Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Nam Duyên Hà – Thái Bình

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nam Duyên Hà, tỉnh Thái Bình, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút, mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ SỐ 1
MÔN TOÁN LỚP 10A3
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2
2 31
xx
= −+y
b.
2
32
12
x
x
++
=
x
y
Câu 2: ( 5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a.
2
2
3
1
4
+−
xx
x
b.
2
34 8x+ >−xx
c.
2
61+−<xx x
Câu 3: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có
13, 12AC BC= =
,
:
a. Tính cạnh
AB
b. Tính góc B.
Câu 4: (1,0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn:
22
1 cos 2
sin
4
++
=
A cb
A
cb
------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ SỐ 1
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Hàm số xác định
2
2 3 10x +>x
0,25
[
)
1
; 1;
2
x

−∞ +∞

0,5
TXĐ:
D
=
[
)
1
; 1;
2

−∞ +∞

0,25
1b
Hàm số xác định
( )
2
32
01
12
12 0
x
x
x
++
−≠
x
0,25
Giải (1):
Cho
2
1
3 20
2
xx
=
+ +=
=
x
x
1
12 0
2
x =⇔=x
0,25
Bảng xét dấu VT(1)
x
−∞
2
1
1
2
+∞
VT(1)
+
0
0
+
0,25
Tập xác định của hàm số là
(
]
1
; 2 1;
2

= −∞

D
0,25
2a
Điều kiện
2x ≠±
Biến đổi bất phương trình về dạng:
2
1
0
4
+
x
x
0,5
Cho
10 1x
+= =x
2
40 2x −==±x
0,25
Bảng xét dấu vế trái
x
−∞
2
1
2
+∞
VT
+
0
+
0,75
Tập nghiệm của bất phương trình là
(
)
[
)
; 2 1; 2
S
= −∞
0,5
2b
+ Nếu
2
3 40x+ −≥x
ta có hệ
2
2
3 40
34 8
+ −≥
+ −>−
xx
xx x
0,25
(
)
2
41
2 40
hoaëc
x luoân ñuùng
≤−
+ +>
xx
x
0,25
41 hoaëc ≤− xx
0,25
+ Nếu
80−<
x
ta có hệ
2
2
3 40
34 8
+ −<
+>−
xx
xx x
0,25
41
62
−< <
−< <
x
x
0,25
41⇔− < <x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
= S
0,5
2c
( )
2
2
2
2
60
6 1 10
61
+−≥
+ < −≥
+−<
xx
xx x x
xx x
0,25
32
10
7
3
hoaëc
≤−
−≥
<
xx
x
x
0,25
7
2;
3

⇔∈

x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
7
2;
3

=

S
0,25
3a
( )
22 2
2
2
4
+−
=
AC AB BC
AM
(
)
2 22
2
2 12 13
8=
4
+−
AB
0,5
2
137 274
22
=⇒=AB AC
0,5
3b
22
222
137 87
12 13
22
cos 0,22
2
274 12 274
2. .12
2
+−
+−
= = =
acb
B
ac
0,5
0
77 17 ' 27, 48"
⇒≈B
0,5
4.
( ) ( )
22
2 22
22
1 cos 2
1 cos 2
sin sin 4
4
++
++
=⇔=
A cb
A cb
A A cb
cb
0,25
( )
2
2
1 cos
2 1 cos 2
1 cos 2 1 cos 2
+
++ +
=⇔=
−−
A
cb A cb
A cb A cb
0,25
2 2 cos cos 2 2 cos cos + −− = +−c c Abb A c c Abb A
0,25
22 2
2 cos 2
2
+−
=⇔ =⇔=
bca
c Ab c b ca
bc
Vậy tam giác ABC cân tại B
0,25
Bình luận: Nếu trong bài trên ta giải theo hướng:
Thay
22 2
cos
2
+−
=
bca
A
bc
sin
2R
=
a
A
thì ta được:
2 22
22 22
-
1
1 cos 2 2
2
sin
44
2
R
+
+
++ +
=⇔=
−−
b ca
A cb cb
bc
a
A
cb cb
. Như vậy lời giải sẽ rất cồng kềnh
vì trong đẳng thức chứa nhiều phân số và căn bậc hai. Ta nghĩ đến hương bình phương hai vế.
Nếu bình phương đưa đẳng thức về dạng:
( ) ( )
22
2 22
22
1 cos 2
1 cos 2
sin sin 4
4
++
++
=⇔=
A cb
A cb
A A cb
cb
,
( )
2
2
1 cos
2 1 cos 2
1 cos 2 1 cos 2
+
++ +
=⇔=
−−
A
cb A cb
A cb A cb
và thay
22 2
cos
2
+−
=
bca
A
bc
thì ta được
22 2
22 2
1
2
2
2
1
2
+−
+
+
=
+−
bca
cb
bc
bca
cb
bc
….Sau đó quy đồng thì cũng khá cồng kềnh và phức tạp.
Vì vậy trong lời giải trên ta đi theo hướng: Bình phương hai vế
thay
22
sin 1 os=
A cA
Rút gọn
Quy đồng, rút gọn thêm một lần nữa
cuối cùng mới thay
22 2
cos
2
+−
=
bca
A
bc
=ca
SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ SỐ 2
MÔN TOÁN LỚP 10A3
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2
2 31= −−
y xx
b.
2
2 35
22
+−
=
xx
y
x
Câu 2: ( 5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a.
2
2
23
2
1
+−
xx
x
b.
22
2 33+ >−xx x
c.
2
5 43 2+ +< +xx x
Câu 3: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC
13, 12= =AB BC
, trung tuyến
8=
BK
:
a. Tính cạnh
AC
b. Tính góc A.
Câu 4: (1,0 điểm). Chứng minh rằng trong tam giác ABC cân nếu:
22
1 os 2a
sin
4a
++
=
cB c
B
c
------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ SỐ 2
Câu
Nội dung
Điể
m
1a
Hàm số xác định
2
2 3x 1 0⇔− x
0,25
1
x 1;
2

∈−


0,5
TXĐ:
D
=
1
1;
2

−−


0,25
1b
Hàm số xác định
( )
2
2 35
01
22
2 2x 0
+−
−≠
xx
x
0,25
Giải (1):
Cho
2
5
2 3 50
2
1
=
+ −=
=
x
xx
x
2 2x 0 1 =⇔=x
0,25
Bảng xét dấu VT(1)
x
−∞
5
2
1
+∞
VT(1)
+
0
0,25
Tập xác định của hàm số là
5
;
2

= −∞

D
0,25
2a
Điều kiện
x1≠±
Biến đổi bất phương trình về dạng:
2
1
0
1
x
x
0,5
Cho
x10 1−= =x
2
x 10 1−= =±x
0,25
Bảng xét dấu vế trái
x
−∞
1
1
+∞
VT
+
+
1,0
Tập nghiệm của bất phương trình là
( )
S ;1= −∞
0,25
2b
+ Nếu
2
x20+−≥x
ta có hệ
2
22
x20
x2 33
+−≥
+>−
x
xx
0,25
2
21
40
hoaëc
x5
≤−
+−>
xx
x
21
5
1
4
hoaëc
hoaëc
≤−
<− >
xx
xx
0,25
21 hoaëc ≤− >xx
0,25
+ Nếu
2
x20+−<x
ta có hệ
2
22
x20
x2 33
+−<
+>−
x
xx
0,25
2
21
2 10
−< <
−>
x
xx
21
1
1
2
hoaëc
−< <
<− >
x
xx
0,25
1
2
2
< <−x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(
]
( )
1
; 2 1; 2;
2

= −∞ +∞


S
Hay
( )
1
; 1;
2

= −∞ +∞


S
0,5
2c
( )
2
2
2
2
5 40
5432 320
5432
+ +≥
+ +< +⇔ +≥
+ +< +
xx
xx x x
xx x
0,25
2
2
5 40
3 20
8 70
+ +≥
+≥
+>
xx
x
xx
41
2
3
7
0
8
hoaëc
hoaëc
≤− ≥−
≥−
<− >
xx
x
xx
0,25
0⇔>x
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
0;= +∞S
0,25
3a
( )
222
2
2 -AC
BK =
4
+BC AB
( )
22 2
2
2 12 13 -AC
8 =
4
+
0,5
2
370 370 =⇒=AC AC
0,5
3b
222 2 2
370 13 12 1
cos 0,79
2
2. 370.13 4 31
+− +
= = =
bca
A
bc
0,5
0
37 51'⇒≈A
0,5
4.
( ) ( )
22
2 22
22
1 cos 2
1 cos 2
sin sin 4
4
++
++
=⇔=
B ac
B ac
B B ac
ac
0,25
(
)
2
2
1 cos
2 1 cos 2
1 cos 2 1 cos 2
+
++ +
=⇔=
−−
B
ac B ac
B ac B ac
0,25
2 2 cos cos 2 2 cos cos + −− = +−a a Bcc B a a Bcc B
0,25
2 22
2 cos 2
2
+−
= =⇔=
cab
a Bc a c ab
ac
hay
=
BC AC
Vậy tam giác ABC cân tại C
0,25
Bình luận: Nếu trong bài trên ta giải theo hướng:
Thay
222
cos
2
+−
=
acb
B
ac
sin
2R
=
b
B
thì ta được:
2 22
22 22
-
1
1 cos 2 2
2
sin
44
2R
+
+
++ +
=⇔=
−−
c ab
B ac ac
ac
b
B
ac ac
. Như vậy lời giải sẽ rất cồng kềnh vì
trong đẳng thức chứa nhiều phân số và căn bậc hai. Ta nghĩ đến hương bình phương hai vế.
Nếu bình phương đưa đẳng thức về dạng:
( ) ( )
22
2 22
22
1 cos 2
1 cos 2
sin sin 4
4
++
++
=⇔=
B ac
B ac
b B ac
ac
,
(
)
2
2
1 cos
2 1 cos 2
1 cos 2 1 cos 2
+
++ +
=⇔=
−−
B
ac B ac
B ac B ac
và thay
222
cos
2
+−
=
acb
B
ac
thì ta được
222
222
1
2
2
2
1
2
+−
+
+
=
+−
acb
ac
ac
acb
ac
ac
….Sau đó quy đồng thì cũng khá cồng kềnh và phức tạp.
Vì vậy trong lời giải trên ta đi theo hướng: Bình phương hai vế
thay
22
sin 1 os=
B cB
Rút gọn
Quy đồng, rút gọn thêm một lần nữa
cuối cùng mới thay
222
cos
2
+−
=
acb
B
ac
=ab
.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
MÔN TOÁN – LỚP 10A3
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 x + x + a. 2 y = 2x − 3x +1 b. 3 2 y = 1− 2x
Câu 2: ( 5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2 x + x − a. 3 ≤1 2 x − 4 b. 2
x + 3x − 4 > x − 8 c. 2
x + x − 6 < x −1
Câu 3: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có AC =13, BC =12 , AM = 8: a. Tính cạnh AB b. Tính góc B.
Câu 4: (1,0 điểm). + A c +
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn: 1 cos 2 = b 2 2 sin A 4c b
------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ SỐ 1 Câu Nội dung Điểm Hàm số xác định 2
⇔ 2x − 3x +1 > 0 0,25 1  ⇔ x  ∈ ; −∞ ∪  [1;+∞  ) 0,5 1a  2  1  TXĐ: D = ; −∞ ∪  [1;+∞  ) 0,25  2 2  x + 3x + 2  ≥ 0( ) 1
Hàm số xác định ⇔  1− 2x 0,25 1  − 2x ≠ 0 Giải (1): x = 1 − Cho 2 x + 3x + 2 = 0 ⇔  x = 2 − 0,25 1b 1 1− 2x = 0 ⇔ x = 2 Bảng xét dấu VT(1) x −∞ 1 2 − 1 − +∞ 2 0,25 VT(1) + 0 − 0 +  −  
Tập xác định của hàm số là D = (−∞ − ] 1 ; 2 ∪ 1; −  0,25  2  Điều kiện x ≠ 2 ± x +1
Biến đổi bất phương trình về dạng: ≤ 0 0,5 2a 2 x − 4 Cho x +1 = 0 ⇔ x = 1 − 0,25 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 2 ± Bảng xét dấu vế trái x −∞ 2 − 1 − 2 +∞ 0,75 VT −  + 0 −  +
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ 2 − ) ∪[ 1; − 2) 0,5 2
x + 3x − 4 ≥ 0 + Nếu 2
x + 3x − 4 ≥ 0 ta có hệ  0,25 2
x + 3x − 4 > x −8 x ≤  4 − hoaëc x ≥1 ⇔  0,25 2 x + 2x + 4 > 0  (luoân ñuùng) ⇔ x ≤ 4 − hoaëc x ≥1 0,25 2b 2
x + 3x − 4 < 0
+ Nếu x − 8 < 0 ta có hệ  0,25 2
−x − 3x + 4 > x −8  4 − < x <1 ⇔  0,25  6 − < x < 2 ⇔ 4 − < x <1 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S =  0,5  2
x + x − 6 ≥ 0  2 x x 6 x 1
+ − < − ⇔ x −1≥ 0 0,25  2
x + x − 6 <  (x − )2 1  x ≤ 3 − hoaëc x ≥ 2  2c ⇔ x −1≥ 0 0,25  7 x <  3  7 x 2;  ⇔ ∈  0,25  3   7 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 2;  0,25  3  2( 2 2 AC + AB ) 2 − BC 2 12 + AB −13 2 ( 2 2 ) 2 2 Vì AM = ⇔ 8 = 0,5 3a 4 4 2 137 274 ⇒ AB = ⇒ AC = 0,5 2 2 137 2 2 87 2 2 2 +12 −13
a + c b 2 2 cos B = = = ≈ 0,22 0,5 3b 2ac 274 12 274 2. .12 2 ⇒  0 B ≈ 77 17'27,48" 0,5 1+ cos A 2c + b
(1+ cos A)2 (2c + b)2 = ⇔ = 0,25 2 2 2 2 2 sin A 4c b sin A 4c b 4.
(1+ cos A)2 2c + b 1+ cos A 2c + ⇔ = ⇔ = b 0,25 2 1− cos A 2c b
1− cos A 2c b
⇔ 2c + 2ccos A b bcos A = 2c − 2ccos A + b bcos A 0,25 2 2 2 b + c − ⇔ 2 cos = ⇔ 2 a c A b c
= b c = a 2bc 0,25
Vậy tam giác ABC cân tại B
Bình luận: Nếu trong bài trên ta giải theo hướng: 2 2 2 + −  Thay cos = b c a A sin = a A thì ta được: 2bc 2R 2 2 2 b + c - 1 a 1 cos A 2 + + c + b 2bc 2c + = ⇔ =
b . Như vậy lời giải sẽ rất cồng kềnh 2 2 A a 2 2 sin 4c b 4c b 2R
vì trong đẳng thức chứa nhiều phân số và căn bậc hai. Ta nghĩ đến hương bình phương hai vế.
Nếu bình phương đưa đẳng thức về dạng: 1+ cos A 2c + b
(1+ cos A)2 (2c + b)2 = ⇔ = , 2 2 2 2 2 sin A 4c b sin A 4c b
(1+ cos A)2 2c + b 1+ cos A 2c + 2 2 2 + − ⇔ = ⇔ =
b và thay cos = b c a A thì ta được 2 1− cos A 2c b
1− cos A 2c b 2bc 2 2 2 1 b + c − + a 2bc 2c + b =
….Sau đó quy đồng thì cũng khá cồng kềnh và phức tạp. 2 2 2
b + c a 2 1 c − − b 2bc
Vì vậy trong lời giải trên ta đi theo hướng: Bình phương hai vế thay 2 2 sin A =1− os c A
Rút gọnQuy đồng, rút gọn thêm một lần nữa cuối cùng mới thay 2 2 2 + − cos = b c a Ac = a 2bc
SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
MÔN TOÁN – LỚP 10A3
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 a. x + x − 2 y = 2
x − 3x −1 b. 2 3 5 y = 2 − 2x
Câu 2: ( 5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2
a. 2x + x −3 ≤ 2 2 x −1 b. 2 2
x + x − 2 > 3− 3x c. 2
x + 5x + 4 < 3x + 2
Câu 3: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB =13, BC =12, trung tuyến BK = 8: a. Tính cạnh AC b. Tính góc A.
Câu 4: (1,0 điểm). Chứng minh rằng trong tam giác ABC cân nếu: 1+ os c B 2a + = c 2 2 sin B 4a − c
------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ SỐ 2 Câu Nội dung Điể m Hàm số xác định 2 ⇔ 2 − x − 3x −1≥ 0 0,25  1 x 1;  ⇔ ∈ − − 0,5 1a  2   TXĐ: D =  1 1;  − −  0,25 2   2 2x + 3x − 5  ≥ 0( ) Hàm số xác định ⇔ 1  2 − 2x 0,25 2−2x ≠ 0 Giải (1):  5 x = − Cho 2 2x 3x 5 0  + − = ⇔ 2  0,25 x = 1b 1 2 − 2x = 0 ⇔ x =1 Bảng xét dấu VT(1) x −∞ 5 − 1 +∞ 2 0,25 VT(1) + 0 −  −
Tập xác định của hàm số là  5 D ;  = −∞ −  0,25 2   Điều kiện x ≠ 1 ± x
Biến đổi bất phương trình về dạng: 1 ≤ 0 0,5 2a 2 x −1
Cho x −1 = 0 ⇔ x = 1 − 2 x −1 = 0 ⇔ x = 1 ± 0,25 Bảng xét dấu vế trái x −∞ 1 − 1 +∞ 1,0 VT −  +  +
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ − ) 1 0,25 2 x + x − 2 ≥ 0 + Nếu 2
x + x − 2 ≥ 0 ta có hệ  0,25 2 2
x + x − 2 > 3− 3xx ≤ 2 − hoaëc x ≥1 ⇔  2 4x + x − 5 > 0 x ≤ 2 − hoaëc x ≥1 0,25  ⇔  5
x < − hoaëc x >  1  4 ⇔ x ≤ 2 − hoaëc x >1 0,25 2
x + x − 2 < 0 + Nếu 2
x + x − 2 < 0 ta có hệ  0,25 2 2
−x − x + 2 > 3− 3x 2b  2 − < x <1 ⇔  2
2x x −1 > 0  2 − < x <1 0,25  ⇔  1
x < − hoaëc x >  1  2 1 ⇔ 2 − < x < − 0,25 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ( ] ( )  1 ; 2 1; 2; 
= −∞ − ∪ +∞ ∪ − −  2    0,5 Hay  1 S ;  = −∞ − ∪ (1;+∞   )  2   2 x + 5x + 4 ≥ 0  2
x 5x 4 3x 2 3  + + < + ⇔  x + 2 ≥ 0 0,25  2
x + 5x + 4 <  (3x + 2)2  x ≤ − hoaëc 2 4 x ≥ 1 − 2c
x + 5x + 4 ≥ 0  3  ⇔  2  x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ − 0,25  3 2 8x + 7x >   0  7
x < − hoaëc x > 0  8 ⇔ x > 0 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (0;+∞) 0,25 2( 2 2 BC + AB ) 2 -AC 2 12 +13 -AC 2 ( 2 2) 2 2 ⇔ 0,5 3a Vì BK = 8 = 4 4 2
AC = 370 ⇒ AC = 370 0,5 2 2 2 2 2
b + c a 370 +13 −12 1 cos A = = = ≈ 0,79 0,5 3b 2bc 2. 370.13 4 31 ⇒  0 A ≈ 37 51' 0,5 1+ cos B 2a + c
(1+ cos B)2 (2a + c)2 4. = ⇔ = 0,25 2 2 2 2 2 sin B 4a c sin B 4a c
(1+ cos B)2 2a + c 1+ cos B 2a + ⇔ = ⇔ = c 0,25 2 1− cos B 2a c
1− cos B 2a c
⇔ 2a + 2a cos B c c cos B = 2a − 2a cos B + c c cos B 0,25 2 2 2 c + a − ⇔ 2 cos = ⇔ 2 b a B c a
= c a = b hay BC = AC 2ac 0,25
Vậy tam giác ABC cân tại C
Bình luận: Nếu trong bài trên ta giải theo hướng: 2 2 2 + −  Thay cos = a c b B sin = b B thì ta được: 2ac 2R 2 2 2 c + a - 1 b 1 cos B 2 + + a + c 2ac 2a + = ⇔ =
c . Như vậy lời giải sẽ rất cồng kềnh vì 2 2 B b 2 2 sin 4a c 4a c 2R
trong đẳng thức chứa nhiều phân số và căn bậc hai. Ta nghĩ đến hương bình phương hai vế. 1+ cos B 2a + c
(1+ cos B)2 (2a + c)2
Nếu bình phương đưa đẳng thức về dạng: = ⇔ = , 2 2 2 2 2 sin b 4a c sin B 4a c
(1+ cos B)2 2a + c 1+ cos B 2a + 2 2 2 + − ⇔ = ⇔ =
c và thay cos = a c b B thì ta được 2 1− cos B 2a c
1− cos B 2a c 2ac 2 2 2 a + c − 1+ b 2ac 2a + =
c ….Sau đó quy đồng thì cũng khá cồng kềnh và phức tạp. 2 2 2
a + c b 2 1 a − − c 2ac
Vì vậy trong lời giải trên ta đi theo hướng: Bình phương hai vế thay 2 2 sin B =1− os c B
Rút gọn Quy đồng, rút gọn thêm một lần nữa cuối cùng mới thay 2 2 2 + − cos = a c b Ba = b . 2ac
Document Outline

  • DE KIEM TRA GIUA KI II TOAN 10 a3 DE SO 1
  • de kiem tra giua ki mon toan 10a3 de so 2