Đề thi Giữa kì 1 Toán 4 Cánh Diều năm học 2024-2025

Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau. a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm) b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm) Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 170; 172; 174; ...; ....; 180 b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: 7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
 

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Giữa kì 1 Toán 4 Cánh Diều năm học 2024-2025

Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau. a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm) b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm) Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 170; 172; 174; ...; ....; 180 b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: 7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
 

34 17 lượt tải Tải xuống
Ma trận Đề thi giữa 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
CHỦ
ĐỀ
NỘI DUNG KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Kết nối
Vận
dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ TỰ
NHIÊN
Bài 1. Ôn tập về
số phép tính
trong phạm vi 100
000
1
1
0,5
Bài 2. Ôn tập về
hình học đo
lường
1
1
0,5
Bài 3. Ôn tập về
một số yếu tố
thống xác
suất
1
1
0,5
Bài 4 - 5. Các số
trong phạm vi 1
000 000
1
1
0,5
Bài 6 7. Các số
nhiều chữ số
1
1
0,5
Bài 9. So sánh
các số nhiều
chữ số
1
1
0,5
Bài 10. Làm tròn
đến hàng trăm
nghìn
1
1
0,5
Bài 12. Số tự
nhiên. Dãy số tự
nhiên
1
1
0,5
Bài 13. Viết số tự
nhiên trong hệ
thập phân
1
1
0,5
Bài 14. Yến, tạ,
tấn
1
1
0,5
Bài 15. Giây
1
1
0,5
Bài 16. Thế kỉ
1
1
0,5
Bài 17. Bài toán
liên quan đến rút
về đơn vị
1 ý
1 ý
0,5
Bài 19. Góc nhọn,
góc tù, góc bẹt
1 ý
1 ý
0,5
Bài 20. Đơn vị đo
góc. Độ (
o
)
1 ý
1 ý
0,5
Bài 21. Hai đường
thẳng vuông góc.
Vẽ hai đường
thẳng vuông góc
1 ý
1 ý
0,5
Bài 22. Hai đường
thẳng song song.
Vẽ hai đường
thẳng song song
1 ý
1 ý
0,5
CÁC
PHÉP
TÍNH
VỚI
SỐ TỰ
NHIÊN
Bài 26. Phép
cộng, phép trừ
1 ý
1 ý
0,5
Bài 27. Các tính
chất của phép
cộng
1 ý
1 ý
0,5
Bài 28. Tìm số
trung bình cộng
1 ý
1 ý
0,5
6
2
3
1,5
3
0,5
12
4
10
điểm
3,0
2,0
1,5
1,5
1,5
0,5
6
4
5,0 điểm
50%
3,0 điểm
30%
2,0 điểm
20%
10 điểm
100 %
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1 (2023 2024)
MÔN: TOÁN 4 Cánh Diều
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số
câu)
TL
TN
SỐ TỰ NHIÊN
2,5
12
Bài 1. Ôn
tập về số
phép
tính trong
phạm vi
100 000
Nhận biết
- Làm tròn số đến hàng
nghìn.
1
C1
Bài 2. Ôn
tập về
hình học
đo
lường
Nhận biết
- Đọc được nhiệt độ ghi trên
nhiệt kế.
1
C2
Bài 3. Ôn
tập về
một số
yếu tố
thống
xác
suất
Kết nối
- Xác định được số học sinh
đi xe buýt đến trường dựa
vào hình minh họa.
1
C3
Bài 4 - 5.
Các số
trong
phạm vi 1
000 000
Nhận biết
- Viết được số dựa vào
cách đọc.
1
C4
Bài 6 7.
Các số
nhiều chữ
số
Nhận biết
- Đọc được số đã cho.
1
C5
Bài 9. So
sánh các
số
nhiều chữ
số
Kết nối
- Tìm được số phù hợp với
biểu thức so sánh.
1
C6
Bài 10.
Làm tròn
đến hàng
trăm
nghìn
Nhận biết
- Làm tròn số đã cho đến
hàng trăm nghìn.
1
C7
Bài 12. Số
tự nhiên.
Dãy số tự
nhiên
Nhận biết
- Nhận biết được ba số tự
nhiên liên tiếp
1
C8
Bài 13.
Viết số tự
nhiên
trong hệ
thập phân
Vận dụng
- So sánh để sắp xếp được
các số đã cho theo thứ tự
từ đến lớn.
1
C9
Bài 14.
Yến, tạ,
tấn
Vận dụng
- Đổi đơn vị sang kg.
1
C10
Bài 15.
Giây
Vận dụng
- Xác định được ai bơi
nhanh hơn nhanh hơn
bao nhiêu giây.
1
C11
Bài 16.
Thế kỉ
Kết nối
- Xác định được năm đã
cho thuộc thế kỉ bao nhiêu.
1
C12
Bài 17.
Bài toán
liên quan
đến rút về
đơn vị
Vận dụng
- Giải được bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
1 ý
C1a
Bài 19.
Góc
nhọn, góc
tù, góc
bẹt
Nhận biết
- Xác định được số góc bẹt
kể tên các góc bẹt đó
dựa vào hình cho sẵn.
1 ý
C3a
Bài 20.
Đơn vị đo
góc. Độ
(
o
)
Nhận biết
- Sử dụng thước đo góc để
xác định số đo của một góc
dựa vào hình cho sẵn
1 ý
C3b
Bài 21.
Hai
đường
thẳng
vuông
góc. Vẽ
hai
đường
thẳng
vuông
góc
Nhận biết
- Dựa vào hình cho sẵn chỉ
ra được các cạnh vuông
góc với cạnh MN.
1 ý
C2a
Bài 22.
Hai
đường
thẳng
song
song. Vẽ
hai
đường
thẳng
song
song
Nhận biết
- Dựa vào hình cho sẵn chỉ
ra được các cạnh song
song với cạnh MN.
1 ý
C2b
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
1,5
0
Bài 26.
Phép
cộng,
phép trừ
Kết nối
- Áp dụng được phép cộng
số nhiều chữ số trong bài
toán lời văn.
1 ý
C1b
Bài 27.
Các tính
chất của
phép
cộng
Kết nối
- Áp dụng được tính chất
của phép cộng để tính một
cách thuận tiện.
1 ý
C4a
Bài 28.
Tìm số
trung
bình cộng
Kết nối
- Tìm số trung bình cộng
của các số đã cho.
1 ý
C4b
2. Đề kiểm tra giữa 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A. 528 641
B. 5 028 641
C. 528 640
D. 52 854
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:
A. 5
B. 5 239
C. 3 075
D. 5 000
Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 957 400
B. 1 000 000
C. 900 000
D. 960 000
Câu 4. 12 yến 2 kg = ….kg ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14
B. 1202
C. 122
D. 2
Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ
A. X
B. IX
C. XX
D. XI
Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP số đo là:
A. 180°
B. 120°
C. 60°
D. 50°
Câu 7. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là:
A. 24 lít dầu
B. 40 lít dầu
C. 120 lít dầu
D. 15 lít dầu
Câu 8. Hình dưới đây cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình b hình c
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
62 058 + 23 432
96 305 27 541
12 305 × 6
28 605 : 5
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 2 tạ 45 kg = ………….kg
c) 305 giây = ………….phút ………giây
b) 1 200 yến = ……….tấn
d) 200 năm = ………….thế kỉ
Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.
a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)
b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)
Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
170; 172; 174; ...; ....; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667
Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
10 + 20 + 30 + + 90
3. Đáp án đề ôn tập giữa học 1 lớp 4 Cánh Diều môn
Toán
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
B
C
A
C
A
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: 528 641
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là: 5 000.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (9) 5 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (9 + 1 = 10) thay các chữ số
sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 1 000 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
12 yến 2 kg = 120 kg + 2 kg = 122 kg
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ X.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Góc đỉnh M cạnh MN, MP số đo là: 60°.j
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
1 can đựng được số lít dầu là: 40 : 5 = 8 ( l )
3 can như thế đựng đượng số lít dầu là: 8 × 3 = 24 ( l )
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Hình dưới đây cặp đường thẳng vuông góc với nhau là: hình b c.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
Câu 10.
a) 2 tạ 45 kg = 245 kg
c) 305 giây = 5 phút 5 giây
b) 1 200 yến = 12 tấn
d) 200 năm = 2 thế kỉ
Câu 11.
Bài giải
a) Mỗi vỉ số viên thuốc là:
24 : 3 = 8 (viên)
3 648 viên thuốc thì đóng được số vỉ là:
3 648 : 8 = 456 (vỉ)
b) Bác Mai số viên thuốc là:
8 × 5 = 40 (viên)
Đáp số:
a) 456 vỉ thuốc;
b) 40 viên thuốc.
Câu 12.
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
170; 172; 174; 176; 178; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; 7 659; 7 661 ; 7 663; 7 665 ; 7 667
Câu 13. (0,5 điểm)
10 + 20 + 30 + + 90
= (10 + 90) + (20 + 80) + (30 + 70) + (40 + 60) + 50
= 100 + 100 + 100 + 100 + 50
= 450
...............
| 1/14

Preview text:

Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều CHỦ NỘI DUNG KIẾN MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ THỨC câu số Nhận Kết nối Vận biết dụng TN TL TN TL TN TL TN TL
SỐ TỰ Bài 1. Ôn tập về 1 1 0,5
NHIÊN số và phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 2. Ôn tập về 1 1 0,5 hình học và đo lường Bài 3. Ôn tập về 1 1 0,5 một số yếu tố thống kê và xác suất Bài 4 - 5. Các số 1 1 0,5 trong phạm vi 1 000 000
Bài 6 – 7. Các số 1 1 0,5 có nhiều chữ số Bài 9. So sánh 1 1 0,5 các số có nhiều chữ số Bài 10. Làm tròn 1 1 0,5 đến hàng trăm nghìn Bài 12. Số tự 1 1 0,5 nhiên. Dãy số tự nhiên
Bài 13. Viết số tự 1 1 0,5 nhiên trong hệ thập phân Bài 14. Yến, tạ, 1 1 0,5 tấn Bài 15. Giây 1 1 0,5 Bài 16. Thế kỉ 1 1 0,5 Bài 17. Bài toán 1 ý 1 ý 0,5 liên quan đến rút về đơn vị Bài 19. Góc nhọn, 1 ý 1 ý 0,5 góc tù, góc bẹt Bài 20. Đơn vị đo 1 ý 1 ý 0,5 góc. Độ (o) Bài 21. Hai đường 1 ý 1 ý 0,5 thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Bài 22. Hai đường 1 ý 1 ý 0,5 thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song CÁC Bài 26. Phép 1 ý 1 ý 0,5
PHÉP cộng, phép trừ TÍNH Bài 27. Các tính 1 ý 1 ý 0,5 VỚI chất của phép SỐ TỰ cộng NHIÊN Bài 28. Tìm số 1 ý 1 ý 0,5 trung bình cộng Tổng số câu TN/TL 6 2 3 1,5 3 0,5 12 4 10 điểm Điểm số 3,0 2,0 1,5 1,5 1,5 0,5 6 4 Tổng số điểm 5,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 50% 30% 20% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – Cánh Diều Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu) SỐ TỰ NHIÊN 2,5 12
Bài 1. Ôn Nhận biết - Làm tròn số đến hàng 1 C1 tập về số nghìn. phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 2. Ôn Nhận biết - Đọc được nhiệt độ ghi trên 1 C2 tập về nhiệt kế. hình học đo lường Bài 3. Ôn Kết nối
- Xác định được số học sinh 1 C3 tập về
đi xe buýt đến trường dựa một số vào hình minh họa. yếu tố thống kê xác suất
Bài 4 - 5. Nhận biết - Viết được số dựa vào 1 C4 Các số cách đọc. trong phạm vi 1 000 000
Bài 6 – 7. Nhận biết - Đọc được số đã cho. 1 C5 Các số có nhiều chữ số Bài 9. So Kết nối
- Tìm được số phù hợp với 1 C6 sánh các biểu thức so sánh. số nhiều chữ số Bài
10. Nhận biết - Làm tròn số đã cho đến 1 C7 Làm tròn hàng trăm nghìn. đến hàng trăm nghìn
Bài 12. Số Nhận biết - Nhận biết được ba số tự 1 C8 tự nhiên. nhiên liên tiếp Dãy số tự nhiên Bài
13. Vận dụng - So sánh để sắp xếp được 1 C9 Viết số tự
các số đã cho theo thứ tự nhiên từ bé đến lớn. trong hệ thập phân Bài
14. Vận dụng - Đổi đơn vị sang kg. 1 C10 Yến, tạ, tấn Bài
15. Vận dụng - Xác định được ai bơi 1 C11 Giây nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây. Bài 16. Kết nối
- Xác định được năm đã 1 C12 Thế kỉ
cho thuộc thế kỉ bao nhiêu. Bài
17. Vận dụng - Giải được bài toán liên 1 ý C1a Bài toán
quan đến rút về đơn vị liên quan đến rút về đơn vị Bài
19. Nhận biết - Xác định được số góc bẹt 1 ý C3a Góc
và kể tên các góc bẹt đó nhọn, góc dựa vào hình cho sẵn. tù, góc bẹt Bài
20. Nhận biết - Sử dụng thước đo góc để 1 ý C3b Đơn vị đo
xác định số đo của một góc góc. Độ dựa vào hình cho sẵn (o) Bài
21. Nhận biết - Dựa vào hình cho sẵn chỉ 1 ý C2a Hai ra được các cạnh vuông đường góc với cạnh MN. thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Bài
22. Nhận biết - Dựa vào hình cho sẵn chỉ 1 ý C2b Hai ra được các cạnh song đường song với cạnh MN. thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 1,5 0 Bài 26. Kết nối
- Áp dụng được phép cộng 1 ý C1b Phép
số có nhiều chữ số trong bài cộng, toán có lời văn. phép trừ Bài 27. Kết nối
- Áp dụng được tính chất 1 ý C4a Các tính
của phép cộng để tính một chất của cách thuận tiện. phép cộng Bài 28. Kết nối
- Tìm số trung bình cộng 1 ý C4b Tìm số của các số đã cho. trung bình cộng
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “ Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: A. 528 641 B. 5 028 641 C. 528 640 D. 52 854
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là: A. 5 B. 5 239 C. 3 075 D. 5 000
Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 957 400 B. 1 000 000 C. 900 000 D. 960 000
Câu 4. “ 12 yến 2 kg = ….kg ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 14 B. 1202 C. 122 D. 2
Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ A. X B. IX C. XX D. XI
Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là: ● ● ● ● A. 180° B. 120° C. 60° D. 50°
Câu 7. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là: A. 24 lít dầu B. 40 lít dầu C. 120 lít dầu D. 15 lít dầu
Câu 8. Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là: A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình b và hình c
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 62 058 + 23 432 96 305 – 27 541 12 305 × 6 28 605 : 5 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… ……………………
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 2 tạ 45 kg = ………….kg
b) 1 200 yến = ……….tấn
c) 305 giây = ………….phút ………giây d) 200 năm = ………….thế kỉ
Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.
a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)
b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)
Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm) 170; 172; 174; ...; ....; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667
Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm) 10 + 20 + 30 + … + 90
3. Đáp án đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 Cánh Diều môn Toán
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B C A C A D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số “ Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là: 528 641 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là: 5 000. Câu 3. Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (9) là 5 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (9 + 1 = 10) và thay các chữ số
sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 1 000 000 Câu 4. Đáp án đúng là: C
12 yến 2 kg = 120 kg + 2 kg = 122 kg Câu 5. Đáp án đúng là: A
Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ X. Câu 6. Đáp án đúng là: C
Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là: 60°.j Câu 7. Đáp án đúng là: A
1 can đựng được số lít dầu là: 40 : 5 = 8 ( l )
3 can như thế đựng đượng số lít dầu là: 8 × 3 = 24 ( l ) Câu 8. Đáp án đúng là: D
Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là: hình b và c.
Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. Câu 10. a) 2 tạ 45 kg = 245 kg b) 1 200 yến = 12 tấn c) 305 giây = 5 phút 5 giây d) 200 năm = 2 thế kỉ Câu 11. Bài giải
a) Mỗi vỉ có số viên thuốc là: 24 : 3 = 8 (viên)
3 648 viên thuốc thì đóng được số vỉ là: 3 648 : 8 = 456 (vỉ)
b) Bác Mai có số viên thuốc là: 8 × 5 = 40 (viên) Đáp số: a) 456 vỉ thuốc; b) 40 viên thuốc. Câu 12.
a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
170; 172; 174; 176; 178; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; 7 659; 7 661 ; 7 663; 7 665 ; 7 667 Câu 13. (0,5 điểm) 10 + 20 + 30 + … + 90
= (10 + 90) + (20 + 80) + (30 + 70) + (40 + 60) + 50 = 100 + 100 + 100 + 100 + 50 = 450 ...............