Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam có đáp án và lời giải chi tiết cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam có đáp án và lời giải chi tiết cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A.
5
0
B.
2
C.
b
a
D.
1
2
Câu 2: Kết quả phép tính
+
4
1
5
3
là:
A.
20
8
B.
20
6
C.
D.
20
9
Câu 3: Kết quả phép tính
5 21
.
14 25
−−
bằng :
A.
2
5
B.
10
3
C.
3
10
D.
5
3
Câu 4: Kết quả phép tính
5
2
:
5
4
bằng:
A.
25
8
B. - 2 C.
5
2
D. 2
Câu 5: Viết gọn tích 2
2
.2
3
ta được
A. 2
6
B. 2
5
C. 4
6
D. 4
5
Câu 6: Kết quả của phép tính
62
3 :3 =
A.
4
1
B.
3
3
C.
4
3
D.
8
3
Câu 7: Làm tròn số 12,7342 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737
Câu 8: Biết
18xy+=
thì x , y bằng .
A.
11; 7xy==
B.
7; 11xy==
C.
10; 8xy==
D.
8; 10xy==
Câu 9: Cho
x
= 5 thì :
A. x = 5 B. x = 5 C. x = 5 hoặc x = 5 D. x
Câu 10: Nếu c//a và b
a thì:
A. a // b B. b // c C. a
b D. b
c
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 90
0
, thì
A. xx’
yy
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đưng thẳng song song là hai đưng thng có điểm chung.
B. Hai đưng thng không có điểm chung gi là hai đường thng song song vi nhau.
C. Hai đưng thẳng không song song là hai đưng thẳng không có điểm chung.
D. C A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình v ới đây,
ˆ
BAH
ˆ
CBE
là mt cp góc
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Tên:..................................................
Lớp:.................................................
MÃ ĐỀ: 001
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
(Không kể thời gian giao đề)
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..
E
A
C
H
B
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thng AB khi
A. d vuông góc AB.
B. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
C. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính
a)
5
2
5
2
.
3
1
b) 4.
3
2
3
+
2
7
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/
1
, 7/
2
,7/
3
trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồn được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/
1
, 7/
2
,7/
3
tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết
1
ˆ
A
= 55
0
,
1
ˆ
D
= 125
0
, a
c.
a) Tính
2
ˆ
A
2
ˆ
D
b) Tính
1
ˆ
B
Bài 4. (0,5 điểm): Tính
1 1 1 1 1
...
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------
Bài làm:
C
B
A
D
1
2
1
2
1
a
b
c
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A.
5
0
B.
2
C.
b
a
D.
1
2
Câu 2: Kết quả phép tính
+
4
1
5
3
là:
A.
20
8
B.
20
6
C.
D.
20
9
Câu 3 Kết quả phép tính
15 28
.
14 45
−−
bằng :
A.
2
5
B.
2
3
C.
2
3
D.
43
59
Câu 4: Kết quả phép tính
5
2
:
5
4
bằng:
A.
25
8
B. - 2 C.
5
2
D. 2
Câu 5: Viết gọn tích 8
2
.8
3
ta được
A. 16
6
B. 16
5
C. 8
6
D. 8
5
Câu 6: Kết quả phép tính 5
7
:5
4
bằng:
A. 10
3
B. 5
3
C.10
11
D.5
11
u 7: Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737
Câu 8: Biết
35
xy
=
24xy+=
thì giá trị của x, y bằng:
A.
9; 15xy==
B.
15; 9xy==
C.
6; 18xy==
D.
3; 21xy==
Câu 9: Cho
x
= 4 thì :
A. x = 4 B. x = 4 C. x = 0 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 10: Nếu c
a và b
a thì:
A. a // b B. b // c C. a
b D. c
b
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 90
0
, thì
A. xx’
yy
B. xx’ // yy’.
C. yy’ là đường trung trực của xx’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đưng thẳng song song là hai đưng thng có điểm chung.
B. Hai đưng thng không có điểm chung gi là hai đường thng song song vi nhau.
C. Hai đưng thẳng không song song là hai đưng thẳng không có điểm chung.
D. C A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình v ới đây,
ˆ
BAH
ˆ
CBE
là mt cp góc
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Tên:..................................................
Lớp:.................................................
MÃ ĐỀ: 002
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
(Không kể thời gian giao đề)
A. bù nhau.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. đồng vị..
E
A
C
H
B
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thng AB khi
D. d vuông góc AB.
E. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
F. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính
b)
5
2
5
2
.
3
1
b) 4.
3
2
3
+
2
7
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/
1
, 7/
2
,7/
3
trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/
1
, 7/
2
,7/
3
tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết
1
ˆ
A
= 55
0
,
1
ˆ
D
= 125
0
, a
c.
c) Tính
2
ˆ
A
2
ˆ
D
d) Tính
1
ˆ
B
Bài 4. (0,5 điểm): Tính
1 1 1 1 1
...
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------
Bài làm:
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
C
B
A
D
1
2
1
2
1
a
b
c
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 M HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0. 33 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
C
A
B
A
B
C
D
D
C
A
B
C
D
D
II. Tự luận
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
5
2
5
2
.
3
1
=
15
2
5
2
0.25
=
15
2
15
6
0.25
=
15
4
0.25
b
4.
3
2
3
+
2
7
= 4.
8
27
+
2
7
0.25
=
2
27
+
2
7
0.25
=
2
20
= -10
0.25
2
Gọi a, b, c lần lượt là khối lượng giấy vụn mà ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 thu
gom được, ta có:
654
cba
==
và a+b+c=105
0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
654
cba
==
=
654 ++
++ cba
=
15
105
=7
0,25
a=28, b= 35, c=42
0,5
Trả lời
0,25
3
a
2
ˆ
A
=
1
ˆ
A
( đối đỉnh)
0.25
1
ˆ
A
= 55
0
nên
2
ˆ
A
=55
0
0.25
2
ˆ
D
+
1
ˆ
D
= 180
0
( vì kề bù)
0.25
2
ˆ
D
= 55
0
0.25
b
1
ˆ
A
=
2
ˆ
D
=55
0
1
ˆ
A
2
ˆ
D
so le trong suy ra a//b
0.25
a//b và a
c suy ra b
c tại B suy
1
ˆ
B
= 90
0
0.25
4
1 1 1 1 1
...
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
C
B
A
D
1
2
1
2
1
a
b
c
1 1 1 1 1
...
99.97 1.3 3.5 5.7 95.97
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ...
99.97 2 3 3 5 5 7 95 97
1 1 1
1
99.97 2 97
1 48
99.97 97
4751
99.97

= + + + +



= + + + +



=


=−
=
0.25
0.25
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cp đ Thấp
Cp đ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. / Các phép
toán trong
Q,giá trị tuyệt
đối
6
2đ
1
0,33đ
2
1,5đ
1
0,5
5
4,33đ
2.T l thc.
Tính cht ca
dãy t s bng
nhau.
1
0,33đ
1
1.5đ
2
1,83đ
3. Số thập
phân hữu hạn
,vô hạn tuần
hoàn. Làm
tròn số
1
0,33đ
1
0,33đ
4. Hai đường
thẳng vuông
góc. Hai đường
thẳng song
song. Định lý.
6
2đ
1
1,
8
3,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
13
4,33đ
40%
2
0,67đ
30%
4
4,5đ
20%
1
0,5đ
10%
20
10đ
100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Tên:..................................................
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp:................................................. MÃ ĐỀ: 001
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1:
Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 − a −1 A. 0 B. 2 C. D. b 2 3  1 
Câu 2: Kết quả phép tính + −  là: 5  4  8 6 7 9 A. B. C. D. 20 20 20 20  −   − 
Câu 3: Kết quả phép tính 5 21 .     bằng :  14   25  2 3 −3 −3 A. B. C. D. 5 10 10 5 4 − 2
Câu 4: Kết quả phép tính : bằng: 5 5 − 8 − 2 A.
B. - 2 C. D. 2 25 5
Câu 5: Viết gọn tích 22.23 ta được A. 26 B. 25 C. 46 D. 45
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 2 3 :3 = 4 3 4 8 A. 1 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 7: Làm tròn số 12,7342 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 8: Biết
x + y = 18 thì x , y bằng .
A. x = 11; y = 7 B. x = 7; y = 11 C. x = 10; y = 8 D. x = 8; y = 10
Câu 9: Cho x = 5 thì :
A. x = – 5 B. x = 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x 
Câu 10: Nếu c//a và b ⊥ a thì: A. a // b B. b // c C. a ⊥ b D. b ⊥ c
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ ⊥ yy’
C. yy’ là đường trung trực của xx’. B. xx’ // yy’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung. D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, ˆ BAH và ˆ
CBE là một cặp góc A. bù nhau. B B. trong cùng phía. A C C. so le trong. D. đồng vị.. E H
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d vuông góc AB.
B. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
C. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) :
Thực hiện phép tính 3 2 2 1  − 3  7 a) − . b) 4.   + 5 5 3  2  2
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồn được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết ˆ A = 550, ˆ D = 1250, a ⊥ c. 1 1 c a) Tính ˆ A và ˆ D 2 2 a C 2 A b) Tính ˆ B 1 1 b B 1 2 1 D 1 1 1 1 1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------ Bài làm:
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Tên:..................................................
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp:................................................. MÃ ĐỀ: 002
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1:
Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 − a −1 A. 0 B. 2 C. D. b 2 3  1 
Câu 2: Kết quả phép tính + −  là: 5  4  8 6 7 9 A. B. C. D. 20 20 20 20  −   − 
Câu 3 Kết quả phép tính 15 28 .     bằng :  14   45  2 − 2 2 − 43 A. B. C. D. 5 3 3 59 4 − 2
Câu 4: Kết quả phép tính : bằng: 5 5 − 8 − 2 A.
B. - 2 C. D. 2 25 5
Câu 5: Viết gọn tích 82.83 ta được A. 166 B. 165 C. 86 D. 85
Câu 6: Kết quả phép tính 57:54 bằng:
A. 103 B. 53 C.1011 D.511
Câu 7: Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 x y Câu 8: Biết
= và x + y = 24 thì giá trị của x, y bằng: 3 5
A. x = 9; y = 15
B. x = 15; y = 9 C. x = 6; y = 18 D. x = 3; y = 21
Câu 9: Cho x = 4 thì : A. x = 4 B. x = – 4
C. x = 0 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 10: Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì: A. a // b B. b // c C. a ⊥ b D. c ⊥ b
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ ⊥ yy’
C. yy’ là đường trung trực của xx’. B. xx’ // yy’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung. D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, ˆ BAH và ˆ
CBE là một cặp góc A. bù nhau. B B. trong cùng phía. A C C. so le trong. D. đồng vị.. E H
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi D. d vuông góc AB.
E. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
F. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) :
Thực hiện phép tính 3 2 2 1  − 3  7 b) − . b) 4.   + 5 5 3  2  2
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết ˆ A = 550, ˆ D = 1250, a ⊥ c. 1 1 c c) Tính ˆ A và ˆ D 2 2 a C 2 A d) Tính ˆ B 1 1 b B 1 2 1 D 1 1 1 1 1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------ Bài làm:
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0. 33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B A B C D D C A B C D D II. Tự luận Bài Câu Nội dung Điểm 2 2 − 1 2 2 . = − 0.25 5 5 3 5 15 6 2 a = − 0.25 15 15 4 = 0.25 15 1 3  − 3  7 − 27 7 4.   + = 4. + 0.25  2  2 8 2 − 27 7 b = + 0.25 2 2 − 20 = = -10 0.25 2
Gọi a, b, c lần lượt là khối lượng giấy vụn mà ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 thu gom đượ a b c 0,5 c, ta có: = = và a+b+c=105 4 5 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 a b c a + b + = = c 105 0,25 = = =7 4 5 6 4 + 5 + 6 15 a=28, b= 35, c=42 0,5 Trả lời 0,25 c a C 2 A 1 b B 1 2 1 D
ˆA = ˆA ( đối đỉnh) 0.25 2 1 mà ˆ A = 550 nên ˆ A =550 0.25 1 2 a ˆ D + ˆ
D = 1800 ( vì kề bù) 0.25 2 1 3 ˆ D = 550 0.25 2
ˆA = ˆD =550 và ˆA và ˆD so le trong suy ra a//b 0.25 1 2 1 2 b
a//b và a ⊥ c suy ra b ⊥ c tại B suy ˆ B = 900 0.25 1 1 1 1 1 1 4 − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1 1  1 1 1 1  = − + + + 0.25 ... +   99.97 1.3 3.5 5.7 95.97  1 1  1 1 1 1 1 1 1  = − 1− + − + − + ...+ −   99.97 2  3 3 5 5 7 95 97  1 1  1  = − 1−   0.25 99.97 2  97  1 48 = − 99.97 97 4751 − = 99.97 Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. / Các phép 6 1 2 1 5 toán trong
Q,giá trị tuyệt 2đ 0,33đ 1,5đ 0,5 4,33đ đối 2.Tỉ lệ thức. 1 1 2 Tính chất của dãy tỉ số bằng 0,33đ 1.5đ 1,83đ nhau. 3. Số thập 1 1 phân hữu hạn ,vô hạn tuần 0,33đ 0,33đ hoàn. Làm tròn số 4. Hai đường 6 1 8 thẳng vuông
góc. Hai đường 2đ 1,5đ 3,5đ thẳng song song. Định lý. Tổng số câu 13 2 4 1 20 Tổng số điểm 4,33đ 0,67đ 4,5đ 0,5đ 10đ % 40% 30% 20% 10% 100%