Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 1 | Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án

Giới thiệu tới các bạn Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo, ôn luyện. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Đề kim tra giữa kì 2 Toán 7 KNTT
Ma trận đề kim tra giữa kì II Toán 7
STT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
T l
thc
và đại
ng
t l
T l
thc.
Tính
cht
dãy tỉ
s
bng
nhau
1
1
2
1
1
40%
Đại
ng t
l thun.
Đại
ng t
l
nghch
2
2
Biu
thc
đại s
và đa
thc
mt
biến
Biu
thc
đại s
1
30%
Đa thức
mt biến
1
2
2
3
Quan
h
gia
các
yếu t
trong
mt
tam
Quan
h
gia
góc và
cnh
đối
din
trong
1
30%
giác
mt
tam
giác
Quan h
gia
đường
vuông
góc và
đường
xiên
1
Quan h
gia ba
cnh
ca mt
tam giác
1
S đồng
quy ca
ba
đường
trung
tuyến
trong
mt tam
giác
1
1
1
Tng: S câu
Đim
8
(2,0đ)
4
(1,0đ)
5
(4,0đ)
2
(2,5đ)
1
(0,5đ)
20
10
T l
20%
50%
5%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghiệm khách
quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đúng.
Các câu hỏi cấp độ thông hiểu, vn dụng và vận dụng cao là câu hỏi t lun.
S điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương ứng vi t l điểm được quy định
trong ma trn.
Bản đặc t đề kim tra giữa kì 2 Toán 7
STT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
S câu hỏi theo
mức độ
cn kim tra,
đánh giá
Nhn biết
Thông hiểu
Vn
dng
Vn dng cao
1
T l thức và
đại lượng t l
T l thc.
Tính chất
dãy tỉ s
bng
nhau
Nhn biết:
- Nhn biết t l
thức và các tính
cht ca t l
thc.
- Nhn biết tính
cht của dãy tỉ
s bng nhau.
- Hiểu rõ định
nghĩa, tính chất
để lập được t l
thc.
1TN
Thông hiểu:
S dụng tính
cht ca t l
thức để tính toán
các phép tính
đơn giản.
1TN
2TL
Vn dng:
Vn dụng tính
cht ca t l
th tính toán
các phép tính
phc tp.
1TL
Vn dng cao:
Chng minh
đẳng thc da
vào tính chất ca
t l thức và dãy
t s bng nhau.
1TL
Đại lượng t l
thuận. Đại lượng
t l nghch
Nhn biết:
- Nhn biết hai
đại lượng t l
thuận, đại lượng
2TN
t l nghch.
- Ch ra được h
s t l khi biết
công thức.
Vn dng:
Vn dụng được
tính chất của đại
ng t l thun,
t l nghịch để
tìm giá trị ca
một đại lượng và
toán chia tỉ l.
1TL
2
Biu thức đại
s và đa thức
mt biến
Biu thc
đại s.
Đa thức
mt biến
Nhn biết:
Nhn biết biu
thc s và biểu
thức đại s.
1TN
Phép cộng, phép
trừ, phép nhân
đa thức mt biến
Nhn biết:
- Nhn biết
được định nghĩa
đa thức mt
biến.
- Nhn biết bc,
h s cao nht,
h s t do ca
một đa thức.
- Nhn biết
nghim ca mt
đa thức.
1TN
Thông hiểu:
- Thu gọn và sắp
xếp đa thức.
- Thc hiện tính
toán phép cộng,
phép trừ, phép
nhân đa thức
trong tính toán.
- Tính giá trị ca
một đa thức khi
2TN
2TL
biết giá trị ca
biến.
- Tìm nghiệm
của đa thức tng,
hiu.
3
Quan h gia
các yếu t
trong mt tam
giác
Quan h
giữa góc
và cạnh
đối din
trong mt
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết hai
định lý về cnh
và góc đối din
trong tam giác.
1TN
Quan h gia
đường vuông
góc và đường
xiên
Nhn biết:
- Nhn biết khái
niệm đường
vuông góc và
đường xiên,
khoảng cách từ
một điểm đến
một đường
thng.
- Nhn biết
quan h gia
đường vuông
góc và đường
xiên.
1TN
Quan h gia ba
cnh ca mt
tam giác
Thông hiểu:
- Tìm độ dài 3
cnh bất kì có
tạo thành tam
giác hay không.
- Tìm độ dài
mt cnh khi
biết độ dài hai
cạnh còn lại và
các dữ kiện kèm
theo.
1TN
S đồng quy ca
ba đường trung
tuyến trong mt
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết được
đường đường
trung tuyến
trong tam giác
1TN
và sự đồng quy
của các đường
thẳng đó.
Thông hiểu:
Dựa vào tính
cht trọng tâm
tam giác, tính
chất đường
trung tính để tìm
các tỉ l, chng
minh các cạnh
bng nhau.
1TL
Vn dng:
- Áp dụng tính
chất đường
trung tuyến,
quan h gia ba
cnh ca mt
tam giác để
chng minh
đẳng thc, bt
đẳng thc.
- Tính các tỉ s
của các cạnh
dựa vào tính
chất đường
trung tuyến.
1TL
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi giữa kì 2 Toán 7
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay t s 1,25 : 3,45 bng t s giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y t l thun vi x theo h s t l k = 2. Khi x = –3 thì giá trị ca y bng
bao nhiêu?
A. 6;
B. 0;
C. 9;
D. 1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng t l nghch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi
x = 3 thì y bằng:
A. 32;
B. 32;
C. 2;
D. 2.
Câu 5. Biu thức đại s biu th “Bình phương của tng ca hai s x và y” là
A. x
2
y
2
;
B. x + y;
C. x
2
+ y
2
;
D. (x + y)
2
.
Câu 6. H s t do của đa thức M = 8x
2
4x + 3 x
5
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x
3
− 3x
2
2x + 4 và G(x) = 5x
2
− 7x + 9. Giá trị P(x)
− G(x) bằng
A. x
2
9x +13;
B. 6x
3
− 8x
2
+ 5x −5;
C. x
3
− 8x
2
+ 5x −5;
D. 5x
3
− 8x
2
+ 5x +13.
Câu 8.Kết qu của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10x
2
3x − 2;
B. 10x
2
x + 4;
C. 10x
2
+ x − 2;
D. 10x
2
x − 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°; =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ d kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD NP. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 11. B ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhn có hai đường trung tuyến AM và BN ct nhau ti O. Khng
định nào sau đây sai?
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ l thc sau:
Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhim v trồng 120 cây để ph xanh
đồi trọc. Tính số cây trồng được ca mi lp, biết s cây trồng được ca ba lp 7A,
7B, 7C t l vi 7;8;9.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x
3
2x
2
+ x 2;
Q(x) = 2x
3
4x
2
+ 3x 6.
a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chng t rằng x = 2 là nghiệm ca c hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD ly
điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối ca tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là
trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam
giác EFC.
Bài 5. (0,5 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT
I. Bảng đáp án trắc nghim
1.C
2.B
3. A
4.A
5.D
6. C
7.B
8.C
9.C
10.B
11.A
12.C
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hu t x trong các tỉ l thc sau:
Bài 2. (1,0 điểm)
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) – Q(x) = (x
3
2x
2
+ x 2) (2x
3
4x
2
+ 3x 6)
= x
3
2x
2
+ x 2 2x
3
+ 4x
2
3x + 6
= (x
3
2x
3
) + (4x
2
2x
2
) + (x 3x) + (6 2)
= x
3
2x
2
2x +4.
Vy P(x) Q(x) = x
3
2x
2
2x +4.
b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 2
3
2 . 2
2
+ 2 2 = 8 2 . 4 + 0 = 8 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
Q(2) = 2 . 2
3
4 . 2
2
+ 3 . 2 6 = 2 . 8 4 . 4 + 6 6
= 16 16 + 0 = 0.
Vậy x = 2 là nghiệm ca c hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.
Mà BE = 2ED nên EF = 2ED
Suy ra D là trung điểm ca EF
Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm
của tam giác EFC.
Bài 5 (0,5 điểm)
| 1/12

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 KNTT
Ma trận đề kiểm tra giữa kì II Toán 7 Nội Đơn vị dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Tổng % STT kiến kiến đánh giá điểm thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ thức. Tỉ lệ Tính thức chất 1 và đại 1 1 2 1 1 40% lượ dãy tỉ ng số tỉ lệ bằng nhau Đại lượng tỉ lệ thuận. Đạ i 2 lượng tỉ lệ nghịch Biểu thức
đại số Biểu 2 và đa thức 1 30% thức đại số một biến Đa thức 1 2 2 một biến Quan Quan hệ hệ giữa giữa các góc và 3 1 30% yếu tố cạnh trong đối một diện tam trong giác một tam giác Quan hệ giữa đường vuông 1 góc và đường xiên Quan hệ giữa ba cạnh 1 của một tam giác Sự đồng quy của ba đường trung 1 1 1 tuyến trong một tam giác Tổng: Số câu 8 4 5 2 1 20 Điểm (2,0đ) (1,0đ) (4,0đ) (2,5đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ 20% 50% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách
quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
Nội dung kiến Đơn vị Mức độ kiến Số câu hỏi theo STT thức
kiến thức thức, kĩ năng mức độ cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao dụng Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ
Tỉ lệ thức. thức. Tính chất Tỉ lệ thức và 1 đại lượ
dãy tỉ số - Nhận biết tính 1TN ng tỉ lệ bằng chất của dãy tỉ nhau số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất
để lập được tỉ lệ thức. Thông hiểu: Sử dụng tính 1TN chất của tỉ lệ thức để tính toán 2TL các phép tính đơn giản. Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ 1TL thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. Vận dụng cao: Chứng minh đẳ ng thức dựa 1TL vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết:
Đại lượng tỉ lệ
thuận. Đại lượng - Nhận biết hai 2TN tỉ lệ nghịch đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượ ng tỉ lệ thuận, 1TL tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. Nhận biết: Biểu thức Biểu thức đại đại số. 2 số và đa thức Đa thứ Nhận biết biểu 1TN c một biến thức số và biểu
một biến thức đại số. Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Phép cộng, phép trừ, phép nhân - Nhận biết bậc, 1TN
đa thức một biến hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính 2TN toán phép cộ ng, phép trừ, phép 2TL nhân đa thức trong tính toán. - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. Quan hệ Nhận biết: Quan hệ giữa giữa góc các yếu tố
và cạnh Nhận biết hai 3 1TN
trong một tam đối diện định lý về cạnh giác
trong một và góc đối diện
tam giác trong tam giác. Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, Quan hệ giữa khoảng cách từ đường vuông một điểm đến góc và đườ 1TN ng một đường xiên thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam
Quan hệ giữa ba giác hay không. cạnh của một 1TN tam giác - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. Nhận biết: Sự đồng quy của
ba đường trung Nhận biết được 1TN
tuyến trong một đường đường tam giác trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính 1TL chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh 1TL đẳng thức, bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi giữa kì 2 Toán 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được A. 12,5 : 34,5; B. 29 : 65; C. 25 : 69; D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là A. x = −56, y = −32; B. x = 32, y = 56; C. x = 56, y = 32; D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. –6; B. 0; C. –9; D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng: A. –32; B. 32; C. –2; D. 2.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là A. x2 – y2; B. x + y; C. x2 + y2; D. (x + y)2.
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 là A. 1; B. 4; C. 3; D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng A. x2 − 9x +13; B. 6x3 − 8x2 + 5x −5; C. x3 − 8x2 + 5x −5; D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.
Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau? A. 10x2 − 3x − 2; B. 10x2 − x + 4; C. 10x2 + x − 2; D. 10x2 − x − 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°; =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP < MN; B. MP = MN; C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DN = DP; B. MD < MP; C. MD > MN; D. MN = MP.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác? A. 15cm; 25cm; 10cm; B. 5cm; 4cm; 6cm; C. 15cm; 18cm; 20cm; D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh
đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;
Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6. a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy
điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là
trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC. Bài 5. (0,5 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1.C 2.B 3. A 4.A 5.D 6. C 7.B 8.C 9.C 10.B 11.A 12.C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,0 điểm)
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)
= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6
= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2) = – x3– 2x2 – 2x +4.
Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.
b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6 = 16 – 16 + 0 = 0.
Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF. Mà BE = 2ED nên EF = 2ED
Suy ra D là trung điểm của EF
Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC. Bài 5 (0,5 điểm)