Đề thi giữa kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 3

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 12 môn Địa lí năm học 2020 - 2021 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 có đáp án, là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề thi và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.

Đ KIM TRA GIA HC K II, NĂM HC 2020-
2021
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cht lưng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nh
A. việc tăng cường xut khẩu lao động sang các nước phát trin.
B. tăng cường giáo dục hướng nghip, đa dạng các loại hình đào tạo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. vic đy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nưc.
Câu 2: Cho biu đ:
124
128
129
133
154
168
228
234
127
121
177
181
169
186
208
0
50
100
150
200
250
1990 2000
2005
2010
2012
2014
Diện tích Năng suất Sản lượng
Năm
%
TC Đ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng v tình hình SX lúa của nước ta trong giai
đoạn 1990 - 2014?
A. Năng suất lúa c năm tăng - gim thất thường.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưng bấp bênh.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng sut và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 3: Nguyên nhân chính dn đến gim t l gia tăng dân s c ta hin nay
A. kết qu ca kế hoạch hoá gia đình. B. kinh tế ngày càng phát triển.
C. mc sống ngày càng được ci thin. D. công tác y tế có nhiu tiến b.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm c ta?
A. Đem li hiu qu kinh tế cao. B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có nguồn lao động di dào.
Câu 5: Tác động ln nht của quá trình đô thị hóa đến nn kinh tế c ta là
A. gim t l tht nghip thành thị. B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
C. to ra th trường có sức cnh tranh ln. D. đẩy mnh s chuyn dịch cấu
kinh tế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, dân tộc nào ớc ta số dân đông
th 2 sau dân tộc Kinh?
A. Khơ - me. B. Thái. C. ng. D. Tày.
Câu 7: Yếu t t nhiên nào sau đây ảnh ng nhiu nht ti hoạt động khai thác thuỷ
sn c ta?
A. Thu triều đỏ và gió mùa Tây Nam. B. Bão và gió mùa Đông Bắc.
C. St l b biển và thuỷ triu. D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp
quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Ni, Hải Phòng. B. Đà Nng, TP. H Chí Minh.
C. Hà Ni, TP. H Chí Minh. D. Hải Phòng, TP. H Chi Minh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, đô th nào dưới đây quy dân số
( 2007) dưới 500 nghìn dân?
A. H Long. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Đà Nng.
Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trc thuc tnh c ta?
A. Vinh. B. Cn Thơ. C. Đà Nng. D. Hi Phòng.
Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?
A. s dụng lao động và khai thác tài nguyên. B. ổn định an ninh trt t xã hội.
C. phát triển các ngành dịch v. D. nâng cao chất lưng cuc sng.
Câu 12: Ý nào không đúng vi phân bố dân cư ở c ta?
A. S dân thành th nhiu hơn s dân nông thôn. B. Dân số thành thị xu hưng
tăng.
C. Tập trung đông đúc vùng đồng bng. D. Thưa thớt miền núi cao
nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích
sn lượng lúa lớn nht c c?
A. Bc Trung B. B. Đồng bằng sông Cu Long.
C. Nam Trung B. D. Đồng bằng sông Hng.
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vc III tỉ trọng khá cao nhưng
chưa ổn định.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III khu vc I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa n
định.
C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vc III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vc III.
Câu 15: Căn c vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có
qui mô dân số trên 1000 000 người?
A. Hà Ni, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. H Chí Minh.
C. Hà Ni, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Ni, TP. H Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, trong cấu giá trị sn xuất toàn
ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm t trng ln nhất và có xu hướng gim?
A. trng trt. B. dch v nông nghip.
C. lương thực. D. chăn nuôi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cấu giá trị sn xuất công nghiệp
phân theo nhóm ngành nước ta chuyn dịch theo hướng nào từ m 2000 - 2007?
A. gim t trọng CN khai thác CN chế biến, tăng tỉ trng CN sn xuất phân phối điện,
khí, nước.
B. gim t trọng CN khai thác CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng t trng CN
chế biến.
C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm t trng CN chế biến CN sản xuất phân phối đin,
khí, nước.
D. gim t trọng CN khai thác, tăng tỉ trng CN chế biến CN sn xuất phân phối điện,
khí, nước.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lưng thy sản nuôi trng
ln nhất là
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 19: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trng
chè nhiu nhất nưc ta?
A. Nam Trung B. B. Trung du và miền núi Bc B.
C. Tây Nguyên. D. Bc Trung B.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây phê đưc trng ch yếu
những vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam B.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 21: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hưng
A. gim t trọng lao động khu vc nông - lâm - ngư nghiệp.
B. gim t trọng lao động khu vc dch v công nghiệp.
C. gim t trọng lao động khu vc công nghip - xây dựng.
D. gim t trọng lao động trong kh vc dch v .
Câu 22: Nguyên nhân nào giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta tăng trong thi gian
qua?
A. Thc hin tốt công tác thuỷ li. B. Thâm canh tăng vụ.
C. Áp dng khoa hc - kĩ thuật. D. Khai hoang m rng diện tích.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây
có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Hải Phòng.
Câu 24: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được th hin
A. giá tr sn xut ca từng ngành trong toàn bộ h thống các ngành công nghip.
B. t trọng giá trị sn xut của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành
công nghip.
C. t trọng giá trị sn xut ca từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. t trọng giá trị sn xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong h thống các ngành
công nghip.
Câu 25: Nơi có mức đ tập trung công nghiệp vào loi cao nht c c là
A. Bc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cn.
B. dọc theo duyên hi min Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, tỉnh giá trị sn xuất lâm nghiệp
cao nht c c là
A. Ngh An. B. Yên Bái. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.
Câu 27: Trong cấu giá tr ngành trng trt, loại cây trồng nào sau đây tỉ trng
tăng?
A. Cây thc phm, cây rau đậu B. Cây công nghiệp, cây rau đậu.
C. Cây ăn quả. D. Cây lương thực.
Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tc đ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. tc đ khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
D. tc đ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
Câu 29: Khu vc tỉ trng giảm liên tục trong cu s dụng lao đng của ớc ta
A. nông - lâm - ngư nghiệp. B. xây dựng
C. dch v. D. công nghiệp.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không
nhà mày thủy điện nào?
A. Đrây Hlinh. B. Xê Xan. C. Yaly. D. Thác Mơ.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu c
c v thu sản khai thác?
A. An Giang. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Kiên Giang.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng ngun lao động chưa được nâng cao.
B. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiu.
C. Nguồn lao động tr, cần cù, sáng tạo, ham hc hi.
D. Lao động có trình đcao tập trung ở miền núi.
Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố nhng
nơi có
A. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
B. cơ sở vt cht - kĩ thuật tt nht.
C. nguồn nguyên liệu ti ch phong phú.
D. v trí nm gần các trung tâm công nghip ln.
Câu 34: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, hãy cho biết đô thị o sau đây
thuc loi 2
A. Huế, Nha Trang. B. Long Xuyên, Đà Lt.
C. Thái Nguyên, Nam Đnh. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 35: Chuyn dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mnh nht ớc ta là
A. Trung du và miền núi Bắc B. B. Đồng bằng sông Hng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 36: Dân số ớc ta đông và tăng nhanh có thun lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội
?
A. Thun lợi cho phát triển kinh tế. B. D phát triển giáo dc.
C. Nâng cao đời sống nhân dân. D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 37: Trong quá trình chuyển dịch cấu lãnh thổ kinh tế, ng chiếm hơn 50% (ln
nht) giá trị sn xut công nghiệp ớc ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc B.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005
ơn vị : %)
Năm
2000
2002
2003
2004
Nông - lâm - ngư nghiệp
65,1
61,9
60,3
58,8
Công nghiệp - xây dựng
13,1
15,4
16,5
17,3
Dịch vụ
21,8
22,7
23,2
23,9
Để thể hiện cấu lao động việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đ
thích hợp nhất là
A. đường. B. min. C. kết hp. D. tròn.
Câu 39: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sn.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 40: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐNG T 15 TUI TR LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
ỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v s thay đổi t trng trong
cơ cấu lao động t 15 tui tr lên phân theo nhóm tuổi nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. T 25 - 49 tui có t trọng tăng, từ 50 tui tr lên gim.
B. T 50 tui tr lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tui gim.
C. T 25 - 49 tui có t trng gim, t 15 - 24 tui gim.
D. T 15 - 24 tui có t trng gim, t 50 tui tr lên tăng.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
D
11
A
16
A
21
A
26
A
31
D
36
D
2
D
7
B
12
A
17
B
22
D
27
B
32
C
37
A
3
A
8
C
13
B
18
D
23
C
28
B
33
C
38
B
4
D
9
A
14
A
19
B
24
C
29
A
34
C
39
C
5
D
10
A
15
C
20
B
25
A
30
D
35
C
40
A
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 2: Cho biểu đồ: % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 124 128 129 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
B. kinh tế ngày càng phát triển.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh? A. Khơ - me. B. Thái. C. Mường. D. Tày.
Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
B. Bão và gió mùa Đông Bắc.
C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có
quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số
( 2007) dưới 500 nghìn dân?
A. Hạ Long. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta? A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng.
Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. ổn định an ninh trật tự xã hội.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?
A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.
B. Dân số thành thị có xu hướng tăng.
C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và
sản lượng lúa lớn nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có
qui mô dân số trên 1000 000 người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn
ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?
A. trồng trọt.
B. dịch vụ nông nghiệp. C. lương thực. D. chăn nuôi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 - 2007?
A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.
C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
D. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng
chè nhiều nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 21: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khụ vực dịch vụ .
Câu 22: Nguyên nhân nào giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta tăng trong thời gian qua?
A. Thực hiện tốt công tác thuỷ lợi.
B. Thâm canh tăng vụ.
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật.
D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây
có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Hải Phòng.
Câu 24: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 25: Nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là
A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất cả nước là A. Nghệ An. B. Yên Bái. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.
Câu 27: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, loại cây trồng nào sau đây có tỉ trọng tăng?
A. Cây thực phẩm, cây rau đậu
B. Cây công nghiệp, cây rau đậu. C. Cây ăn quả.
D. Cây lương thực.
Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
Câu 29: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. nông - lâm - ngư nghiệp. B. xây dựng C. dịch vụ. D. công nghiệp.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không
nhà mày thủy điện nào?
A. Đrây Hlinh. B. Xê Xan. C. Yaly. D. Thác Mơ.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả
nước về thuỷ sản khai thác?
A. An Giang. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Kiên Giang.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.
B. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.
C. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.
Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở những nơi có
A. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2
A. Huế, Nha Trang.
B. Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Thái Nguyên, Nam Định. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 35: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 36: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?
A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế.
B. Dễ phát triển giáo dục.
C. Nâng cao đời sống nhân dân.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 37: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn
nhất)
giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005
(Đơn vị : %) Năm 2000 2002 2003 2004 2005 Nông - lâm - ngư nghiệp 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3 Công nghiệp - xây dựng 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2 Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5
Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. đường. B. miền. C. kết hợp. D. tròn.
Câu 39: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 40: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong
cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 A 16 A 21 A 26 A 31 D 36 D 2 D 7 B 12 A 17 B 22 D 27 B 32 C 37 A 3 A 8 C 13 B 18 D 23 C 28 B 33 C 38 B 4 D 9 A 14 A 19 B 24 C 29 A 34 C 39 C 5 D 10 A 15 C 20 B 25 A 30 D 35 C 40 A