Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 1.  a. Số một nghìn hai trăm năm mươi hai xăng- ti -mét khối viết là? Câu 2. a. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm3 là? Câu7. Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng. (không tính mép hàn). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 408 tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 1.  a. Số một nghìn hai trăm năm mươi hai xăng- ti -mét khối viết là? Câu 2. a. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm3 là? Câu7. Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng. (không tính mép hàn). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

257 129 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 5













TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


5
7
8
3
3


2,0
2,0
1,0
3,0
5,0



4
1


1,0
1,0



6
1


1,0
1,0
Tổng

1
1
1
1
1
4
4


1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
4,0
6,0
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN : TOÁN - LỚP 5

*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 6 và làm các
câu 4, 5, 7, 8.
Câu 1- ti -là:
A. 1252cm
3
B. 1225Cm
3
C. 1252 Cm
3

3

A. - ti- 
B. - ti- 
C. - ti- 
Câu 2. a. 
3
là:
A. 214cm
3
B. 2140cm
3
C. 21400cm
3

3
=...dm
3
A.30 B. 0,3 C. 3
Câu 3. 
A. 125% B. 8% C. 80%

A. 18 B. 19 C. 20
Câu 4.
?
Câu 5tính:
a. 57,675 + 46,13 b. 162,47 - 84,29
c. 35,4 x 5,3 d. 91,08 : 3,6
Câu 6. 
A. 19,256cm
2
B. 19,625cm
2
C. 19,625cm
3
Câu 7. 


thùng. (không tính mép hàn)
a. 2,34 m
3

3
b. 12dm
3
9cm
3
.........12009cm
3
>
<
=
Câu 8. ng
2
5


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Câu
Đáp án
Điểm và HD chấm
1
a. B. 2140cm
3
1 điểm

b. B.
- ti- 
2
a. B. 2140cm
3
1 điểm

b. C. 3
3
a. C. 80%
1 điểm

b. A. 18
4
a. 2,34 m
3
> 234 dm
3
1 điểm

b. 12dm
3
9cm
3
= 12009cm
3
5
a. 103,805 b.
78,18
c. 187,62 d.
25,3
2 điểm

Lưu ý: Đặt tính dọc sai; đặt tích riêng sai
hàng mà kết quả đúng thì ý đó là sai.
6
B. 19,625cm
2
1 điểm
7
Bài giải:

(6 + 4) x 2= 20 (cm)

tôn là:
20 x 9 = 180 (cm
2
)

là:
180 + 6 x 4 =204 (cm
2
)
2 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25

2
)
8


707 : (2 + 5) x 5 = 505

707 - 505 = 202

505 - 202 = 303

1 điểm
- 
 

| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 5 ng c ng Mạch kiến u s Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 s c u thức, kĩ và s năng s điểm điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL h c u s 1,2,3 5 7 8 3 3 3,0 2,0 2,0 1,0 3,0 5,0 điểm Đại lượng và u s 4 1 đo đại lượng: 1,0 1,0 điểm Yếu t hình u s 6 1 h c: 1,0 1,0 điểm c u 3 1 1 1 1 1 4 4 Tổng 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 Điểm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 5 hời gian: 40 phút
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của câu 1, 2, 3, 6 và làm các câu 4, 5, 7, 8.
Câu 1. a. m t nghìn hai trăm năm mươi hai xăng- ti -mét kh i viết là: A. 1252cm3 B. 1225Cm3 C. 1252 Cm3 b. 0,919cm3 đ c là: A.
hín trăm mười chín xăng- ti- mét kh i. B.
Không phẩy chín trăm mười chín xăng- ti- mét kh i. C.
Không phẩy chín nghìn m t trăm linh chín xăng- ti- mét kh i.
Câu 2. a. rong các s đo dưới đ y, s đo bằng 2,14 dm3 là:
A. 214cm3 B. 2140cm3 C. 21400cm3
b. Viết s thích hợp vào chỗ chấm: 3000cm3 =...dm3 A.30 B. 0,3 C. 3
Câu 3. a. ỉ s phần trăm của 20 và 25 là: A. 125% B. 8% C. 80% b. 15% của 120 là: A. 18 B. 19 C. 20 Câu 4. > ? < a. 2,34 m3 ……. 234 dm3 =
b. 12dm3 9cm3.........12009cm3
Câu 5. hực hiện các phép tính:
a. 57,675 + 46,13 b. 162,47 - 84,29 c. 35,4 x 5,3 d. 91,08 : 3,6
Câu 6. Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 19,256cm2 B. 19,625cm2 C. 19,625cm3
Câu 7. M t người thợ gò m t cái thùng tôn không có nắp dạng hình h p chữ nhật có
chiều dài 6cm, chiều r ng 4cm và chiều cao 9cm. ính diện tích tôn dùng để làm
thùng. (không tính mép hàn) 2
Câu 8. ng của hai s là 707, s thứ nhất bằng s thứ hai. ìm hiệu hai s 5 đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN : TOÁN - LỚP 5
Câu Đáp án Điểm và HD chấm a. B. 2140cm 3 1 1 điểm
b. B.Không phẩy chín trăm Đúng mỗi ý 0,5 điểm
mười chín xăng- ti- mét kh i. a. B. 2140cm 3 1 điểm 2 b. C. 3 Đúng mỗi ý 0,5 điểm a. C. 80% 1 điểm 3 b. A. 18 Đúng mỗi ý 0,5 điểm 4 a. 2,34 m 3 > 234 dm 3 1 điểm Đúng mỗi ý 0,5 điểm b. 12dm 3 9cm3 = 12009cm3 5 a. 103,805 b. 2 điểm 78,18 Đúng mỗi ý 0,5 điểm
Lưu ý: Đặt tính dọc sai; đặt tích riêng sai c. 187,62 d.
hàng mà kết quả đúng thì ý đó là sai. 25,3 6 B. 19,625cm2 1 điểm Bài giải: 2 điểm hu vi mặt đáy là: (6 + 4) x 2= 20 (cm) 0,25
Diện tích xung quanh cái thùng 0,25 7 tôn là: 0,25 20 x 9 = 180 (cm2) 0,25
Diện tích tôn dùng để làm thùng 0,25 là: 0,5 180 + 6 x 4 =204 (cm2) 0,25 Đáp s : 204 (cm2) Bài giải: lớn là : 1 điểm 707 : (2 + 5) x 5 = 505
- H c sinh làm đúng như đáp án được 1 điểm bé là :
(H c sinh làm cách khác đúng vẫn được 1 8 707 - 505 = 202 điểm) Hiệu của hai s đó là : 505 - 202 = 303 Đáp s : 303