết
nối
- Thực hiện được phép nhân,
chia số đo thời gian cho một
số.
2
C1c,d
Vận
dụng
- Giải được các bài toán liên
quan đến phép nhân, chia số
đo thời gian với một số.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD &
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐT ……………….
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU Trường Tiểu NĂM HỌC: 2024 - 2025
học. . . . . . . . . . . . . .
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn? A. Thước kẻ B. Thước đo độ C. Ê ke D. Compa
Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là: A. 11 dm B. 121 dm C. 110 dm D. 1 021 dm
Câu 3. Hình sau có mấy hình thang? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?
A. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
B. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.
C. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
D. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là: A. 53,85 dm3 B. 58,35 dm3 C. 53,85 m3 D. 58,35 m3
Câu 6. Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì? A. Hình thoi B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình tam giác
Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?
Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 1 giờ 20 phút B. 2 400 giây C. 45 phút D. 1,2 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng x 3
b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) x5
c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2
d. (9 thế kỉ 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3
Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3 b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3
c. 9 dm3 912 cm3 …. 3,524 dm3 d. 8,054 m3 …. 8054 cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng 3/2 chiều dài.
a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng 4/5 chiều cao bể cá thì thể
tích phần bể có chứa nước là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy
mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích
tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?
Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng
cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình
tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích
phần trồng cây là bao nhiêu?
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU MỨC ĐỘ Tổng số
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KIẾN Nhận Kết Vận câu Điểm THỨC biết nối dụng số TN TL TNTLTN TL TNTL Bài 50. Hình tam giác 1 1 0,5 Bài 51. Diện tích hình tam giác 1 1 1 Bài 52. Hình thang 1 1 0,5 Bài 53. Diện tích hình thang Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. 1 1 0,5 Bài 55. Chu vi hình tròn HÌNH
HỌC VÀ Bài 56. Diện tích ĐO hình tròn 1 1 1 1 1 LƯỜNG
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ Hình 59. Hình khai
triển của hình hộp
chữ nhật, hình lập 1 1 0,5 phương, hình trụ. Bài 60. Diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần của 1 1 1 1 1,25
hình hộp chữ nhật và hình lập phương Bài 62. Thể tích của một hình Bài 63. Xăng-ti-mét
khối. Đề-xi-mét khối 2 2 0,5 Bài 64. Mét khối 1 2 1 2 1
Bài 65. Thể tích hình
hộp chữ nhật, hình 1 1 0,75 lập phương
Bài 68. Ôn tập về các
đơn vị thời gian 1 1 0,5
Bài 69. Cộng số đo
thời gian. Trừ số đo 2 2 1 thời gian Bài 70. Nhân số đo
thời gian với một số.
Chia số đo thời gian 2 2 1 cho một số Tổng số câu TN/TL 6 2 5 0 3 8 5 Điểm số 3 1 3 0 3 4 6 10 4 điểm
3 điểm điểm 3 điểm 10 điểm 30% 40% 3% 100 %
TRƯỜNG TIỂU HỌC . . . . . . .
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU Số câu TL/ Câu hỏi Số câu Nội dung Mức hỏi TN độ Yêu cầu cần đạt TL TN (số (số TL TN câu) câu)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Nhận - Nhận biết về tam giác, đọc
biết viết được các cạnh, các đỉnh, 1 C6 các góc của tam giác. 1. Hình tam giác
Kết - Vẽ được hình tam giác, xác
nối định được đường cao của hình tam giác.
Vận - Giải được các bài toán thực
dụng tế liên quan đến tam giác.
Nhận - Nhớ được ông thức tính diện
biết tích hình tam giác.
2. Diện tích hình tam Kết - Tính được diện tích hình tam giác nối giác.
Vận - Giải các bài tập và toán thực
dụng tế liên quan đến diện tích hình 1 C4 tam giác.
- Nhận biết được hình thang,
gọi tên được các cạnh, các 3. Hình thang Nhận
biết đỉnh, các góc của hình thang, 1 C3
gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng.
Kết - Vẽ được hình thang, xác
nối định được đáy và đường cao của hình thang.
Vận - Giải được các bài tập liên dụng quan.
Nhận - Nhớ được công thức tính
biết diện tích hình thang
4. Diện tích hình thangKết - Tính được diện tích hình nối thang.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến hình thang
Nhận - Nhận biết được đường tròn, biết hình tròn 1 C1
5. Hình tròn. Đường Kết - Vẽ được hình tròn, xác định tròn
nối được bán kính của hình tròn. 1 C2
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến hình tròn, đường tròn.
Nhận - Nhớ được cách tính chu vi biết hình tròn
Kết - Tính được chu vi hình tròn 6. Chu vi hình tròn
nối khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến chu vi hình tròn.
Nhận - Nhớ được công thức tính chu
biết vi và diện tích đường tròn.
7. Diện tích hình tròn Kết
nối - Tính diện tích hình tròn.
Vân - Giải được các bài tập liên 1 C5
dụng quan đến đường tròn.
Nhận - Nhận biết được các hình biết khối. 1 C7
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.
Kết - Chỉ ra được các đặc điểm Hình trụ
nối của hình khối.
Vân - Giải được các bài toán thực dụng tế liên quan.
Nhận - Nhận biết được hình khai
biết triển của hình hộp chữ nhật,
hình lập phương và hình trụ.
9. Hình khai triển của
hình hộp chữ nhật,
- Chỉ ra được các hình khối
hình lập phương, hình Kết tương ứng với các hình khai trụ
nối triển cho trước và ngược lại.
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến hình khai triển của các hình khối.
- Nhận biết được công thức
Nhận tính diện tích xung quanh và
biết diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. 10. Diện tích xung
- Tính được diện tích xung
quanh, diện tích toàn Kết quanh và diện tích toàn phần
phần của hình hộp
nối của hình hộp chữ nhật, hình
chữ nhật và hình lập lập phương cho trước. phương
- Giải được các bài toán thực
Vận tế liên quan đến diện tích xung
dụng quanh và diện tích toàn phần 1 C3a
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
11. Thể tích của hình Nhận - Nhận biết được thể tích của biết một hình.
Kết - Qua hình dạng các hình khối
nối xác định được thể tích của một hình.
Vận - Giải được các bài tập liên
dụng quan đến thể tích của một hình.
- Nhận biết được đơn vị đo thể
tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi- Nhận mét khối.
biết - Đọc, viết được các đơn vị đo
thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-
12. Xăng-ti-mét khối. xi-mét khối. Đề-xi-mét khối
Kết - Chuyển đổi đưuọc giữa các
nối đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) 2 C2a,b
Vận - Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.
- Nhận biết được đơn vị đo thể
Nhân tích: Mét khối. biết 1 C5
- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. 13. Mét khối
Kết - Chuyển đổi đưuọc giữa các
nối đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; 2 C2c,d m3)
Vận - Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.
Nhận - Nhận biết được công thức
tính thể tích của hình hộp chữ
14. Thể tích hình hộp biết nhật, hình lập phương.
chữ nhật, hình lập phương.
Kết - Tính được thể tích của hình
nối hộp chữ nhật, hình lập phương
- Giải được các bài toán thực
Vận tế liên quan đến thể tích của
dụng hình hộp chữ nhật, hình lập 1 C3b phương.
- Nhận biết được các đơn vị Nhận đo thời gian. biết 1 C8
- Đọc, viết được các đơn vị đo
15. Ôn tập về các đơn thời gian. vị đo thời gian
Kết - Chuyển đổi được các đơn vị nối đo thời gian.
Vận - Giải các bài toán thực tế liên dụng quan
Nhận - Nhận biết được cách thực
biết hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.
16. Cộng số đo thời
gian. Trừ số đo thời Kết - Thực hiện được phép cộng, gian
nối trừ số đo thời gian. 2 C1a,b
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian.
Nhận - Nhận biết được cách thực
biết hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.
17. Nhân số đo thời
gian với một số. Chia Kết - Thực hiện được phép nhân,
số đo thời gian cho
nối chia số đo thời gian cho một 2 C1c,d một số. số.
Vận - Giải được các bài toán liên
dụng quan đến phép nhân, chia số
đo thời gian với một số.