MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 5













TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


5
7
8
3
3


2,0
2,0
1,0
3,0
5,0



4
1


1,0
1,0



6
1


1,0
1,0
Tổng

1
1
1
1
1
4
4


1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
4,0
6,0
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN : TOÁN - LỚP 5

*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 6 và làm các
câu 4, 5, 7, 8.
Câu 1- ti -là:
A. 1252cm
3
B. 1225Cm
3
C. 1252 Cm
3

3

A. - ti- 
B. - ti- 
C. - ti- 
Câu 2. a. 
3
là:
A. 214cm
3
B. 2140cm
3
C. 21400cm
3

3
=...dm
3
A.30 B. 0,3 C. 3
Câu 3. 
A. 125% B. 8% C. 80%

A. 18 B. 19 C. 20
Câu 4.
?
Câu 5tính:
a. 57,675 + 46,13 b. 162,47 - 84,29
c. 35,4 x 5,3 d. 91,08 : 3,6
Câu 6. 
A. 19,256cm
2
B. 19,625cm
2
C. 19,625cm
3
Câu 7. 


thùng. (không tính mép hàn)
a. 2,34 m
3

3
b. 12dm
3
9cm
3
.........12009cm
3
>
<
=
Câu 8. ng
2
5


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Câu
Đáp án
Điểm và HD chấm
1
a. B. 2140cm
3
1 điểm

b. B.
- ti- 
2
a. B. 2140cm
3
1 điểm

b. C. 3
3
a. C. 80%
1 điểm

b. A. 18
4
a. 2,34 m
3
> 234 dm
3
1 điểm

b. 12dm
3
9cm
3
= 12009cm
3
5
a. 103,805 b.
78,18
c. 187,62 d.
25,3
2 điểm

Lưu ý: Đặt tính dọc sai; đặt tích riêng sai
hàng mà kết quả đúng thì ý đó là sai.
6
B. 19,625cm
2
1 điểm
7
Bài giải:

(6 + 4) x 2= 20 (cm)

tôn là:
20 x 9 = 180 (cm
2
)

là:
180 + 6 x 4 =204 (cm
2
)
2 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

2
)
8


707 : (2 + 5) x 5 = 505

707 - 505 = 202

505 - 202 = 303

1 điểm
- 
 


Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 5 ng c ng Mạch kiến u s Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 s c u thức, kĩ và s năng s điểm điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL h c u s 1,2,3 5 7 8 3 3 3,0 2,0 2,0 1,0 3,0 5,0 điểm Đại lượng và u s 4 1 đo đại lượng: 1,0 1,0 điểm Yếu t hình u s 6 1 h c: 1,0 1,0 điểm c u 3 1 1 1 1 1 4 4 Tổng 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Điểm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 5 hời gian: 40 phút
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 6 và làm các câu 4, 5, 7, 8.
Câu 1. a. m t nghìn hai trăm năm mươi hai xăng- ti -mét kh i viết là: A. 1252cm3 B. 1225Cm3 C. 1252 Cm3 b. 0,919cm3 đ c là: A.
hín trăm mười chín xăng- ti- mét kh i. B.
Không phẩy chín trăm mười chín xăng- ti- mét kh i. C.
Không phẩy chín nghìn m t trăm linh chín xăng- ti- mét kh i.
Câu 2. a. rong các s đo dưới đ y, s đo bằng 2,14 dm3 là:
A. 214cm3 B. 2140cm3 C. 21400cm3
b. Viết s thích hợp vào chỗ chấm: 3000cm3 =...dm3 A.30 B. 0,3 C. 3
Câu 3. a. ỉ s phần trăm của 20 và 25 là: A. 125% B. 8% C. 80% b. 15% của 120 là: A. 18 B. 19 C. 20 Câu 4. > ? < a. 2,34 m3 ……. 234 dm3 =
b. 12dm3 9cm3.........12009cm3
Câu 5. hực hiện các phép tính:
a. 57,675 + 46,13 b. 162,47 - 84,29 c. 35,4 x 5,3 d. 91,08 : 3,6
Câu 6. Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 19,256cm2 B. 19,625cm2 C. 19,625cm3
Câu 7. M t người thợ gò m t cái thùng tôn không có nắp dạng hình h p chữ nhật có
chiều dài 6cm, chiều r ng 4cm và chiều cao 9cm. ính diện tích tôn dùng để làm
thùng. (không tính mép hàn) 2
Câu 8. ng của hai s là 707, s thứ nhất bằng s thứ hai. ìm hiệu hai s 5 đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 5
Câu Đáp án Điểm và HD chấm a. B. 2140cm 3 1 1 điểm
b. B.Không phẩy chín trăm Đúng mỗi ý 0,5 điểm
mười chín xăng- ti- mét kh i. a. B. 2140cm 3 1 điểm 2 b. C. 3 Đúng mỗi ý 0,5 điểm a. C. 80% 1 điểm 3 b. A. 18 Đúng mỗi ý 0,5 điểm 4 a. 2,34 m 3 > 234 dm 3 1 điểm Đúng mỗi ý 0,5 điểm b. 12dm 3 9cm3 = 12009cm3 5 a. 103,805 b. 2 điểm 78,18 Đúng mỗi ý 0,5 điểm
Lưu ý: Đặt tính dọc sai; đặt tích riêng sai c. 187,62 d.
hàng mà kết quả đúng thì ý đó là sai. 25,3 6 B. 19,625cm2 1 điểm Bài giải: 2 điểm hu vi mặt đáy là: (6 + 4) x 2= 20 (cm) 0,25
Diện tích xung quanh cái thùng 0,25 7 tôn là: 0,25 20 x 9 = 180 (cm2) 0,25
Diện tích tôn dùng để làm thùng 0,25 là: 0,5 180 + 6 x 4 =204 (cm2) 0,25 Đáp s : 204 (cm2) Bài giải: lớn là : 1 điểm 707 : (2 + 5) x 5 = 505
- H c sinh làm đúng như đáp án được 1 điểm bé là :
(H c sinh làm cách khác đúng vẫn được 1 8 707 - 505 = 202 điểm) Hiệu của hai s đó là : 505 - 202 = 303 Đáp s : 303