Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm. a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ). b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
38 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm. a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ). b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90 l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

144 72 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2
TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng s
Điểm bằng chữ
Chữ của GK1
Chữ của GK2
Mã phách
A. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô
vuông?
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ?
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Mã phách
2
A. 100 000 : 1
B. 1 : 100 000
C. 1 : 200 000
D. 200 000 : 1
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 070 cm
3
… 7,07 dm
3
B. <
C. =
D. Không rõ
Câu 4. Số đo 238 005 m
3
được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
3
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:
A. 7%
B. 20%
C. 0,35%
D. 35%
Câu 8 Cho hình vẽ sau:
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 ................ thể tích hình 2.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không xác định được
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau:
75% + 25% - 15%
38% + 38% × 1,5 - 38% × 2
b. Tính:
4
13,5% của 300 lít:
…...............................................................................................................................
27,8% của 600g:
…...............................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.2 500 cm
3
= …………………. dm
3
b. 3,5 dm
3
= ……………………. cm
3
c. 2 474 dm
3
= ……. m
3
……. dm
3
d. 3 427 000 cm
3
= ….. m
3
…… dm
3
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật chiều
dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng đhoàn thành chiếc bể đó (Biết rằng nắp bể
làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90
l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (0.5 điểm) Hai sốhiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm
chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn.
5
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
6
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
7
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC 2 (2024 2025)
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
B
D
A
D
C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu
điểm
Câu 1
(2
điểm)
a. 75% + 25% - 15% = 100% - 15% = 85%
38% + 38% × 1,5 - 38% × 2 = 38% × (1 + 1,5 - 2) = 38% ×
0,5 = 19%
b. 13,5% của 300 lít:
300 lít × 13,5% = 40,5 lít
27,8% của 600g:
600g × 27,8% = 166,8g
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(2
điểm)
a. 2 500 cm
3
= 2,5 dm
3
b. 3,5 dm
3
= 3 500 cm
3
c. 2 474 dm
3
= 2 m
3
474 dm
3
d. 3 427 000 cm
3
= 3 m
3
427 dm
3
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1.5
điểm)
Bài giải
a. Diện tích xung quanh của bể cá là:
(65 + 40)× 2 × 55 = 11 550 (cm
2
)
8
Diện tích một mặt đáy của bể cá là:
65 × 40 = 2 600 (cm
2
)
Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là:
11 550 + 2 600 = 14 100 (cm
2
)
b. Đổi: 90 l = 90 dm
3
Thể tích của bể cá là:
65 × 40 × 55 = 143 000 (cm
3
)
143 000 cm
3
= 143 dm
3
Khối đá có thể tích là:
143 - 90 = 53 (dm
3
)
Đáp số: a. 14 100 cm
2
b. 53 dm
3
0,5đ
Câu 4
(0,5
điểm)
Bài giải
Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được
số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé thêm 6 đơn vị.
Ta có sơ đồ như sau :
10 lần số bé hơn số bé là :
24 792 - 6 = 24 786
Hiệu số phần bằng nhau là :
10 - 1 = 9
0,5đ
9
Số bé : 24 786 : 9 = 2 754
Số lớn là : 2 754 × 10 + 6 = 27 546
Đáp số : Số : 2 754 ; Số lớn : 27 546
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Kết nối
Vận
dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TỈ SỐ VÀ
CÁC BÀI
TOÁN
LIÊN
QUAN
Bài 36. Tỉ số.
Tỉ số phần
trăm.
1
1
1
1
1,5
Bài 37. Tỉ lệ
bản đồ và ứng
dụng.
1
1
Bài 38. Tìm
hai số khi biết
tổng và tỉ s
của hai số đó.
Bài 39. Tìm
hai số khi biết
hiệu và tỉ s
của hai số đó
1
1
0,5
Bài 40. Tìm tỉ
số phần trăm
của hai số
1
1
0,5
Bài 41. Tìm
giá trị phần
trăm của một
số
1
1
1
11
THỂ TÍCH.
ĐƠN VỊ ĐO
THỂ TÍCH
Bài 45. Thể
tích của một
hình
1
1
0,5
Bài 46. Xăng-
ti-mét khối,
Đề-xi-mét khối
1
2
1
3
1,5
Bài 47. Mét
khối.
1
2
1
2
1,5
DIỆN TÍCH
VÀ THỂ
TÍCH CỦA
MỘT SỐ
HÌNH
KHỐI
Bài 49. Hình
khai triển của
hình lập
phương, hình
hộp chữ nhật
và hình trụ
1
1
0,5
Bài 50. Diện
tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình hộp
chữ nhật.
1
1
1,5
Bài 51. Diện
tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình lập
phương.
1
1
1
12
Bài 52. Thể
tích của hình
hộp chữ nhật
1
1
0,5
Bài 53. Thể
tích của hình
lập phương
Tổng số câu TN/TL
6
2
2
3
8
5
10
điểm
Điểm số
3
1
3
3
4
6
Tổng số điểm
3 điểm
30%
4 điểm
40%
3 điểm
30%
10 điểm
100 %
13
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1I (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số
câu)
TL
TN
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài 36. Tỉ
số. Tỉ số
phần trăm.
Nhận
biết
- Nhận biết về tỉ số, tỉ
số phần trăm
- Đọc, viết được tỉ số
phần trăm
1
C1
Kết nối
- Biểu diễn được tỉ số,
tỉ số phần trăm liên
quan đến số lượng
của một nhóm đồ vật,
qua số thập phân và
ngược lại.
1
C1a
Vận
dụng
- Giải được bài toán
liên quan đến tỉ số
phần trăm.
Bài 37. Tỉ
lệ bản đồ
và ứng
dụng.
Nhận
biết
- Nhận biết được tỉ lệ
bản đồ.
- Đọc, viết tỉ lệ bản
đồ
1
C2
Kết nối
- Từ tỉ lệ bản đồ tính
độ dài thật hoặc độ
14
dài trên bản đồ và
ngược lại.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán liên quan đến tỉ
lệ bản đồ.
Bài 38.
Tìm hai s
khi biết
tổng và tỉ
số của hai
số đó.
Nhận
biết
- Nhận biết được
dạng bài tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số
của hai số.
Kết nối
- Giải được một số
bài toán liên quan đến
tổng và tỉ số của hai
số.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến tổng và tỉ số của
hai số.
Bài 39.
Tìm hai s
khi biết
hiệu và tỉ
số của hai
số đó
Nhận
biết
- Nhận biết được
dạng bài tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số
của hai số.
Kết nối
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến tổng và tỉ số của
hai số.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán nâng cao liên
quan đến tổng và tỉ số
của hai số.
1
C4
15
Bài 40.
Tìm tỉ số
phần trăm
của hai số.
Nhận
biết
- Nhận biết được tỉ số
phần trăm của hai số
1
C7
Kết nối
- Tìm được tỉ số phần
trăm của hai số.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán liên quan đến
tìm tỉ số phần trăm
của hai số.
Bài 41.
Tìm giá trị
phần trăm
của một số.
Nhận
biết
- Nhận biết được
dạng bài tìm giá trị
phần trăm của một số.
Kết nối
- Tìm được giá trị
phần trăm của một số.
1
C1b
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán liên quan đến
tìm giá trị phần trăm
của một số cho trược.
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH
45. Thể
tích của
một hình.
Nhận
biết
- Nhận biết được thể
tích của một hình.
1
C8
Kết nối
- Qua hình dạng các
hình khối xác định
được thể tích của một
hình.
Vận
dụng
- Giải được các bài
tập liên quan đến thể
tích của một hình.
46. Xăng-
ti-mét
Nhận
biết
- Nhận biết được đơn
vị đo thể tích: xăng-
16
khối, Đề-
xi-mét khối
ti-mét khối, đề-xi-mét
khối.
- Đọc, viết được các
đơn vị đo thể tích:
xăng-ti-mét khối, đề-
xi-mét khối.
Kết nối
- Chuyển đổi đưuọc
giữa các đơn vị đo thể
tích (cm
3
; dm
3
)
2
1
C2a,b
C3
Vận
dụng
- Giải được các bài
tập và bài toán thực tế
liên quan đơn vị đo
thể tích.
47. Mét
khối
Nhận
biết
- Nhận biết được đơn
vị đo thể tích: Mét
khối.
- Đọc, viết được các
đơn vị đo thể tích:
Mét khối.
1
C4
Kết nối
- Chuyển đổi đưuọc
giữa các đơn vị đo thể
tích (cm
3
; dm
3
; m
3
)
Vận
dụng
- Giải được các bài
tập và bài toán thực tế
liên quan đến đơn vị
đo thể tích.
2
C2c,d
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI
Bài 49.
Hình khai
Nhận
biết
- Nhận biết được hình
khai triển của hình
1
C6
17
triển của
hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương và
hình trụ
hộp chữ nhật, hình
lập phương và hình
trụ.
Kết nối
- Chỉ ra được các
hình khối tương ứng
với các hình khai
triển cho trước và
ngược lại.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán liên quan đến
hình khai triển của
các hình khối.
Bài 50.
Diện tích
xung
quanh và
diện tích
toàn phần
của hình
hôp chữ
nhật.
Nhận
biết
- Nhận biết được
công thức tính diện
tích xung quanh và
diện tích toàn phần
của hình hôp chữ
nhật.
Kết nối
- Tính được diện tích
xung quanh và diện
tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật
cho trước.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến diện tích xung
quanh và diện tích
toàn phần của hình
hộp chữ nhật.
1
C3a
18
Bài 51.
Diện tích
xung
quanh và
diện tích
toàn phần
của hình
lập phương
Nhận
biết
- Nhận biết được
công thức tính diện
tích xung quanh và
diện tích toàn phần
của hình lập phương.
1
C5
Kết nối
- Tính được diện tích
xung quanh và diện
tích toàn phần của
hình lập phương cho
trước.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến diện tích xung
quanh và diện tích
toàn phần của hình
lập phương.
Bài 52. Thể
tích của
hình hộp
chữ nhật
Nhận
biết
- Nhận biết được
công thức tính thể
tích của hình hộp chữ
nhật.
Kết nối
- Tính được thể tích
của hình hộp chữ nhật
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến thể tích của hình
hộp chữ nhật.
1
C3b
Bài 53. Thể
tích của
hình lập
phương
Nhận
biết
- Nhận biết được
công thức tính thể
tích của hình lập
phương.
19
Kết nối
- Tính được thể tích
của hình lập phương.
Vận
dụng
- Giải được các bài
toán thực tế liên quan
đến thể tích của hình
lập phương.
1
PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 2
TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng s
Điểm bằng chữ
Chữ của GK1
Chữ của GK2
Mã phách
A. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Viết tỉ số phần trăm “Hai mươi tám phần trăm”:
A. 0,28%
B. 82%
C.
28
100
%
D. 28%
Câu 2. Số đo “Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối” viết là:
A. 13 606 cm
3
B. 13 066 cm
3
C. 13,666 cm
3
D. 1 366 cm
3
Câu 3. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là
3
5
thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:
A. S th nht là 5 phn, s th hai là 3 phn.
B. S th nht là 3 phn, s th hai là 5 phn.
C. S th nht là 5 phn, s th hai là 8 phn.
D. S th nht là 8 phn, s th hai là 5 phn
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Mã phách
| 1/38

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. Điểm bằng số Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ? 1 A. 100 000 : 1 B. 1 : 100 000 C. 1 : 200 000 D. 200 000 : 1
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 070 cm3 … 7,07 dm3 A. > B. < C. = D. Không rõ
Câu 4. Số đo 238 005 m3 được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12.
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8.
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6.
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật? 2 A. B. C. D.
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là: A. 7% B. 20% C. 0,35% D. 35%
Câu 8 Cho hình vẽ sau:
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 ................ thể tích hình 2. A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng
D. Không xác định được
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau: 75% + 25% - 15% 38% + 38% × 1,5 - 38% × 2 b. Tính: 3 13,5% của 300 lít:
…............................................................................................................................... 27,8% của 600g:
…...............................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.2 500 cm3 = …………………. dm3
b. 3,5 dm3 = ……………………. cm3
c. 2 474 dm3 = ……. m3 ……. dm3
d. 3 427 000 cm3 = ….. m3 …… dm3
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều
dài 65 cm, chiều rộng 40 cm. chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90
l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24 792. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm
chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn. 4 BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………… 5
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………… 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C B D A D C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm
Câu 1 a. 75% + 25% - 15% = 100% - 15% = 85% 0,5đ (2 0,5đ
38% + 38% × 1,5 - 38% × 2 = 38% × (1 + 1,5 - 2) = 38% × điểm) 0,5 = 19% 0,5đ b. 13,5% của 300 lít: 300 lít × 13,5% = 40,5 lít 27,8% của 600g: 0,5đ 600g × 27,8% = 166,8g
Câu 2 a. 2 500 cm3 = 2,5 dm3 0,25đ (2 0,25đ b. 3,5 dm3 = 3 500 cm3 điểm) 0,5đ
c. 2 474 dm3 = 2 m3 474 dm3 0,5đ
d. 3 427 000 cm3 = 3 m3 427 dm3 Câu 3 Bài giải (1.5
a. Diện tích xung quanh của bể cá là: 1đ điểm)
(65 + 40)× 2 × 55 = 11 550 (cm2) 7
Diện tích một mặt đáy của bể cá là: 65 × 40 = 2 600 (cm2)
Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là: 11 550 + 2 600 = 14 100 (cm2) 0,5đ
b. Đổi: 90 l = 90 dm3
Thể tích của bể cá là:
65 × 40 × 55 = 143 000 (cm3) 143 000 cm3 = 143 dm3
Khối đá có thể tích là: 143 - 90 = 53 (dm3) Đáp số: a. 14 100 cm2 b. 53 dm3 Câu 4 Bài giải (0,5 0,5đ
Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được điểm)
số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ như sau :
10 lần số bé hơn số bé là : 24 792 - 6 = 24 786
Hiệu số phần bằng nhau là : 10 - 1 = 9 8
Số bé là : 24 786 : 9 = 2 754
Số lớn là : 2 754 × 10 + 6 = 27 546
Đáp số : Số bé : 2 754 ; Số lớn : 27 546 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số NỘI DUNG Điểm CHỦ ĐỀ Nhận Vận câu KIẾN THỨC Kết nối số biết dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần 1 1 1 1 1,5 trăm. Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng 1 1 dụng. Bài 38. Tìm hai số khi biết
TỈ SỐ VÀ tổng và tỉ số CÁC BÀI của hai số đó. TOÁN Bài 39. Tìm LIÊN hai số khi biết 1 1 0,5 QUAN hiệu và tỉ số của hai số đó Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm 1 1 0,5 của hai số Bài 41. Tìm giá trị phần 1 1 1 trăm của một số 10 Bài 45. Thể tích của một 1 1 0,5 hình
THỂ TÍCH. Bài 46. Xăng-
ĐƠN VỊ ĐO ti-mét khối, 1 2 1 3 1,5
THỂ TÍCH Đề-xi-mét khối Bài 47. Mét 1 2 1 2 1,5 khối. Bài 49. Hình khai triển của hình lập 1 1 0,5 phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ Bài 50. Diện tích xung
DIỆN TÍCH quanh và diện VÀ THỂ 1 1 1,5 tích toàn phần
TÍCH CỦA của hình hộp MỘT SỐ chữ nhật. HÌNH Bài 51. Diện KHỐI tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập 1 1 1 phương. 11 Bài 52. Thể tích của hình 1 1 0,5 hộp chữ nhật Bài 53. Thể tích của hình lập phương Tổng số câu TN/TL 6 2 2 3 8 5 Điểm số 3 1 3 3 4 6 10 3 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm Tổng số điểm điểm 30% 40% 30% 100 % 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1I (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số (số câu) câu)
TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
- Nhận biết về tỉ số, tỉ Nhận số phần trăm 1 C1 biết
- Đọc, viết được tỉ số phần trăm
- Biểu diễn được tỉ số, Bài 36. Tỉ tỉ số phần trăm liên số. Tỉ số quan đến số lượng
phần trăm. Kết nối 1 C1a
của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. - Giải được bài toán Vận liên quan đến tỉ số dụng phần trăm.
- Nhận biết được tỉ lệ Bài 37. Tỉ Nhận bản đồ. 1 C2 lệ bản đồ biết
- Đọc, viết tỉ lệ bản và ứng đồ dụng.
- Từ tỉ lệ bản đồ tính Kết nối
độ dài thật hoặc độ 13 dài trên bản đồ và ngược lại. - Giải được các bài Vận toán liên quan đến tỉ dụng lệ bản đồ. - Nhận biết được Nhận dạng bài tìm hai số biết
khi biết tổng và tỉ số Bài 38. của hai số. Tìm hai số - Giải được một số khi biết bài toán liên quan đến Kết nối tổng và tỉ
tổng và tỉ số của hai số của hai số. số đó. - Giải được các bài Vận toán thực tế liên quan dụng
đến tổng và tỉ số của hai số. - Nhận biết được Nhận dạng bài tìm hai số biết
khi biết hiệu và tỉ số Bài 39. của hai số. Tìm hai số - Giải được các bài khi biết toán thực tế liên quan Kết nối hiệu và tỉ
đến tổng và tỉ số của số của hai hai số. số đó - Giải được các bài Vận toán nâng cao liên 1 C4 dụng
quan đến tổng và tỉ số của hai số. 14 Nhận
- Nhận biết được tỉ số 1 C7 biết phần trăm của hai số Bài 40.
- Tìm được tỉ số phần Kết nối Tìm tỉ số trăm của hai số. phần trăm - Giải được các bài của hai số. Vận toán liên quan đến dụng tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Nhận biết được Nhận dạng bài tìm giá trị biết
phần trăm của một số. Bài 41. - Tìm được giá trị
Tìm giá trị Kết nối 1 C1b
phần trăm của một số. phần trăm - Giải được các bài
của một số. Vận toán liên quan đến dụng tìm giá trị phần trăm
của một số cho trược.
THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Nhận
- Nhận biết được thể 1 C8 biết tích của một hình. - Qua hình dạng các 45. Thể hình khối xác định Kết nối tích của
được thể tích của một một hình. hình. - Giải được các bài Vận tập liên quan đến thể dụng tích của một hình. 46. Xăng- Nhận
- Nhận biết được đơn ti-mét biết vị đo thể tích: xăng- 15 khối, Đề- ti-mét khối, đề-xi-mét xi-mét khối khối.
- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề- xi-mét khối. - Chuyển đổi đưuọc
Kết nối giữa các đơn vị đo thể 2 1 C2a,b C3 tích (cm3; dm3) - Giải được các bài Vận
tập và bài toán thực tế dụng liên quan đơn vị đo thể tích.
- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét Nhận khối. 1 C4 biết
- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. 47. Mét - Chuyển đổi đưuọc khối
Kết nối giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) - Giải được các bài Vận
tập và bài toán thực tế 2 C2c,d dụng liên quan đến đơn vị đo thể tích.
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI Bài 49. Nhận
- Nhận biết được hình 1 C6 Hình khai biết khai triển của hình 16 triển của hộp chữ nhật, hình hình hộp lập phương và hình chữ nhật, trụ. hình lập - Chỉ ra được các phương và hình khối tương ứng hình trụ
Kết nối với các hình khai triển cho trước và ngược lại. - Giải được các bài Vận toán liên quan đến dụng hình khai triển của các hình khối. - Nhận biết được công thức tính diện Nhận tích xung quanh và biết diện tích toàn phần Bài 50. của hình hôp chữ Diện tích nhật. xung - Tính được diện tích quanh và xung quanh và diện diện tích
Kết nối tích toàn phần của toàn phần hình hộp chữ nhật của hình cho trước. hôp chữ - Giải được các bài nhật. toán thực tế liên quan Vận đến diện tích xung 1 C3a dụng quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 17 - Nhận biết được công thức tính diện Nhận tích xung quanh và 1 C5 biết diện tích toàn phần Bài 51. của hình lập phương. Diện tích - Tính được diện tích xung xung quanh và diện quanh và
Kết nối tích toàn phần của diện tích hình lập phương cho toàn phần trước. của hình - Giải được các bài lập phương toán thực tế liên quan Vận đến diện tích xung dụng quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. - Nhận biết được Nhận công thức tính thể biết tích của hình hộp chữ Bài 52. Thể nhật. tích của - Tính được thể tích Kết nối hình hộp
của hình hộp chữ nhật chữ nhật - Giải được các bài Vận toán thực tế liên quan 1 C3b dụng
đến thể tích của hình hộp chữ nhật. Bài 53. Thể - Nhận biết được tích của Nhận công thức tính thể hình lập biết tích của hình lập phương phương. 18 - Tính được thể tích Kết nối của hình lập phương. - Giải được các bài Vận toán thực tế liên quan dụng
đến thể tích của hình lập phương. 19
PHÒNG GD & ĐT ……………….
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Mã phách
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. Điểm bằng số Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết tỉ số phần trăm “Hai mươi tám phần trăm”: 28 A. 0,28% B. 82% C. % D. 28% 100
Câu 2. Số đo “Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối” viết là: A. 13 606 cm3 B. 13 066 cm3 C. 13,666 cm3 D. 1 366 cm3
Câu 3. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 3 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ: 5
A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần.
B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần.
C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần.
D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần 1