Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS La Phù – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS La Phù, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Đề thi gồm 1 trang với 12 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS LA PHÙ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
S
T
T
Chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
(%)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ
lệ
(14 tiết)
(46,7%)
Tỉ lệ thức
Câu 1
Câu 2
Câu 3
0,7
0,5đ
Bài
5
0,5đ
1,7
Tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau
Câu 5
0,25đ
0,5đ
0,75đ
Đại lượng
tỉ lệ
thuận, tỉ
lệ nghịch
Câu
4;6
0,
Bài 3
(1,5đ)
2đ
1,5đ
1,5đ
0,5đ
4,
45%
2
Biểu thức
đại số và
đa thức
một biến
(8 tiết)
26,7%
Biểu thức
đại số
Đa thức
một biến
Câu 7
0,25đ
Cộng trừ
đa thức
một biến
0,2
1,7
17,5%
3
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong một
tam giác
(8 tiết)
26,7%
Quan hệ
giữa góc
cạnh
đối diện
trong một
tam giác
Câu 8
Câu 11
Câu 12
0,75 đ
Bài
4a,b,c
(2,5đ)
3,2
Quan hệ
giữa ba
cạnh
Câu 9
Câu 10
0,
trong một
tam giác
1,25đ
2,5đ
3,7
37,5%
T
n
g
(30%) 2,5đ (25%) 4đ (40%) 0,5đ (5%)
10đ
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
STT
Chủ
đề
Nội
dung/
đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Tỉ lệ
thức
và đại
lượng
tỉ lệ
Tỉ lệ thức
Nhận biết:
Câu 1,2,3 (TNKQ): Nhận
biết được tỉ lệ thức
Thông hiểu:
Câu 1a (TL): Tìm được x
dựa vào tính chất của tỉ lệ
thức
3 TNKQ
(TN
1;2;3)
1TL
(TL 1a)
Tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau
Nhận biết:
Câu 5 (TNKQ): Dựa vào
tỉ lệ để tìm được dãy tỉ số
bằng nhau ở mức độ đơn
giản.
Thông hiểu:
Bài 1b (TL): Tìm được số
tự nhiên x,y dựa vào tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau
1 TNKQ
(TN 2)
2 LT
(Bài
1a,2a)
1 TL
(Bài 1b)
1TL(bài
5)
Đại lượng
tỉ lệ
thuận, tỉ
lệ nghịch
Nhận biết
Câu 4,6(TNKQ): Nhận
biết được đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch
Thông hiểu
1 TNKQ
(TN 3;5)
4 TL
(Bài 2bc
Bài 3;4)
1 TL
(Bài 5)
Bài 3 (TL): áp dụng tính
chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận,áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong
bài toán thực tế
2
Biểu
thức
đại số
và đa
thức
một
biến
Biể thức
đại số
Đa thức
một biến
Nhận biết:
Câu 7 (TNKQ): Nhận biết
bậc của đa thức một biến.
Cộng trừ
đa thức
một biến
3
Quan
hệ
giữa
các
yếu tố
trong
một
tam
giác
(8
tiết)
Quan hệ
giữa góc
cạnh
đối diện
trong một
tam giác
Nhận biết
Câu 8,11,12 (TNKQ):
Nhận biết quan hệ giữa
cạnh và góc đối diện trong
tam giác
3 TNKQ
(TN
8,11,12)
3 TL
(Bài
4abc)
Quan hệ
giữa ba
cạnh của
một tam
giác
Nhận biết
Câu 9,10 (TNKQ): Nhận
biết quan hệ giữa ba cạnh
trong một tam giác
2 TNKQ
(TN 9,10)
TRƯỜNG THCS LA PHÙ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………….………. Năm học 2023 - 2024
Lớp: ……….. Môn : Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: T đẳng thức 3.(-15) = (-9).5 ta có thể lập được tỉ lệ thc:
A.
35
9 15
=
−−
B.
3 15
59
=
C.
59
3 15
=
D.
3 15
59
=
Câu 2: Nếu
ac
bd
=
thì
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b=d
Câu 3 : Tim x biết
2
12 8
x
=
A. x = 3
B. x = -3
C. x = -2
D. x = 8
Câu 4: Đại ợng y tỉ lệ thuận với đi ợng x theo hệ s tỉ lệ là 2. Biết x = -3 thì y nhận giá trị bao
nhiêu ?
A.
6
B. -6
C. -3
D.
2
Câu 5: Cho x; y; z lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4; 5 ta có dãy tỉ s bằng nhau là:
A.
425
xyz
= =
B.
254
xyz
= =
C.
245
xyz
= =
D.
542
xyz
= =
Câu 6: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ s tỉ lệ a và khi x = 4 thì y = -4. Hệ s tỉ lệ a là
A.4 B. -4 C. 0 D. -16
Câu 7: Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A.
2
21xx++
B.
32
2x xx++
C.
2
1x
D.
4
23xx+−
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB < AC < BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
CBA<<
B.
CBA>>
C.
ABC<<
D.
AC B<<
Câu 9: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.3cm, 4cm, 1cm B. 4cm, 5cm, 3cm
C.3cm, 4cm, 7cm D. 2cm, 1cm, 5cm
Câu 10: Trong tam giác MNP ta có:
A. MN < MP + PN
B. MN < MP - PN
C. MP PN = MN
D. NP > MN + MP
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A là góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác là :
A. AB
B. BC
C. AC
D. BA
Câu 12: Cho tam giác MNP có
0 00
72 ; 60 ; 48MNP= = =
. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. NP > MP
B. NP < MN
C. MP > MN
D. NP < MP
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Tìm x biết
a.
12
39
x
=
b.
34
xy
=
và x + y = 14
Bài 2 (1,5 điểm): Cho đa thức
4343
() 5 3 5 3 2 4
Px x x x x x
= + +−
a. Thu gọn đa thức P(x) rồi tìm h s cao nhất, hệ s tự do của đa thức .
b. Tính P(0); P(3)
Bài 3(1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tất cả 80 cây. Biết số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ
lệ với 2; 3; 5 . Tính số cây của mỗi lớp trồng được?
Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), BD là tia phân giác của góc ABC (
D AC
). Từ D kẻ DE vuông góc với BC (
E BC
).
a. Chứng minh
ABD EBD∆=
b. Chng minh: AD = DE. Rồi từ đó so sánh AD và DC?
c. So sánh BA, BD, BC ?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c lần lượt tỉ lệ với m, n, p
Chứng minh rằng biểu thức
ax by c
M
mx ny p
++
=
++
không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
………HẾT………
TRƯỜNG THCS LA PHÙ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn Toán 7ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C B B C D B A B A B A
Tự luận:
Bài Đáp án chi tiết Điểm
1
12 3.12
.4
39 9
x
ax= ⇒= =
.
34
xy
b =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
14
2
3 4 34 7
2.3 6
4.2 8
x y xy
x
y
+
= = = =
+
= =
= =
0,5
0,5
2
4343
44 33
.() 5 3 5 3 2 4
(5 5 ) (3 3 ) 2 4
24
aP x x x x x x
xx xx x
x
= + +−
= + +−
=
Hệ số cao nhất là 2
Hệ số tự do là -4
b.
(0) 2.0 4 4
(3) 2.3 4 6 4 2
P
P
= −=
= −=−=
0,5
0,5
0,5
3
Gọi số cây ba lớp 7A, 7B,7C trồng được lần lượt là x,y,z (cây),
*
,,xyz N
Vì ba lớp trồng được tất cả 80 cây nên x + y + z = 80
Vì số cây ba lố trồng được lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 nên
235
xyz
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
80
8
2 3 5 2 3 5 10
2.8 16
8.3 24
8.5 40
x y z xyz
x
y
z
++
= = = = =
++
⇒= =
= =
= =
Vậy số cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 16;24;40 cây
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4
Vẽ hình, ghi GT,KL đến hết câu a
a.C/m
ABD EBD∆=
(cạnh huyền- góc nhọn)
b. Từ kết quả câu a suy ra AD = DE ( 2 cạnh tương ứng)
Trong tam giác vuông DEC, cạnh huyền DC có độ dài lớn nhất nên DC > DE
Suy ra: DC > AD
c.Trong tam giác vuông ADB có BD > BA (1)
Trong tam giác BDC có BDC là góc tù nên BC lớn nhất nên BC > BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BA < BD < BC
0,2
0,75đ
0,5đ
5
Ta có
abc
mnz
= =
Đặt
.
.
.
abc
t
mnz
a tm
b tn
c tp
= = =
⇒=
=
=
Do đó
.( )ax by c tmx tny tp t mx ny p
Mt
mx ny p mx ny p mx ny p
++ + + ++
= = = =
++ ++ ++
Vậy giá trị của M không phụ thuộc và x,y
0,5
(Học sinh giải cách khác đúng tính trọn điểm của câu, bài)
TRƯỜNG THCS LA PHÙ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………….………. Năm học 2023 - 2024
Lớp: ……….. Môn : Toán lớp 7
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: T đẳng thức 4.(-15) = (-12).5 ta có thể lập được tỉ lệ thc:
A.
45
12 15
=
−−
B.
4 15
5 12
=
C.
5 12
4 15
=
D.
4 15
5 12
=
Câu 2: Nếu
ac
bd
=
thì
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b=d
Câu 3 : Tim x biết
2
14 7
x
=
A. x = 4
B. x = -4
C. x = -2
D. x = 7
Câu 4: Đại ợng y tỉ lệ thuận với đi ợng x theo hệ s tỉ lệ là 3. Biết x = -4 thì y nhận giá tr là bao
nhiêu ?
A. 12
B. -12
C. -3
D. 4
Câu 5: Cho x; y; z lần lượt tỉ lệ vi 3 ; 4; 5 ta có dãy tỉ s bằng nhau là:
A.
435
xyz
= =
B.
354
xyz
= =
C.
345
xyz
= =
D.
543
xyz
= =
Câu 6: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ s tỉ lệ a và khi x = 5 thì y = -4. Hệ s tỉ lệ a là
A.4 B. -4 C. 0 D. -20
Câu 7: Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A.
2
21xx++
B.
32
32x xx++
C.
2
21x
D.
4
23xx+−
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB < AC < BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
CBA<<
B.
CBA>>
C.
ABC<<
D.
AC B<<
Câu 9: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.3cm, 4cm, 1cm B. 4cm, 5cm, 3cm
C.3cm, 1cm, 7cm D. 2cm, 2cm, 5cm
Câu 10: Trong tam giác MNP ta có:
A. MN < MP + PN
B. MN < MP - PN
C. MP PN = MN
D. NP > MN + MP
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B là góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác là :
A. AB
B. BC
C. AC
D. BA
Câu 12: Cho tam giác MNP có
0 00
70 ; 60 ; 50MNP= = =
. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. NP > MP
B. NP < MN
C. MP > MN
D. NP < MP
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Tìm x biết
a.
12
39
x
=
b.
34
xy
=
và x + y = 21
Bài 2 (1,0điểm): Cho đa thức
4343
() 4 2 4 2 3 6Px x x x x x= + +−
a. Thu gọn đa thức P(x) rồi sau đó tìm hệ s cao nhất, hệ s tự do?
b. Tính P(0); P(3)
Bài 3(1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C gom được tất cả 80 kg giấy vụn. Biết số kilogam giấy vụn ba lớp
thu gom được lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5 . Tính số kilogam giấy vụn của mỗi lớp thu gom được?
Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác MNP vuông ở M (MN < MP), ND là tia phân giác của góc MNP (
D MP
). Từ D kẻ DE vuông góc với NP (
E NP
).
a. Chứng minh
MND END
∆=
b. Chứng minh: DM = DE. Từ đó so sánh DP và DM ?
c. So sánh NM, ND, NP ?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c lần lượt tỉ lệ với m, n, p
Chứng minh rằng biểu thức
ax by c
M
mx ny p
++
=
++
không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
………HẾT………
TRƯỜNG THCS LA PHÙ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
Môn Toán 7ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C B B C D B A B A C A
Tự luận:
Bài Đáp án chi tiết Điểm
1
12 ( 3).12
.4
39 9
x
ax
= ⇒= =
.
34
xy
b =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
21
3
3 4 34 7
3.3 9
4.3 12
x y xy
x
y
+
= = = =
+
= =
= =
0,5
0,5
2
4343
44 33
.() 4 2 4 2 3 6
(4 4 ) (2 2 ) 3 6
36
aP x x x x x x
xx xx x
x
= + +−
= + +−
=
Hệ số cao nhất là 3
Hệ số tự do là -6
b.
(0) 3.0 6 6
(3) 3.3 6 9 6 3
P
P
= −=
= −=−=
0,5
0,5
3
Gọi số kilogam giấy vụn ba lớp 7A, 7B,7C thu gom được lần lượt là x,y,z (kg),
*
,,xyz N
Vì ba lớp trồng được tất cả 80 cây nên x + y + z = 80
Vì số cây ba lố trồng được lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 nên
235
xyz
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
80
8
2 3 5 2 3 5 10
2.8 16
8.3 24
8.5 40
x y z xyz
x
y
z
++
= = = = =
++
⇒= =
= =
= =
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Vậy số kilogam giấy vụn ba lớp 7A,7B,7C thu gom được lần lượt là 16;24;40kg
4
Vẽ hình, ghi GT,KL đến hết câu a
a.C/m
MND END
∆=
(cạnh huyền- góc nhọn)
b. Từ kết quả câu a suy ra DM = DE ( 2 cạnh tương ứng)
Trong tam giác vuông DEP, cạnh huyền DP có độ dài lớn nhất nên DP > DE
Suy ra: DP > DM
c.Trong tam giác vuông MND có ND > NM (1)
Trong tam giác DNP có NDP là góc tù nên NP lớn nhất nên NP > ND (2)
T (1) và (2) suy ra NM < ND < NP
0,25đ
0,75đ
0,5đ
5
Ta có
abc
mnz
= =
Đặt
.
.
.
abc
t
mnz
a tm
b tn
c tp
= = =
⇒=
=
=
Do đó
.( )ax by c tmx tny tp t mx ny p
Mt
mx ny p mx ny p mx ny p
++ + + ++
= = = =
++ ++ ++
Vậy giá trị của M không phụ thuộc và x,y
0,5
(Học sinh giải cách khác đúng tính trọn điểm của câu, bài)
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THCS LA PHÙ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7
Mức độ đánh giá S Nội Tổng
T Chủ đề dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm T vị kiến thức (%) TNKQ TL TN KQ TL TNK Q TL TN KQ TL Tỉ lệ thức Câu 1 Bài 1a Bài 1,75đ Câu 2 0,5đ 5 Câu 3 0,5đ 0,75đ
Tỉ lệ thức Tính chất Câu 5 Bài 1b 0,75đ
và đại của dãy tỉ 0,25đ 0,5đ 1 lượng tỉ số bằng lệ nhau
(14 tiết) Đại lượng Câu Bài 3 (46,7%) tỉ lệ 4;6 (1,5đ)
thuận, tỉ 0,5đ lệ nghịch 1,5đ 1,5đ 0,5đ 4,5đ 45% Biểu thức Biểu thức đại số đại số và 2 đa thức
một biến Đa thức Câu 7 Bài 2
(8 tiết) một biến 0,25đ 1,5đ
26,7% Cộng trừ đa thức một biến 0,25đ 1,5đ 1,75đ 17,5% Quan hệ Câu 8 Bài 3,25đ Quan hệ giữa góc Câu 11 4a,b,c
giữa các và cạnh Câu 12 (2,5đ)
yếu tố đối diện 0,75 đ 3 trong một trong một tam giác tam giác (8 tiết) Quan hệ Câu 9 26,7% giữa ba Câu 10 cạnh 0,5đ trong một tam giác 1,25đ 2,5đ 3,75đ 37,5% Tổn 3đ (30%) 2,5đ (25%) 4đ (40%) 0,5đ (5%) 10đ 100% g
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 STT Chủ Nội
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề dung/ Nhận Thông Vận Vận đơn vị biết hiểu dụng dụng cao kiến thức 1
Tỉ lệ Tỉ lệ thức Nhận biết: 3 TNKQ thức
Câu 1,2,3 (TNKQ): Nhận (TN và đại
biết được tỉ lệ thức 1;2;3) lượng Thông hiểu: tỉ lệ Câu 1a (TL): Tìm được x 1TL
dựa vào tính chất của tỉ lệ (TL 1a) thức
Tính chất Nhận biết: 1 TNKQ 2 LT 1 TL 1TL(bài
của dãy tỉ Câu 5 (TNKQ): Dựa vào (TN 2) (Bài (Bài 1b) 5) số bằng
tỉ lệ để tìm được dãy tỉ số 1a,2a) nhau
bằng nhau ở mức độ đơn giản. Thông hiểu:
Bài 1b (TL): Tìm được số
tự nhiên x,y dựa vào tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
Đại lượng Nhận biết 1 TNKQ 4 TL 1 TL tỉ lệ Câu 4,6(TNKQ): Nhận (TN 3;5) (Bài 2bc (Bài 5) thuận, tỉ
biết được đại lượng tỉ lệ Bài 3;4)
lệ nghịch thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Thông hiểu
Bài 3 (TL): áp dụng tính
chất của hai đại lượng tỉ lệ
thuận,áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong bài toán thực tế 2 Biểu Biể thức thức đại số đại số Đa thức Nhận biết:
và đa một biến Câu 7 (TNKQ): Nhận biết thức
bậc của đa thức một biến. một Cộng trừ biến đa thức một biến 3
Quan Quan hệ Nhận biết 3 TNKQ 3 TL hệ
giữa góc Câu 8,11,12 (TNKQ): (TN (Bài
giữa và cạnh Nhận biết quan hệ giữa 8,11,12) 4abc)
các đối diện cạnh và góc đối diện trong
yếu tố trong một tam giác trong tam giác
một Quan hệ Nhận biết 2 TNKQ tam giữa ba
Câu 9,10 (TNKQ): Nhận (TN 9,10)
giác cạnh của biết quan hệ giữa ba cạnh (8
một tam trong một tam giác tiết) giác
TRƯỜNG THCS LA PHÙ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………….……….
Năm học 2023 - 2024 Lớp: ……….. Môn : Toán lớp 7 ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức 3.(-15) = (-9).5 ta có thể lập được tỉ lệ thức: 3 5 3 15 − 5 9 − 3 15 A. = = = = 9 B. C. D. − 15 − 5 9 − 3 15 − 5 9
Câu 2: Nếu a c = thì b d
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b=d
Câu 3 : Tim x biết x 2 − = 12 8 A. x = 3 B. x = -3 C. x = -2 D. x = 8
Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2. Biết x = -3 thì y nhận giá trị là bao nhiêu ? A. 6 B. -6 C. -3 D. 2
Câu 5: Cho x; y; z lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4; 5 ta có dãy tỉ số bằng nhau là: x y z x y z x y z x y z A. = = = = = = = = 4 2 5 B. 2 5 4 C. 2 4 5 D. 5 4 2
Câu 6: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 4 thì y = -4. Hệ số tỉ lệ a là A.4 B. -4 C. 0 D. -16
Câu 7: Đa thức nào sau đây có bậc là 3? A. 2 x + 2x +1 B. 3 2
x + 2x + x C. 2 x −1 D. 4 x + 2x − 3
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB < AC < BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.  <  <  C B A B.  >  >  C B A C.  <  <  A B C D.  <  <  A C B
Câu 9: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.3cm, 4cm, 1cm B. 4cm, 5cm, 3cm
C.3cm, 4cm, 7cm D. 2cm, 1cm, 5cm
Câu 10: Trong tam giác MNP ta có: A. MN < MP + PN B. MN < MP - PN C. MP – PN = MN D. NP > MN + MP
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A là góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác là : A. AB B. BC C. AC D. BA
Câu 12: Cho tam giác MNP có  0 =  0 =  0
M 72 ; N 60 ; P = 48 . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. NP > MP B. N P < MN C. MP > MN D. NP < MP
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Tìm x biết x 12 x y a. = b. = và x + y = 14 3 9 3 4
Bài 2 (1,5 điểm): Cho đa thức 4 3 4 3
P(x) = 5x + 3x − 5x − 3x + 2x − 4
a. Thu gọn đa thức P(x) rồi tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức . b. Tính P(0); P(3)
Bài 3(1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tất cả 80 cây. Biết số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ
lệ với 2; 3; 5 . Tính số cây của mỗi lớp trồng được?
Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), BD là tia phân giác của góc ABC (
D AC ). Từ D kẻ DE vuông góc với BC ( E BC ). a. Chứng minh ABD = EBD
b. Chứng minh: AD = DE. Rồi từ đó so sánh AD và DC? c. So sánh BA, BD, BC ?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c lần lượt tỉ lệ với m, n, p
Chứng minh rằng biểu thức
ax + by + c M =
không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
mx + ny + p
………HẾT……… TRƯỜNG THCS LA PHÙ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023-2024
Môn Toán 7 – ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B B C D B A B A B A Tự luận: Bài Đáp án chi tiết Điểm x 12 3.12 . a = ⇒ x = = 4 0,5 3 9 9 . x y b = 1 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5 x y x + y 14 = = = = 2 3 4 3+ 4 7 x = 2.3 = 6 y = 4.2 = 8 4 3 4 3 .
a P(x) = 5x + 3x − 5x − 3x + 2x − 4 4 4 3 3
= (5x − 5x ) + (3x − 3x ) + 2x − 4 0,5 2 = 2x − 4 Hệ số cao nhất là 2 Hệ số tự do là -4 0,5 P(0) = 2.0 − 4 = 4 − b. 0,5
P(3) = 2.3− 4 = 6 − 4 = 2
Gọi số cây ba lớp 7A, 7B,7C trồng được lần lượt là x,y,z (cây), *
x, y, z N 0,25
Vì ba lớp trồng được tất cả 80 cây nên x + y + z = 80 0,25
Vì số cây ba lố trồng được lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 nên x y z = = 2 3 5 0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z x + y + z 80 3 = = = = = 8 2 3 5 2 + 3+ 5 10 ⇒ x = 2.8 =16 0,25 y = 8.3 = 24 z = 8.5 = 40 0,25
Vậy số cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 16;24;40 cây
Vẽ hình, ghi GT,KL đến hết câu a 0,25đ a.C/m ABD = E
BD (cạnh huyền- góc nhọn) 1đ
b. Từ kết quả câu a suy ra AD = DE ( 2 cạnh tương ứng) 0,75đ
Trong tam giác vuông DEC, cạnh huyền DC có độ dài lớn nhất nên DC > DE 4 Suy ra: DC > AD 0,5đ
c.Trong tam giác vuông ADB có BD > BA (1)
Trong tam giác BDC có BDC là góc tù nên BC lớn nhất nên BC > BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BA < BD < BC Ta có a b c 0,5 = = m n z a b c = = = t m n z
Đặt ⇒ a = t.m 5 b = t.n c = t.p Do đó
ax + by + c
tmx + tny + tp t.(mx + ny + p) M = = = = t
mx + ny + p
mx + ny + p
mx + ny + p
Vậy giá trị của M không phụ thuộc và x,y
(Học sinh giải cách khác đúng tính trọn điểm của câu, bài)
TRƯỜNG THCS LA PHÙ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………………….……….
Năm học 2023 - 2024 Lớp: ……….. Môn : Toán lớp 7 ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức 4.(-15) = (-12).5 ta có thể lập được tỉ lệ thức: 4 5 4 15 − 5 12 − 4 15 A. = = = = 12 B. C. D. − 15 − 5 12 − 4 15 − 5 12 −
Câu 2: Nếu a c = thì b d
A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b=d
Câu 3 : Tim x biết x 2 − = 14 7 A. x = 4 B. x = -4 C. x = -2 D. x = 7
Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3. Biết x = -4 thì y nhận giá trị là bao nhiêu ? A. 12 B. -12 C. -3 D. 4
Câu 5: Cho x; y; z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4; 5 ta có dãy tỉ số bằng nhau là: x y z x y z x y z x y z A. = = = = = = = = 4 3 5 B. 3 5 4 C. 3 4 5 D. 5 4 3
Câu 6: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 5 thì y = -4. Hệ số tỉ lệ a là A.4 B. -4 C. 0 D. -20
Câu 7: Đa thức nào sau đây có bậc là 3? A. 2 x + 2x +1 B. 3 2
3x + 2x + x C. 2 2x −1 D. 4 x + 2x − 3
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB < AC < BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.  <  <  C B A B.  >  >  C B A C.  <  <  A B C D.  <  <  A C B
Câu 9: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác ?
A.3cm, 4cm, 1cm B. 4cm, 5cm, 3cm
C.3cm, 1cm, 7cm D. 2cm, 2cm, 5cm
Câu 10: Trong tam giác MNP ta có: A. MN < MP + PN B. MN < MP - PN C. MP – PN = MN D. NP > MN + MP
Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B là góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác là : A. AB B. BC C. AC D. BA
Câu 12: Cho tam giác MNP có  0 =  0 =  0
M 70 ; N 60 ; P = 50 . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. NP > MP B. N P < MN C. MP > MN D. NP < MP
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Tìm x biết x 12 x y a. = b. = và x + y = 21 3 − 9 3 4
Bài 2 (1,0điểm): Cho đa thức 4 3 4 3
P(x) = 4x + 2x − 4x − 2x + 3x − 6
a. Thu gọn đa thức P(x) rồi sau đó tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do? b. Tính P(0); P(3)
Bài 3(1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C gom được tất cả 80 kg giấy vụn. Biết số kilogam giấy vụn ba lớp
thu gom được lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5 . Tính số kilogam giấy vụn của mỗi lớp thu gom được?
Bài 4(2,5 điểm): Cho tam giác MNP vuông ở M (MN < MP), ND là tia phân giác của góc MNP (
D MP ). Từ D kẻ DE vuông góc với NP ( E NP ). a. Chứng minh MND = END
b. Chứng minh: DM = DE. Từ đó so sánh DP và DM ? c. So sánh NM, ND, NP ?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a, b, c lần lượt tỉ lệ với m, n, p
Chứng minh rằng biểu thức
ax + by + c M =
không phụ thuộc vào giá trị của x và y.
mx + ny + p
………HẾT……… TRƯỜNG THCS LA PHÙ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023-2024
Môn Toán 7 – ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B B C D B A B A C A Tự luận: Bài Đáp án chi tiết Điểm x 12 ( 3).12 . a x − = ⇒ = = 4 − 0,5 3 − 9 9 . x y b = 1 3 4 0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y x + y 21 = = = = 3 3 4 3+ 4 7 x = 3.3 = 9 y = 4.3 =12 4 3 4 3 .
a P(x) = 4x + 2x − 4x − 2x + 3x − 6 4 4 3 3
= (4x − 4x ) + (2x − 2x ) + 3x − 6 0,5 2 = 3x − 6 Hệ số cao nhất là 3 Hệ số tự do là -6 0,5 P(0) = 3.0 − 6 = 6 − b.
P(3) = 3.3− 6 = 9 − 6 = 3
Gọi số kilogam giấy vụn ba lớp 7A, 7B,7C thu gom được lần lượt là x,y,z (kg), 0,25 *
x, y, z N
Vì ba lớp trồng được tất cả 80 cây nên x + y + z = 80 0,25 0,5
Vì số cây ba lố trồng được lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 nên x y z = = 2 3 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 3
x y z x + y + z 80 = = = = = 8 2 3 5 2 + 3+ 5 10 0,25 ⇒ x = 2.8 =16 y = 8.3 = 24 0,25 z = 8.5 = 40
Vậy số kilogam giấy vụn ba lớp 7A,7B,7C thu gom được lần lượt là 16;24;40kg
Vẽ hình, ghi GT,KL đến hết câu a 0,25đ a.C/m MND = E
ND (cạnh huyền- góc nhọn) 1đ
b. Từ kết quả câu a suy ra DM = DE ( 2 cạnh tương ứng)
Trong tam giác vuông DEP, cạnh huyền DP có độ dài lớn nhất nên DP > DE 4 Suy ra: DP > DM 0,75đ
c.Trong tam giác vuông MND có ND > NM (1)
Trong tam giác DNP có NDP là góc tù nên NP lớn nhất nên NP > ND (2) 0,5đ
Từ (1) và (2) suy ra NM < ND < NP Ta có a b c 0,5 = = m n z a b c = = = t m n z
Đặt ⇒ a = t.m 5 b = t.n c = t.p Do đó
ax + by + c
tmx + tny + tp t.(mx + ny + p) M = = = = t
mx + ny + p
mx + ny + p
mx + ny + p
Vậy giá trị của M không phụ thuộc và x,y
(Học sinh giải cách khác đúng tính trọn điểm của câu, bài)