Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 409 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

47 24 lượt tải Tải xuống
XÂY DNG MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN GIA KÌ I -KHI 5
Năm học 2020 - 2021
Ch đề
Ni dung
Dng
toán
Mức độ
Câu s
Đim
Phân s, s
thp phân
So sánh phân s
Viết PS dưới dng STP
Xác định cu to
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
2
4
1
1
3
Bài 5
1
2
0,5
0,5
0,5
0,5
Viết hn s i dng s
TP
So sánh s TP vi s TN
Các phép tính vi s
thp phân
TNKQ
TNKQ
TL
TL
2
3
2
3
6
8
Bài 1
Bài 3
0,5
0,5
0,5
2
Đại lượng
Đổi đơn v đo din tích,
độ dài, khối lượng
TNKQ
1, 2
4
Bài 2
0,5
1
Gii toán có
lời văn
Tìm phân s ca mt s
Gii toán rút v đơn vị
Dng toán tìm hai s khi
biết Tng và Hiu
TNKQ
TL
TL
3
3
2, 3
5
7
Bài 4
0,5
0,5
2
Tng
13
10
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN - LP 5
m hc 2020 - 2021
(Thi gian làm bài: 40 phút)
PHN I: TRC NGHIM: (4 điểm) Khoanh vào ch cái trước câu tr li hoc kết
qu đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) S
đưc viết dưới dng s thp phân là:
a. 34,57
b. 3,457
c. 345,7
d. 0,3457
Câu 2: (0,5 điểm) S gm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn :
a. 0,647
b. 0,467
c. 647
0,746
Câu 3: (0,5 điểm) 2
1
4
gp bao nhiêu ln
1
8
?
a. 24 ln
b. 18 ln
c. 12 ln
d. 9 ln
Câu 4: (0,5 điểm) 23 m
2
= …… ha?
a. 0,23
b. 0,023
c. 0,0023
d. 0,00023
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm độ dài mà mt na ca nó bng 80 cm?
a. 40 m
b. 1,2 m
c. 1,6 m
d. 60 cm
Câu 6: (0,5 điểm) Phân s nào có th viết thành phân s thp phân?
a.
3
2
b.
25
19
c.
7
5
d.
6
1
Câu 7: (0,5 điểm) Mua 15 hộp đồ dùng hc toán phi tr 900 000 đồng. Hi mua 45
hộp đồ dùng học toán như thế phi tr bao nhiêu tin?
a. 2 700 000 đồng
b. 270 000 đồng
c. 27 000 đồng
d. 300 000 đồng
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm hai s t nhiên X và Y sao cho X < 50,67 < Y
a. X = 49 và Y = 50
b. X = 49 và Y = 51
c. X = 50 và Y = 51
d. Không tìm được
PHN II: T LUN: (6 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Sp xếp các s sau theo th t t lớn đến bé
9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
…………………………………………………………………………………………….................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Đin s thích hp vào ch chm
a. 3kg 5g = ............................kg 4 km 75 m =............................m
b. 3456 kg = ............................tn 7,6256 ha = ............................m
2
Bài 3: (2 điểm): Tính:
a) 6
7
2
+ 5
7
3
= ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 3
5
1
: 1
3
1
= …………………………………………………………………………………………………………………………………….........
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Mt tha rung hình ch nht chiu dài 240m, chiu rng bng
4
3
chiu dài.
a. Tính din tích tha ruộng đó.
b. Biết rng trung bình c 100m
2
thì thu hoạch được
2
1
t thóc. Hi trên tha rung
đó người ta thu được bao nhiêu t thóc?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (0,5 điểm): y so sánh 2 phân s sau bng cách hp :
27
26
38
37
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HC ÁI M B
NG DN CHM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HC KÌ I
Môn Toán lp 5
----------------------
PHN I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm
Câu 1: Khoanh vào ý b Câu 2: Khoanh vào ý a
PHHS
(Ký, ghi rõ h tên)
Câu 3: Khoanh vào ý b Câu 4: Khoanh vào ý c
Câu 5: Khoanh vào ý c Câu 6: Khoanh vào ý b
Câu 7: Khoanh vào ý a Câu 8: Khoanh vào ý c
PHN II:
Bài 1: Xếp đúng thứ t các s t lớn đến bé: 0,5 điểm
Bài 2: Điền đúng mi ch chm : 0,25 điểm
Bài 3: Mi phần tính đúng: 1 điểm
a) HS chuyn hn s thành phân s ri tính
Hoc:
a) 6
7
2
+ 5
7
3
= ( 6 +
7
2
) + (5 +
7
3
) = ( 6 + 5 ) (
7
2
+
7
3
)
= 11 +
7
5
= 11
7
5
b) 3
5
1
: 1
3
1
= 16/15 : 4/3 = 16/15 x 3/4 = 4/5
Bài 4 : Tìm đúng chiều rng ca tha ruộng (0,5 điểm)
Tìm đúng diện tích ca tha ruộng (0,5 điểm)
m đúng số t thóc thu hoch ca tha ruộng (1 điểm)
Thiếu đáp số tr 0,25 điểm
Bài 5: (0,5 điểm): Ta có:
27
26
= 1 +
1
26
38
37
= 1 +
1
37
1
26
>
1
27
nên
27
26
>
38
37
| 1/5

Preview text:

XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN GIỮA KÌ I -KHỐI 5 Năm học 2020 - 2021 Chủ đề Nội dung Dạng Mức độ Câu số Điểm toán So sánh phân số TNKQ 2 3 0,5 TL 4 Bài 5 0,5
Phân số, số Viết PS dưới dạng STP TNKQ 1 1 0,5 thập phân Xác định cấu tạo TNKQ 1 2 0,5
Viết hỗn số dưới dạng số TNKQ 2 6 0,5 TP
So sánh số TP với số TN TNKQ 3 8 0,5 TL 2 Bài 1 0,5 Các phép tính với số TL 3 Bài 3 2 thập phân Đại lượng
Đổi đơn vị đo diện tích, TNKQ 1, 2 4 0,5 độ dài, khối lượng Bài 2 1
Giải toán có Tìm phân số của một số TNKQ 3 5 0,5 lời văn
Giải toán rút về đơn vị TL 3 7 0,5
Dạng toán tìm hai số khi TL 2, 3 Bài 4 2 biết Tổng và Hiệu Tổng 13 10
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2020 - 2021
(Thời gian làm bài: 40 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
(4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng: 3457
Câu 1: (0,5 điểm) Số
được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 a. 34,57 b. 3,457 c. 345,7 d. 0,3457
Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là: a. 0,647 b. 0,467 c. 647 0,746 1 1
Câu 3: (0,5 điểm) 2 gấp bao nhiêu lần ? 4 8 a. 24 lần b. 18 lần c. 12 lần d. 9 lần
Câu 4
: (0,5 điểm) 23 m2 = …… ha? a. 0,23 b. 0,023 c. 0,0023 d. 0,00023
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm? a. 40 m b. 1,2 m c. 1,6 m d. 60 cm
Câu 6: (0,5 điểm) Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân? 2 19 5 1 a. b. c. d. 3 25 7 6
Câu 7: (0,5 điểm) Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45
hộp đồ dùng học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền? a. 2 700 000 đồng b. 270 000 đồng c. 27 000 đồng d. 300 000 đồng
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên X và Y sao cho X < 50,67 < Y a. X = 49 và Y = 50 b. X = 49 và Y = 51 c. X = 50 và Y = 51 d. Không tìm được
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
…………………………………………………………………………………………….................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3kg 5g = ............................kg 4 km 75 m =............................m
b. 3456 kg = ............................tấn 7,6256 ha = ............................m2
Bài 3: (2 điểm): Tính: 2 3
a) 6 + 5 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………. 7 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 1
b) 3 : 1 = ……………………………………………………………………………………………………………………………………......... 5 3
........................................................................................................................................................................................................................................................... 3
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 4 chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
1
b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng 2
đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………… 27 38
Bài 5: (0,5 điểm): Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí: và 26 37
……………………………………………………………………………………………………………………………………… PHHS
………………………………………………………………………………………………………………………… (Ký …………… , ghi rõ họ tên)
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán lớp 5 ----------------------
PHẦN I: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : 0,5 điểm
Câu 1:
Khoanh vào ý b Câu 2: Khoanh vào ý a
Câu 3: Khoanh vào ý b Câu 4: Khoanh vào ý c
Câu 5: Khoanh vào ý c Câu 6: Khoanh vào ý b
Câu 7: Khoanh vào ý a Câu 8: Khoanh vào ý c PHẦN II:
Bài 1: Xếp đúng thứ tự các số từ lớn đến bé: 0,5 điểm
Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm : 0,25 điểm
Bài 3: Mỗi phần tính đúng: 1 điểm
a) HS chuyển hỗn số thành phân số rối tính Hoặc: 2 3 2 3 2 3
a) 6 + 5 = ( 6 + ) + (5 + ) = ( 6 + 5 ) ( + ) 7 7 7 7 7 7 5 5 = 11 + = 11 7 7 1 1
b) 3 : 1 = 16/15 : 4/3 = 16/15 x 3/4 = 4/5 5 3
Bài 4 : Tìm đúng chiều rộng của thửa ruộng (0,5 điểm)
Tìm đúng diện tích của thửa ruộng (0,5 điểm)
Tìm đúng số tạ thóc thu hoạch của thửa ruộng (1 điểm)
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm 27 1
Bài 5: (0,5 điểm): Ta có: = 1 + 26 26 38 1 = 1 + 37 37 1 1 27 38 Vì > nên > 26 27 26 37