Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 1 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 1 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Đề kim tra gia kì 1 Tin hc 7 CTST - Đề 1
Đề thi Tin gia kì 1 Tin hc 7
Phn I. Trc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy in đưa thông tin ra ở dng hình nh, ch.
B. Bàn phím tiếp nhn thông tin dng âm thanh.
C. Chut tiếp nhn thông tin dng ch (văn bản, con s).
D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dng ch, hình nh.
Câu 2. Chức năng của chut máy tính?
A. Tiếp nhn thông tin vào qua các nút nhn, nút cun.
B. Tiếp nhn thông tin vào dng hình nh.
C. Tiếp nhn thông tin vào qua tiếp xúc ca ngón tay.
D. Tiếp nhn thông tin vào dng âm thanh.
Câu 3. B nh máy tính gm nhng thiết b:
A. Màn hình, đĩa DVD, …
B. Loa, th nhớ, …
C. đĩa cứng, th nhớ, đĩa DVD, …
D. chut, đĩa cứng, …
Câu 4. Khi thc hin lp ráp thiết b, thao tác nào không đúng:
A. Cắm đầu ni vào cng kết ni có hình dng, cu tạo, kích thước không phù hp.
B. Ấn đầu ni vào cng kết nối khi đã chỉnh va khp.
C. Không lc mạnh khi đưa đầu ni vào cng kết ni.
D. Gi thiết b có cng kết ni khi thc hin ấn đầu ni vào cng kết ni.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
Khi thc hin lp ráp thiết b, nếu thc hin mt trong những thao tác không đúng thì
s dẫn đến:
A. không cắm được đầu ni vào cng kết ni.
B. cong, gy, hng chân cm ca cng kết nối, đầu ni.
C. hng thiết b.
D. không cắm được đầu ni vào cng kết ni, cong, gy, hng chân cm ca cng kết
nối, đầu ni, hng thiết b.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuc v h điều hành?
A. Điều khin và qun lí các thiết b phn cng trong máy tính.
B. Cung cp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng vi máy tính.
C. Qun lí d liu trong tp.
D. Qun lí các phn mm ng dng và các tp d liu.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng s dng máy tính vào nhiu công vic khác nhau nên cn phi có
nhiu phn mm ng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cn phải cài đặt các phn mm ng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt h
điều hành.
C. Phn mm ng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cu s dng.
D. Phn mm ng dng chy trên nn ca h điều hành, là công c, tin ích cho phép
người dùng x lí công vic trên máy tính.
Câu 8: Phn mm ng dng là
A. Chương trình máy tính hỗ tr con người x lí công vic trên máy tính
B. Phn cng
C. Thiết b vào ra
D. B x lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng h điều hành Linux
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Yếu t nào sau đây không giúp bo v d liu?
A. Thc hiện sao lưu dữ liu.
B. Cài đặt phn mm dit virus cho máy tính.
C. Bt chức năng tường la ca h điều hành.
D. Truy cp các liên kết hoc ti d liu t Internet khi chưa rõ độ tin cy.
Câu 11: Phn m rng ca tệp chương trình máy tính là:
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .com, .exe, .msi, .bat
Câu 12: ng dng nào giúp em qun lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu 13: Sao lưu dữ liu là:
A. để phòng tránh tp d liu ca em trên máy tính có th b mt.
B. xóa d liu.
C. phòng tránh b đánh cắp d liu.
D. giúp dit virus.
Câu 14: Phn mm dit virus giúp:
A. ngăn ngừa, dit phn mềm độc hi.
B. qun lí d liu.
C. máy tính phc hi d liu.
D. sao lưu từ xa không cn kết ni internet.
Câu 15: Điu nào không đúng khi nói về mng xã hi?
A. Người dùng đều có tài khon và h sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng t đăng tải lên.
D. Người dùng có th đăng tải lên bt c thông tin gì mà không b vi phm pháp lut.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chnh sa hình nh, video.
B. Tạo, đăng tải bài viết mi.
C. Bình lun, chia s bài viết đã có.
D. Tìm kiếm, kết ni, trò chuyn vi bn bè.
Câu 17Cách bo v d liu ca em trên máy tính là:
A. Cài phn mm dit virus cho máy tính.
B. Không truy cp các liên kết l trên Internet.
C. Không ti d liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cy...
D. Tt c các ý trên.
Câu 18: Trong các phn mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. iOS
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Trong các phn mềm sau đây đâu là phần mm ng dng?
A. Windows 10
B. Linux
C. iOS
D. iMindMap10
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hin sao chép tệp, thư mục?
A. S dng kết hp lnh Copy, Paste.
B. S dng nút lnh Paste trên di lnh Home ca ca s File Explorer.
C. S dng lnh Copy to trên di lnh Home ca ca s File Explorer.
D. S dng kết hp lnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Tp có phn m rng là .xlsx là tp bng tính (MS Excel có th x lí tp này).
B. Tp có phn m rng .pptx là tp trình chiếu (MS PowerPoint có th x lí tp này).
C. Phn m rng .docx là tệp văn bản (MS Word có th x lí tp này).
D. Tp có phn m rng là .bat là tp bng tính (MS Excel có th x lí tp này).
Câu 22: Hành vi nào không phi là hành vi s dng mng xã hi vào mục đích sai
trái?
A. Cung cp, chia s thông tin gi mo, sai s tht.
B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghim hc tp.
C. Nhn tin quy rối, đe dọa, bt nạt người khác.
D. Xuyên tc, làm h uy tín của cơ quan, tổ chc, cá nhân.
Phn II. T luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu nhng li ích khi tham gia mng xã hi?
Bài 2: Đin các cm t d liu; giao tiếp; h điều hành; chương trình; tổ chc và
qun lí; virus; môi trường vào ch chm cho phù hp.
a) ............... có chức năng điều khin các thiết b phn cng ca máy tính và t chc
thc hin các ............... trong máy tính.
b) H điều hành kim soát mi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.
c) H điều hành còn làm nhim v ......... thông tin trên máy tính và cung cp ...............
để người s dụng tương tác với máy tính.
d) H điều hành h tr sao lưu ............ và phòng chống ......
Bài 3: Em hãy nêu mt s bin pháp bo v d liu?
…………. Hết ………….
Đáp án đề thi gia kì 1 Tin hc 7 CTST
Phn I. Trc nghiệm (7 điểm)
1. B
2. A
3. C
4. A
5. D
6. C
7. B
8. A
9. B
10. D
11. D
12. C
13. A
14. A
15. D
16. A
17. D
18. B
19. D
20. A
21. D
22. B
Phn II. T luận (3 điểm)
Bài 1:
Nhng li ích khi tham gia mng xã hi:
+ Người dùng nhanh chóng, d dàng tiếp cn nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
+ Cp nht, m rng và duy trì mi quan h.
+ Người dùng có th cung cp thông tin, bày t quan điểm, ý kiến cá nhân.
+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được nhng kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh
nghim, kiến thc chuyên sâu.
+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghim hc tp.
Bài 2:
a) H điều hành; chương trình
b) giao tiếp
c) t chc và quản lí; môi trường
d) d liu, virus
Bài 3:
Sao lưu dữ liu và phòng chng virus là hai biện pháp thường dùng để bo v d liu.
* Sao lưu dữ liu là vic sao chép d liu cn bo v (bn gc) sang một nơi khác
(bn sao). Có th phân loại sao lưu dữ liu theo ba cách:
- Sao lưu nội b: bn gc và bản sao được lưu trữ trong cùng mt máy tính.
- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ngoài máy tính cha bn gc.
- Sao lưu từ xa: lưu trữ bn sao trên Internet.
* Phòng chng virus
- S dng phn mm dit virus: là công c để ngăn ngừa, dit phn mềm độc hại. Để
bo v d liu trong máy tính, cần cài đặt phn mm dit virus và thc hin quét virus
thường xuyên.
- S dụng tường la: là công c để chng li s truy cp trái phép qua mng máy tính.
Ma trận 1 đề thi gia kì 1 Tin hc 7 Chân tri sáng to
TT
Ch đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
S câu
TN
S câu
TL
S câu TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
1
Ch đề 1.
Máy tính
và cng
đồng
1. Thiết b
vào và thiết
b ra
3
2
15,0%
1,5
điểm
2. H
điều
hành và
phn
mm ng
3
2
1
25,0%
2,5
điểm
dng
3. Thc
hành
thao tác
vi tp
và thư
mc
3
2
15,0%
1,5
điểm
4. Phân
loi tp
và bo v
d liu
máy tính
3
2
1
25,0%
2,5
điểm
2
Ch đề 2.
T chc
lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi
thông tin
5. Mng xã
hi
2
1
20%
2.0
điểm
Tng
12
10
2
1
100%
10
điểm
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/8

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 CTST - Đề 1
Đề thi Tin giữa kì 1 Tin học 7
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy in đưa thông tin ra ở dạng hình ảnh, chữ.
B. Bàn phím tiếp nhận thông tin ở dạng âm thanh.
C. Chuột tiếp nhận thông tin ở dạng chữ (văn bản, con số).
D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dạng chữ, hình ảnh.
Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 3. Bộ nhớ máy tính gồm những thiết bị: A. Màn hình, đĩa DVD, … B. Loa, thẻ nhớ, …
C. ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD, …
D. chuột, ổ đĩa cứng, …
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng:
A. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp.
B. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi đã chỉnh vừa khớp.
C. Không lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối.
D. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng thì sẽ dẫn đến:
A. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối. C. hỏng thiết bị.
D. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối, cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết
nối, đầu nối, hỏng thiết bị.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có
nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép
người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính B. Phần cứng C. Thiết bị vào ra D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng hệ điều hành Linux A. B. C. D.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
Câu 11: Phần mở rộng của tệp chương trình máy tính là: A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi, .bat
Câu 12: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục? A. Internet Explorer. B. Help. C. File Explorer. D. Microsoft Word
Câu 13: Sao lưu dữ liệu là:
A. để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất. B. xóa dữ liệu.
C. phòng tránh bị đánh cắp dữ liệu. D. giúp diệt virus.
Câu 14: Phần mềm diệt virus giúp:
A. ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. B. quản lí dữ liệu.
C. máy tính phục hồi dữ liệu.
D. sao lưu từ xa không cần kết nối internet.
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.
D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
B. Tạo, đăng tải bài viết mới.
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có.
D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè.
Câu 17Cách bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính là:
A. Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.
B. Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.
C. Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy... D. Tất cả các ý trên.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành? A. MS Word B. iOS C. Google Chorme D. iMindMap10
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng? A. Windows 10 B. Linux C. iOS D. iMindMap10
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.
B. Sử dụng nút lệnh Paste trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này).
C. Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này).
D. Tệp có phần mở rộng là .bat là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
Câu 22: Hành vi nào không phải là hành vi sử dụng mạng xã hội vào mục đích sai trái?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.
D. Xuyên tạc, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu những lợi ích khi tham gia mạng xã hội?
Bài 2: Điền các cụm từ dữ liệu; giao tiếp; hệ điều hành; chương trình; tổ chức và
quản
lí; virus; môi trường vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) ............... có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức
thực hiện các ............... trong máy tính.
b) Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.
c) Hệ điều hành còn làm nhiệm vụ ......... thông tin trên máy tính và cung cấp ...............
để người sử dụng tương tác với máy tính.
d) Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu ............ và phòng chống ......
Bài 3: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ dữ liệu?
…………. Hết ………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7 CTST
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) 1. B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. C 7. B 8. A 9. B 10. D 11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. A 17. D 18. B 19. D 20. A 21. D 22. B
Phần II. Tự luận (3 điểm) Bài 1:
Những lợi ích khi tham gia mạng xã hội:
+ Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
+ Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ.
+ Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.
+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh
nghiệm, kiến thức chuyên sâu.
+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập. Bài 2:
a) Hệ điều hành; chương trình b) giao tiếp
c) tổ chức và quản lí; môi trường d) dữ liệu, virus Bài 3:
Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu.
* Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác
(bản sao). Có thể phân loại sao lưu dữ liệu theo ba cách:
- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet. * Phòng chống virus
- Sử dụng phần mềm diệt virus: là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. Để
bảo vệ dữ liệu trong máy tính, cần cài đặt phần mềm diệt virus và thực hiện quét virus thường xuyên.
- Sử dụng tường lửa: là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo Nội Tổng dung/đơn TT Chủ đề
Mức độ nhận thức vị kiến % thức điểm Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Số Số Số Số Số Số câu Số câu Số câu TN câu câu câu câu câu TN TL TL TN TL TN TL Chủ đề 1. 15,0% 1. Thiết bị Máy tính 1 vào và thiết 3 2 và cộng 1,5 đồ bị ra ng điểm 2. Hệ điề 25,0% u hành và 3 2 1 2,5 phần điểm mềm ứng dụng 3. Thực hành 15,0% thao tác 3 2 với tệp 1,5 và thư điểm mục 4. Phân 25,0% loại tệp và bảo vệ 3 2 1 2,5 dữ liệu điểm máy tính Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ 20% , 5. Mạng xã 2 tìm kiếm 2 1 hội 2.0 và điể trao đổ m i thông tin 100% Tổng 12 10 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%