










Preview text:
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35
Câu 2: (NB) Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là. A. P= {1; 2; 3; 4; 5; 6} B. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. P= {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.
C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Câu 4: (NB) Số 11 trong hệ La Mã viết là: A. IX B. X C. XI D. XIX
Câu 5: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình bình hành: A.Hình (3) B. Hình (2) C.Hình (1) D. Hình (4)
Câu 6. [NB] Hình nào sau đây là tam giác đều ● ● ● ● A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 7. [NB] Cho hình chữ nhật ABCD
Các đường chéo của hình chữ nhật là A. AC, BD. B. AB, BC, CD, AD C. AC, AB D. AB, CD
Câu 8. [NB] Hình nào sau đây là hình vuông? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 9: (TH) ƯỚC của 6 là: A. 1; 6 B. 3, 6 C. 1; 2; 3; 6 D. 1; 2; 6
Câu 10: (TH) Cho x {15, 17, 75, 12} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là: A. 15 B. 17 C. 75 D. 12
Câu 11: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 12: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là : A.20m B.10m C.40m D.100m
Câu 13: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện
yêu thích. Sau 10 ngày bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi
cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu? A. 53 000 đồng. B. 50 000 đồng. C. 47 000 đồng. D. 2 000 đồng.
Câu 14: (TH) Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là : A.20m B.40m C.10m D.100m
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là…” A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 16: Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Xem tiếp đề và đáp án đề 1 trong file tải về Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A.0 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 2 Trong hình chữ nhật: A. Các cạnhbằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150. A.(148; 149) B. (149; 151) C. (151; 152) D. (148; 151)
Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A.am: an = am – n (a 0, m) B. am : an = am + n (a 0) C. am: an= an (a 0) D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b)
Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là: A. 0;1;2;3;4 B. 0;1;2;3 C. 1;2;3 D. 2;3
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau
Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81
Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612
Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân
với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo
dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m B. 1,3m C. 130cm D. 1,3cm
Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí: a) 64 + 23.36 b) 25.5.4.3 c) 5.23 + 79 : 77 - 12020 Câu 2 (1,5 điểm)
a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết: a) x - 32 = 53 b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp
hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
------------------ Hết ------------------
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D D C D C A C B Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm): Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Cho tập hợp 𝐴={𝑥;5;𝑦;7}
. Chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. 5∈𝐴 0∈𝐴 7∉𝐴 𝑦∉𝐴 Câu 2: Tập hợp 𝐵={0;1;2;...;100} có số phần tử là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 102
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 425 B. 693 C. 660 D. 256
Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. B.
𝑎𝑚.𝑎𝑛=𝑎𝑚−𝑛 𝑎𝑚.𝑎𝑛=𝑎𝑚𝑛 C. D.
𝑎𝑚:𝑎𝑛=𝑎𝑚:𝑛
𝑎𝑚.𝑎𝑛=𝑎𝑚+𝑛
Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là: A. (234; 415) B. (312; 450) C. (675; 530) D. (987; 123)
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7: Số 41 là A. hợp số
B. không phải số nguyên tố C. Số nguyên tố D. không phải hợp số
Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính: a. 667−195.93:465+372 b. 350.12.173+12.27 c. 73.52+52.28−52 d. 321−21.[(2.33+44:32)−52] Câu 2: Tìm x biết: a. 2𝑥+15=142:2 b. 53:𝑥+100=125 c. 3.(5𝑥−15)−52=68 d. 35⋮𝑥;130⋮𝑥 và x lớn nhất
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số
nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và
không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có
bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 4: Cho 𝐴=1+3+32+33+...+3101
. Chứng minh rằng A chia hết cho 13
Đáp án Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. A 2. C 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. A
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a.
667−195.93:465+372=667−39+372=1000 b.
350.12.173+12.27=1.12.173+12.27=12(173+27)=12.200=2400 c.
73.52+52.28−52=52(73+28−1)=52.100=25.100=2500 d. 321−21.[(2.33+44:32)−52]
=321−21.[(2.27+256:32)−52]=321−21.[(54+8)−52]=321−21.[62−52]=321−21.10=321 −210=111 Câu 2: a. 2𝑥+15=142:2
⇒2𝑥+15=71⇒2𝑥=71−15⇒2𝑥=56⇒𝑥=28 Vậy x = 28 b. 53:𝑥+100=125
⇒53:𝑥=125−100⇒125:𝑥=25⇒𝑥=125:25=5 Vậy x = 5 c. 3.(5𝑥−15)−52=68
⇒3.(5𝑥−15)=68+52⇒3.(5𝑥−15)=120⇒5𝑥−15=120:3⇒5𝑥−15=40⇒5𝑥=40+15⇒5𝑥=55 ⇒𝑥=11 Vậy x = 11 d. Ta có:
35⋮𝑥;130⋮𝑥⇒𝑥∈𝑈𝐶(35;130) Ta lại có:
{35=5.7130=2.5.13⇒𝑈𝐶𝐿𝑁(35;130)=5⇒𝑈𝐶(35;130)=𝑈(5)={1;5} Do x lớn nhất => x = 5 Câu 3:
Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)
Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và
số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
280 ⋮ x ; 220 ⋮ x. Vậy x ∈ UC (280, 220) Ta có: 280 = 23.5. 7 220 = 22.5.11 Suy ra: UCLN (280, 220) = 22.5
UC (280, 220) = U(20) {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm x∈ {2; 4; 5} Ta có bảng sau: Số nhóm
Số người nữ trong nhóm Số nam trong nhóm 2 110 140 4 55 70 5 44 56 Câu 4