Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 8. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.  Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 408 tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5 năm học 2024-2025 cho cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Câu 8. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.  Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

183 92 lượt tải Tải xuống
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
.....................................................
...................................................
Họ và tên:………………………………………..………….Lớp…….….Trường Tiểu học Thanh Lâm
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số : Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi ba đề-xi-mét khối viết là:
A. 85,193dm
3
B. 85193 dm
3
C. 8519,3 dm
3
D. 851,93dm
3
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 25 cm
3
B. 125 cm
3
C. 100 cm
3
D. 120 cm
3
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Một hình tròn có bán kính là 4 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là:
A. 50,24 cm
3
B. 40,24 cm
2
C. 25,12 cm
2
D. 50,24 cm
2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau:
5,25 dm
3
= ...............................cm
3
4 năm rưỡi =.............................tháng
2 m
3
35 dm
3
= ...........................m
3
150 phút=..................................giờ
Câu 4. Viết kết quả vào chỗ chấm:
Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 3dm thì
diện tích hình thang là:
Đáp số:..................................................
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.Khi độ dài cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình đó
gấp lên 9 lần
b.Một thế kỉ bằng 10 năm
c.15% của 120 là 18
d.Diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m là 3m
2
Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất
cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
Đáp số: ……………………
II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
17 giờ 25 phút + 2 giờ 18 phút 35 ngày 45 giờ – 29 ngày 36 giờ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3 giờ 15 phút x 6 14 giờ 28 phút : 7
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao
4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi
bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m
2
.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) Khoanh vào A b) Khoanh vào B
Câu 2. (0,5 điểm): Khoanh vào A
Câu 3. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
Câu 4. (1 điểm) Đáp số : 1350 cm
2
Câu 5. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Đ – S Đ S
Câu 6. (1 điểm) Đáp số : 20 hình
II. Phần tự luận
Câu 7. (2 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 8. (2 điểm) Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (0,5 điểm)
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m
2
)
Diện tích trần của căn phòng đó là: (0,5 điểm)
4,5 x 3,5 = 15,75 (m
2
)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: (0,75 điểm)
64 + 15,75 7,8 = 71,95 (m
2
)
Đáp số: 71,95 m
2
(0,25 điểm)
Câu 9. (0,5 điểm)
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số
nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7
Điểm toàn bài là 6,50 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ
viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số học
Số câu
2
1
1
2
2
Câu số
1;2
3
10
1;2;
3;10
Số điểm
1,0
1,0
0,5
1,0
1,5
Đại lượng và đo
đại lượng: thời
gian
Số câu
1
1
Câu số
8
8
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học:
chu vi, diện tích,
thể tích các hình
đã học.
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
2
4
6
2
4;6
Số điểm
0,5
1,0
1,0
0,5
2,0
Giải bài toán có
đến bốn phép tính
với nội dung hình
học.
Số câu
1
1
Câu số
9
9
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
1
3
1
1
6
4
Số điểm
1,5
2,0
4,0
1,0
0,5
5,5
4,5
| 1/4

Preview text:

Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
.....................................................
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5
...................................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:………………………………………..………….Lớp…….….Trường Tiểu học Thanh Lâm I. Phần trắc nghiệm
Câu 1.
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số : Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi ba đề-xi-mét khối viết là: A. 85,193dm3 B. 85193 dm3 C. 8 5 1 9, 3 dm3 D. 851 , 93dm3
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 1 0 0 cm3 D . 120 cm3
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Một hình tròn có bán kính là 4 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là: A. 50,24 cm3 B. 40,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 50,24 cm2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau:
5,25 dm3 = ...............................cm3 4 năm rưỡi =.............................tháng
2 m3 35 dm3 = ...........................m3 150 phút=..................................giờ
Câu 4. Viết kết quả vào chỗ chấm:
Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 3dm thì diện tích hình thang là:
Đáp số:..................................................
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.Khi độ dài cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình đó gấp lên 9 lần
b.Một thế kỉ bằng 10 năm c.15% của 120 là 18
d.Diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m là 3m2
Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất
cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
Đáp số: …………………… II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
17 giờ 25 phút + 2 giờ 18 phút
35 ngày 45 giờ – 29 ngày 36 giờ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 3 giờ 15 phút x 6 14 giờ 28 phút : 7
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao
4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là
bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1.
(1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a) Khoanh vào A b) Khoanh vào B
Câu 2. (0,5 điểm): Khoanh vào A
Câu 3. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
Câu 4. (1 điểm) Đáp số : 1350 cm2
Câu 5. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Đ – S – Đ – S
Câu 6. (1 điểm) Đáp số : 20 hình II. Phần tự luận
Câu 7. (2 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 8. (2 điểm) Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (0,5 điểm) (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là: (0,5 điểm) 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: (0,75 điểm)
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2)
Đáp số: 71,95 m2(0,25 điểm) Câu 9. (0,5 điểm)
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số
nguyên; cách làm tròn như sau:

Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7
Điểm toàn bài là 6,50 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ
viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1;2 3 10 1;2; 3;10 Số học Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 1,5 Số câu 1 1 Đại lượng và đo Câu số 8 8 đại lượng: thời Số điểm gian 2,0 2,0 Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố hình học: Câu số 2 4 6 2 4;6 chu vi, diện tích, Số điểm 1,0 thể tích các hình 0,5 1,0 0,5 2,0 đã học. Số câu 1 1 Giải bài toán có Câu số 9 9
đến bốn phép tính Số điểm với nội dung hình 2,0 2,0 học. Số câu 3 1 3 1 1 6 4 Tổng Số điểm 1,5 2,0 4,0 1,0 0,5 5,5 4,5