Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT TP ……
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH ………… NĂM HỌC 2020 - 2021 __________________________
MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp ...............
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài KT
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B . C. D. b) Hỗn số 5
viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,70
Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là : A. 68, 3 B. 6,83 C. 68, 03 D. 608,03
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: D. 5 đơn vị A. B. C.
Câu 3.(1điểm) a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345
b) Số tự nhiên x biết : 15,89 < x < 16,02 là : A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 4. (1điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây
thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? A. 3000 cây B. 750 cây C. 300 cây D. 7500 cây
Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …………….dm2
c) 5 km 50m = …………..km
b) 8 tấn 35kg = ………….tấn d) ha =…..………...m2
Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống . 38,2 ……. 38,19 62,123 ……. 62,13 45,08 …… 45,080 90,9……89, 9
Câu 7. (1 điểm).Tính
a) 1 + = …………………………………………………………………… 1 1
b) 1 - 1 : 1 = ……………………………………………………………… 5 2
Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau :
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền
căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao
nhiêu viên gạch ? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
.………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp
3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
.………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 5
Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a- B ; b- C a- C ; b- B a- D ; b- C B
Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 8 ( 2 điểm)
Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Đổi 90 m2 = 9000 dm2 ( 0,25 điểm)
Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :
9000 : 9 = 1000 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 1000 viên ( 0,25điểm) Câu 9. ( 1 điểm)
Lí luận, Vẽ sơ đồ , tìm được hiệu sô phần bằng nhau : 0,25 điểm.
Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm. Đáp số : 0,25 điểm
Lưu ý: Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm.
- Danh số sai: không cho điểm
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó.
- HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ I Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và các phép Số 3 1 1 4 1 tính: Đọc viết, so câu 1 sánh số thập phân, Số hỗn số, Một số điểm 3,0 1,0 1,0 4,0 1,0
phép tính với phân Câu số số 1;2 3 7 Đại lượng và đo Số đại lượng: Mối 1 1 1 1 câu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2 tích, đo khối điểm lượng viết và chuyển đổi được các số đo đại Câu 5 9 lượng dưới dạng số số thập phân. Số 1 1 1 1 câu Yếu tố hình học Số 3 và Giải toán. 1,0 2,0 1,0 2,0 điểm Câu số 4 8 Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0