-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nguyễn Huệ – Quảng Nam có đáp án và lời giải chi tiết cho bạn tham khảo, ôn tập kiến thức để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Tên:..................................................
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp:................................................. MÃ ĐỀ: 001
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 − a −1 A. 0 B. 2 C. D. b 2 3 1
Câu 2: Kết quả phép tính + − là: 5 4 8 6 7 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 − −
Câu 3: Kết quả phép tính 5 21 . bằng : 14 25 2 3 −3 −3 A. B. C. D. 5 10 10 5 4 − 2
Câu 4: Kết quả phép tính : bằng: 5 5 − 8 − 2 A.
B. - 2 C. D. 2 25 5
Câu 5: Viết gọn tích 22.23 ta được A. 26 B. 25 C. 46 D. 45
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 2 3 :3 = 4 3 4 8 A. 1 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 7: Làm tròn số 12,7342 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 Câu 8: Biết
và x + y = 18 thì x , y bằng .
A. x = 11; y = 7 B. x = 7; y = 11 C. x = 10; y = 8 D. x = 8; y = 10
Câu 9: Cho x = 5 thì :
A. x = – 5 B. x = 5 C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x
Câu 10: Nếu c//a và b ⊥ a thì: A. a // b B. b // c C. a ⊥ b D. b ⊥ c
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ ⊥ yy’
C. yy’ là đường trung trực của xx’. B. xx’ // yy’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung. D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, ˆ BAH và ˆ
CBE là một cặp góc A. bù nhau. B B. trong cùng phía. A C C. so le trong. D. đồng vị.. E H
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d vuông góc AB.
B. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
C. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính 3 2 2 1 − 3 7 a) − . b) 4. + 5 5 3 2 2
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồn được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết ˆ A = 550, ˆ D = 1250, a ⊥ c. 1 1 c a) Tính ˆ A và ˆ D 2 2 a C 2 A b) Tính ˆ B 1 1 b B 1 2 1 D 1 1 1 1 1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------ Bài làm:
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài : 60 Phút;
Tên:..................................................
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp:................................................. MÃ ĐỀ: 002
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 − a −1 A. 0 B. 2 C. D. b 2 3 1
Câu 2: Kết quả phép tính + − là: 5 4 8 6 7 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 − −
Câu 3 Kết quả phép tính 15 28 . bằng : 14 45 2 − 2 2 − 43 A. B. C. D. 5 3 3 59 4 − 2
Câu 4: Kết quả phép tính : bằng: 5 5 − 8 − 2 A.
B. - 2 C. D. 2 25 5
Câu 5: Viết gọn tích 82.83 ta được A. 166 B. 165 C. 86 D. 85
Câu 6: Kết quả phép tính 57:54 bằng:
A. 103 B. 53 C.1011 D.511
Câu 7: Làm tròn số 12,7362 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 x y Câu 8: Biết
= và x + y = 24 thì giá trị của x, y bằng: 3 5
A. x = 9; y = 15
B. x = 15; y = 9 C. x = 6; y = 18 D. x = 3; y = 21
Câu 9: Cho x = 4 thì : A. x = 4 B. x = – 4
C. x = 0 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 10: Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì: A. a // b B. b // c C. a ⊥ b D. c ⊥ b
Câu 11: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì A. xx’ ⊥ yy’
C. yy’ là đường trung trực của xx’. B. xx’ // yy’.
D. xx’ là đường trung trực của yy’.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng nhất
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung. D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 13: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu” C. Giữa từ “nếu” và từ “thì” D. Một kết quả khác
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, ˆ BAH và ˆ
CBE là một cặp góc A. bù nhau. B B. trong cùng phía. A C C. so le trong. D. đồng vị.. E H
Câu 15: Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB khi D. d vuông góc AB.
E. d vuông góc AB hoặc đi qua trung điểm AB.
F. d đi qua trung điểm AB.
D. d vuông góc AB và đi qua trung điểm AB.
II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (1,5điểm) : Thực hiện phép tính 3 2 2 1 − 3 7 b) − . b) 4. + 5 5 3 2 2
Bài 2 (1,5điểm) : Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của liên đội trường THCS Nguyễn Huệ,
ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 trồng được 100 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây trồng
được của ba lớp 7/1 , 7/2 ,7/3 tỉ lệ với 5;7; 8.
Bài 3(1,5 điểm):Ở hình vẽ sau cho biết ˆ A = 550, ˆ D = 1250, a ⊥ c. 1 1 c c) Tính ˆ A và ˆ D 2 2 a C 2 A d) Tính ˆ B 1 1 b B 1 2 1 D 1 1 1 1 1
Bài 4. (0,5 điểm): Tính − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
------------------------------------------------ Bài làm:
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0. 33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B A B C D D C A B C D D II. Tự luận Bài Câu Nội dung Điểm 2 2 − 1 2 2 . = − 0.25 5 5 3 5 15 6 2 a = − 0.25 15 15 4 = 0.25 15 1 3 − 3 7 − 27 7 4. + = 4. + 0.25 2 2 8 2 − 27 7 b = + 0.25 2 2 − 20 = = -10 0.25 2
Gọi a, b, c lần lượt là khối lượng giấy vụn mà ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 thu gom đượ a b c 0,5 c, ta có: = = và a+b+c=105 4 5 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 a b c a + b + = = c 105 0,25 = = =7 4 5 6 4 + 5 + 6 15 a=28, b= 35, c=42 0,5 Trả lời 0,25 c a C 2 A 1 b B 1 2 1 D
ˆA = ˆA ( đối đỉnh) 0.25 2 1 mà ˆ A = 550 nên ˆ A =550 0.25 1 2 a ˆ D + ˆ
D = 1800 ( vì kề bù) 0.25 2 1 3 ˆ D = 550 0.25 2
ˆA = ˆD =550 và ˆA và ˆD so le trong suy ra a//b 0.25 1 2 1 2 b
a//b và a ⊥ c suy ra b ⊥ c tại B suy ˆ B = 900 0.25 1 1 1 1 1 1 4 − − −...− − 99.97 97.95 95.93 5.3 3.1 1 1 1 1 1 = − + + + 0.25 ... + 99.97 1.3 3.5 5.7 95.97 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = − 1− + − + − + ...+ − 99.97 2 3 3 5 5 7 95 97 1 1 1 = − 1− 0.25 99.97 2 97 1 48 = − 99.97 97 4751 − = 99.97 Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. / Các phép 6 1 2 1 5 toán trong
Q,giá trị tuyệt 2đ 0,33đ 1,5đ 0,5 4,33đ đối 2.Tỉ lệ thức. 1 1 2 Tính chất của dãy tỉ số bằng 0,33đ 1.5đ 1,83đ nhau. 3. Số thập 1 1 phân hữu hạn ,vô hạn tuần 0,33đ 0,33đ hoàn. Làm tròn số 4. Hai đường 6 1 8 thẳng vuông
góc. Hai đường 2đ 1,5đ 3,5đ thẳng song song. Định lý. Tổng số câu 13 2 4 1 20 Tổng số điểm 4,33đ 0,67đ 4,5đ 0,5đ 10đ % 40% 30% 20% 10% 100%