Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN -LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ đánh giá
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng cao
S VÀ ĐẠI S
1
Phân s
1.1. Phân s, tính cht
cơ bản ca phân s, so
sánh phân s
Nhn biết:
Nhn biết được phân s vi t s
hoc mu s là s nguyên âm.
Nhn biết được khái nim hai phân
s bng nhau và nhn biết được quy
tc bng nhau ca hai phân s.
Nêu được hai tính chất cơ bản ca
phân s.
So sánh được hai phân s cho trước.
Nhn biết được s đối ca mt phân
s.
Nhn biết được hn s ơng.
TN1
TN 2
TN 3
TN 6
Thông hiu:
- So sánh được hai phân s cho trước
TN 5
1.2. Các phép tính v
phân s.
Thông hiu:
Thc hiện được các phép tính cng,
tr, nhân, chia vi phân s.
Tính được giá tr phân s ca mt s
cho trước và tính được mt s biết
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính cng,
tr, nhân, chia vi phân s.
Vn dụng được các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng, quy tc du
ngoc vi phân s trong tính toán
TL
14b
TL15
TL16
(tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
Tính được giá tr phân s ca mt s
cho trước và tính được mt s biết
giá tr phân s ca s đó.
Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin (đơn giản, quen thuc) gn vi các
phép tính v phân s (ví d: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vt lí,...).
Vn dng cao:
- Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin (phc tp, không quen thuc) gn
vi các phép toán v phân s
TL 17
2
S thp phân
2.1. S thp phân, và các
phép tính vi s thp
phân. T s và t s phn
trăm
Nhn biết:
- Nhn biết được s thp phân âm, s
đối ca mt s thp phân, làm tròn s
TN 9
Thông hiu:
- So sánh được hai s thp phân cho
trước
TN 10
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính cng,
tr, nhân, chia vi s thp phân.
Vn dụng được các tính cht giao
hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s thp phân trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh
mt cách hp lí).
Thc hiện được ước lượng và làm
tròn s thp phân.
Tính được t s và t s phần trăm của
hai đại lượng.
Tính được giá tr phần trăm của mt
s cho trước và tính được mt s
biết giá tr phần trăm của s đó.
Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin (đơngiản, quen thuc) gn vi các
phép tính v s thp phân, t s và t s
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan
đến lãi sut tín dụng, liên quan đến
thành phn các cht trong Hoá hc,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Nhng hình
học cơ bản
3.1. Điểm, đường thng,
tia
Nhn biết:
Nhn biết được nhng quan h
bn giữa điểm, đưng thẳng: điểm
thuộc đường thng, điểm không thuc
đưng thẳng; tiên đề v đưng
thẳng đi qua hai điểm phân bit.
Nhn biết được khái niệm hai đường
thng ct nhau, song song.
Nhn biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thng
hàng.
Nhn biết được khái niệm điểm nm
giữa hai điểm.
Nhn biết được khái nim tia.
TN 11
TN 12
Tng
9
3
1
T l %
22,5%
32,5%
10%
T l chung
TN 30%
TL 70%
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN -LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
TT
Chủđề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S
ĐẠI S
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân s
1.1. Phân s, tính
chất cơ bản ca
phân s, so sánh
phân s
5
TN
1; 2; 3;
5; 6
(1,25đ)
1,25đ
1.2. Các phép tính
v phân s.
3
TN
4; 7; 8
(0,75đ)
5
TL
13a,
13b,
13d
14; a
(2,25đ)
2
TL
14; b
15; 16
(3,25đ
)
1
TL 17
(1,0đ)
7,25đ
2
S thp
phân
2.1. S thp phân,
và các phép tính
vi s thp phân.
T s và t s phn
trăm
1
TN 9;
10
(0,5đ)
1
TN
13c
(0,5đ)
1,0đ
HÌNH HC
VÀ ĐO
NG
3
Nhng hình
học cơ bản
3.1. Điểm, đường
thng, tia
2
TN 11;
0,5đ
12
(0,5đ)
S câu
9
3
5
3
1
21
S đim
2,25
0,75
2,75
3,25
1,0
10,0
T l chung
22,5%
35%
32,5%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
TRƯỜNG THCS…………... MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu din không phi là phân s?
A.
3
4
. B.
3,5
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 2. Hai phân s
am
bn
=
thì ta có quy tắc nào sau đây?
A. a.n = b.m. B. a+n= b+m . C . a:n = b:m . D. a-n=b-m.
Câu 3. S đối ca phân s
6
7
là s nào?
A.
6
7
. B.
7
6
. C.
7
6
. D.
7
6
.
Câu 4. Cho x =
11 5
33
−−
+
. Giá tr ca x là s nào?
A.
16
3
. B. -16. C.
16
3
. D.
16
6
.
Câu 5. Phân s nào là phân s ti gin ti gin:
A.
2
10
. B.
6
15
. C.
4
10
. D.
2
5
.
Câu 6. Hn s nào không phi là hn s ơng?
A.
4
3
5
. B.
3
2
5
. C.
3
2
5
. D.
4
1
5
.
Câu 7. Biết
1
4
s hc sinh ca lp 6A là 10 hc sinh. Hi lp 6A có bao nhiêu hc sinh?
A. 14 hc sinh . B. 40 hc sinh. C. 20 hc sinh D. 50 hc sinh.
Câu 8.
2
3
ca 1 gi bng bao nhiêu phút ?
A. 40 phút. B. 20 phút . C. 45 phút. D. 30 phút.
Câu 9. Làm tròn s 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết qu là s nào?
A. 9,84. B. 9,85. C. 9,9. D. 9,8.
Câu 10. Trong các s thp phân 2,1923; 5,123; 2, 91; 5,0789 s thp phân ln nht là?
A. 2,1923 . B. 2,91 . C. 5,0789. D. 5,123 .
Câu 11. Da vào hình v, hãy chn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
C. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
D. hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C.
Câu 12. Da vào hình v, hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thng AB và AC song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thng AB và AC ct nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thc hin phép tính.
172
)
15 15 15
a +−
1 2 4 2 2 2
) . . .
7 9 7 9 7 9
b ++
) 1,2.2,5 1.2.7,5c +
1 3 2 1
).
4 4 3 2
d

+−


Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x biết:
C
B
A
13
)
24
ax+=
( )
1 3 1
)2
2 5 5
bx+ =
Câu 15. (1,5 điểm ) Lp 6A có 45 hc sinh bao gm ba loi: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số hc sinh gii bng
1
3
s hc sinh
c lp, s hc sinh khá bng
9
10
s hc sinh còn li. Tính s hc sinh mi loi ca lp 6A
Câu 16. (1,0 điểm ) Một bà đi chợn trng, lần đầu bà bán đưc
2
5
s trng,ln th hai bà bán được
2
3
s trng còn li thì còn li
10 qu. Hi s trứng ban đầu bà đem đi bán là bao nhiêu quả.
Câu 17. (1,0 điểm ) Cho n là s t nhiên thì phân s
25
21
n
n
+
+
có là phân s ti gin không? Vì sao?
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA K II MÔN TOÁN 6
A. TRC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
C
D
C
B
A
D
D
B
C
B. T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Phn
Ni dung yêu cu
Đim
13
(2,0đ)
a)
1 7 2 6
15 15 15 15
2
5
+ =
0.25
0,25
1 2 4 2 2 2 2 1 4 2
. . . .( )
7 9 7 9 7 9 9 7 7 7
22
.1
99
+ + = + +
==
0,25
0,25
1,2.2,5 1,2.7,5 1,2.(2,5 7,5)
1,2.10 12
+ = +
==
0,25
0,25
1 3 2 1
.
4 4 3 2

+ =


1 3 1
.
4 4 6
+
1 1 3
4 8 8
+=
0,25
0,25
14
(1,5đ)
a)
1 3 3 1
2 4 4 2
xx+ = =
1
4
x =
Vy
1
4
x =
0,25
0,5
( )
1 3 1
2
2 5 5
x+ =
( )
3 1 1
2
5 5 2
x =
( )
33
2
5 10
x =
33
2:
10 5
x =
1
2
2
x = +
3
2
x =
vy
3
2
x =
0,25
0,25
0,25
15
(1,5đ)
S hc sinh gii là:
1
45. 15
3
=
(hc sinh)
S hc sinh khá là:
9
(45 15). 27
10
−=
(hc sinh)
S hc sinh trung bình là: 45-(15+27) = 3 (hc sinh)
0,5
0,5
0,5
16
(1,0đ)
S trng còn li sau ln bán th nhất tương ứng vi s phn là:
23
1
55
−=
(s trứng ban đầu)
S trứng bán được ln bán th hai tương ứng vi s phn là:
3 2 2
.
5 3 5
=
(s trứng ban đầu)
10 qu trng còn li sau hai lầnn tương ứng vi s phn là:
2 2 1
1 ( )
5 5 5
+ =
(s trứng ban đầu)
S trứng ban đầu bà mang đi chợ bán là:
0,25
0,25
0,25
1
10: 50
5
=
(qu trng)
0,25
17
(1,0đ)
Gọi ƯCLN (2n+5; 2n+1) = d (
*
dN
)
Ta có 2n+5 d và 2n+1 d
Nên (2n+5)-(2n+1)
d
=> 4
d hay d
Ư(4)
Do n là s t nhiên nên 2n+1 là s l
=> 2n+1 không chia hết cho 2, cho 4 => d = 1
=> (2n+5; 2n+1) = 1
Vy phân s
25
21
n
n
+
+
là phân s ti gin
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số
1.1. Phân số, tính chất Nhận biết: TN1
cơ bản của phân số, so
– Nhận biết được phân số với tử số
sánh phân số
hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân
số bằng nhau và nhận biết được quy TN 2
tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của TN 3 phân số.
– So sánh được hai phân số cho trước.
– Nhận biết được số đối của một phân TN 6 số.
– Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: TN 5
- So sánh được hai phân số cho trước
1.2. Các phép tính về Thông hiểu: TN 4 phân số.
– Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với phân số. TN 7
– Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết TN 8 Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, TL 13 TL
trừ, nhân, chia với phân số. (a,b,d) 14b
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép TL15
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu TL 14a
ngoặc với phân số trong tính toán TL16
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết
giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về phân số (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao: TL 17
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức tạp, không quen thuộc) gắn
với các phép toán về phân số 2
Số thập phân 2.1. Số thập phân, và các Nhận biết: TN 9
phép tính với số thập
- Nhận biết được số thập phân âm, số
phân. Tỉ số và tỉ số phần đối của một số thập phân, làm tròn số trăm Thông hiểu: TN 10
- So sánh được hai số thập phân cho trước Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, 13c
trừ, nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số thập phân trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một
số cho trước và tính được một số
biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơngiản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số
phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan
đến lãi suất tín dụng, liên quan đến
thành phần các chất trong Hoá học,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Những hình
3.1. Điểm, đường thẳng, Nhận biết: TN 11 học cơ bản tia
– Nhận biết được những quan hệ cơ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường TN 12
thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia. Tổng 9 8 3 1 Tỉ lệ % 22,5% 35% 32,5% 10% Tỉ lệ chung TN 30% TL 70%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủđề Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Tổng kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ TN TL TN TL TN TL TN TL ĐẠI SỐ 1 Phân số
1.1. Phân số, tính
chất cơ bản của 5
phân số, so sánh TN 1,25đ phân số 1; 2; 3; 5; 6 (1,25đ)
1.2. Các phép tính 3 5 2 1
về phân số. TN TL TL TL 17 4; 7; 8 13a, 14; b (1,0đ) (0,75đ) 13b, 7,25đ 13d 15; 16 14; a (3,25đ (2,25đ) ) 2 Số thập
2.1. Số thập phân, 1 1 phân
và các phép tính TN 9; TN 1,0đ
với số thập phân. 10 13c
Tỉ số và tỉ số phần (0,5đ) (0,5đ) trăm HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3
Những hình 3.1. Điểm, đường 2 học cơ bản thẳng, tia TN 11; 0,5đ 12 (0,5đ) Số câu 9 3 5 3 1 21 Số điểm 2,25 0,75 2,75 3,25 1,0 10,0 Tỉ lệ chung 22,5% 35% 32,5% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
TRƯỜNG THCS…………... MÔN TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D .
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn không phải là phân số? 3 3, 5 −3 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 −3 a m Câu 2. Hai phân số =
thì ta có quy tắc nào sau đây? b n
A. a.n = b.m. B. a+n= b+m . C . a:n = b:m . D. a-n=b-m. −6
Câu 3. Số đối của phân số là số nào? 7 6 7 −7 7 A. . B. . C. . D. . 7 6 6 −6 −11 5 − Câu 4. Cho x = +
. Giá trị của x là số nào? 3 3 16 16 − 16 − A. . B. -16. C. . D. . 3 3 6
Câu 5. Phân số nào là phân số tối giản tối giản: 2 −6 −4 −2 A. . B. . C. . D. . 10 15 10 5
Câu 6. Hỗn số nào không phải là hỗn số dương? 4 3 3 4 A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. 1 . 5 5 5 5 1
Câu 7. Biết số học sinh của lớp 6A là 10 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? 4
A. 14 học sinh . B. 40 học sinh.
C. 20 học sinh D. 50 học sinh. 2
Câu 8. của 1 giờ bằng bao nhiêu phút ? 3 A. 40 phút. B. 20 phút . C. 45 phút. D. 30 phút.
Câu 9. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? A. 9,84. B. 9,85. C. 9,9. D. 9,8.
Câu 10. Trong các số thập phân 2,1923; 5,123; 2, 91; 5,0789 số thập phân lớn nhất là?
A. 2,1923 . B. 2,91 . C. 5,0789. D. 5,123 .
Câu 11. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. A B
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. C
C. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
D. hai điểm Avà B nằm cùng phía đối với điểm C.
Câu 12. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 1 7 2 1 2 4 2 2 2 a) + − b) . + . + . 15 15 15 7 9 7 9 7 9 1 3  2 1 
c) 1, 2.2,5 +1.2.7,5 d) + . −   4 4  3 2 
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x biết: 1 3 1 3 1 a) x + = b) + (x − 2) = 2 4 2 5 5 1
Câu 15. (1,5 điểm ) Lớp 6A có 45 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số học sinh giỏi bằng số học sinh 3 9
cả lớp, số học sinh khá bằng
số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A 10 2 2
Câu 16. (1,0 điểm ) Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được số trứng,lần thứ hai bà bán được số trứng còn lại thì còn lại 5 3
10 quả. Hỏi số trứng ban đầu bà đem đi bán là bao nhiêu quả. 2n + 5
Câu 17. (1,0 điểm ) Cho n là số tự nhiên thì phân số
có là phân số tối giản không? Vì sao? 2n +1 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 6
A. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C D C B A D D B C
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Phần Nội dung yêu cầu Điểm 1 7 2 6 + − = 15 15 15 15 0.25 a) 2 13 5 0,25 (2,0đ) 1 2 4 2 2 2 2 1 4 2 . + . + . = .( + + ) 0,25 7 9 7 9 7 9 9 7 7 7 2 2 = .1 = 0,25 9 9
1, 2.2,5 +1, 2.7,5 = 1, 2.(2,5 + 7,5) 0,25 =1, 2.10 =12 0,25 1 3  2 1  + 1 3 1 . − =   + . 4 4  3 2  4 4 6 0,25 1 1 3 + = 0,25 4 8 8 1 3 3 1 x + =  x = − 0,25 a) 2 4 4 2 1 1 x = Vậy x = 0,5 4 4 14 (1,5đ) 1 3 + ( 3 1 1 3 3 x − ) 1 2 =  (x − 2) = −  (x − 2) = − 0,25 2 5 5 5 5 2 5 10 3 3 x − 2 = − 1 :  x = − + 2 0,25 10 5 2 3 3 x = vậy x = 0,25 2 2 1 Số học sinh giỏi là: 0,5 45. = 15 (học sinh) 15 3 (1,5đ) 9
Số học sinh khá là: (45 −15). = 27 (học sinh) 0,5 10
Số học sinh trung bình là: 45-(15+27) = 3 (học sinh) 0,5
Số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất tương ứng với số phấn là: 2 3 1− = (số trứng ban đầu) 5 5 0,25
Số trứng bán được ở lần bán thứ hai tương ứng với số phấn là: 16 3 2 2 (1,0đ) 0,25
. = (số trứng ban đầu) 5 3 5
10 quả trứng còn lại sau hai lần bán tương ứng với số phấn là: 2 2 1
1− ( + ) = (số trứng ban đầu) 0,25 5 5 5
Số trứng ban đầu bà mang đi chợ bán là: 1 10 : = 50 (quả trứng) 0,25 5 Gọi ƯCLN (2n+5; 2n+1) = d ( * d N ) Ta có 2n+5 d và 2n+1 d 0,25 Nên (2n+5)-(2n+1) d 17 => 4 d hay d Ư(4) (1,0đ) 0,25
Do n là số tự nhiên nên 2n+1 là số lẻ
=> 2n+1 không chia hết cho 2, cho 4 => d = 1 0,25 => (2n+5; 2n+1) = 1 2n + 5 Vậy phân số là phân số tối giản 0,25 2n +1