-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK1 Toán 5 70 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2023 - 2024 - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 5 70 tài liệu
Môn: Toán 5 353 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 5 MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) 9 a. 3
viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 đ) 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 2 b. Hỗn số 3
được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) 5 17 15 6 5 A. B. C. D. 5 5 5 17
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? (0,5 đ) 5 5 5 5 A. B. C. D. 1000 10 100 10000
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là: (0,5 đ) A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a) 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 đ) A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 đ) A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? (1 đ) A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) 13 2 4 a) … 1 b) .... 18 7 14 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ nếu
năng suất làm việc không đổi? (0,5 đ) A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và chiều rộng
4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? (1đ) A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ)
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 9. Tính: (1đ) 1 2 3 1 a) + = ------- = ----- b) - = ------- = ---- 5 5 5 2 1 1 1 b) 1 : 1 = ------ = ----- d) 3 x = ------- = ---- 5 2 2 3
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung 5
bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? (1,5 đ) Giải ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 a. B. 3,09 0,5
Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 điểm 17 b. A. 5 2 5 0,5
Khoanh đúng vào đáp án được 0,5 a. C. 100 điểm b. C. 9,002 3 a. B. 3,4 0,5
Tính đúng và đáp án đúng được 0,5 điểm b. A. 0,5 4
D. Hàng phần trăm 0,5
Tính đúng và đáp án đúng được 0,5 điểm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấn: 1
Tính đúng và đáp án đúng được 1 điểm 15 4 2 3 2 a) < 1 b) = b) < 17 10 5 10 5
c) 3,125 > 2,075 d) 56,9 > 56 d) 56,9 > 56 6 C. 27 công thợ 1
Khoanh đúng vào đáp án được 1 điểm 7 1
Khoanh đúng vào đáp án được 1 điểm C. 24 ha 8 2
Tính đúng và điền dấu đúng đáp án
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đế mỗi câu 0,5 điểm
n lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 1 2
Thực hiện đúng mỗi phép tính được a) + = ------- = ----- 5 5 0,5 điểm 1 3 1 b) - = ------- = ---- 9 5 2 1 1 c) 1 : 1 = ------ = ----- 5 2 1 d) 3 x = ------- = ---- 2 Giải - Sơ đồ – 0,25 đ
- Tổng số phần bằng nhau - 0,25đ - Lời giải – 0,25đ x 2
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
- Phép tính phép tính và đáp số: 0,1đ x (0,25) 10 = 1 đ 3 + 5 = 8 (phần) 2
Đúng hết cả bài 1,5 điểm
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
- Viết đúng lời giải sai phép tính vẫn 10
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1) tính lời giải
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
- Viết sai lời giải đúng phép tính không tính điể
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
m lời giải và phép tính
đó (những lời giải và phép tính còn lại
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
nếu đúng vẫn cho điểm bình thường.)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 121 MA TRẬN Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Biết đọc viết, so sánh Số câu 4 1 1 2 5 3
số thập phân, hỗn số, Câu số 1,2,
chuyển đổi được các số 6 8 9,10 đo đại lượng dướ 3,4 i dạng
số thập phân, giải bài
toán về “quan hệ tỉ lệ Số điểm 2,0 1,0 2,0 3,0
hoặc rút về đơn vị”.
2. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1
lượng: Biết được mối
quan hệ giữa các đơn vị Câu số 5
đo độ dài, diện tích, khối
lượng. Viết các số đo đó Số điểm 1,0
dưới dạng số thập phân.
3. Yếu tố hình học: Tính Số câu 1 1
được chiều rộng và diện Câu số 7 tích hình chữ nhật Số điểm 1,0 Số câu 4 2 1 1 2 7 3 Tổng Số 2,0 2,0 2,0 1,0 3,0 5,0 5,0 điểm