Đề thi giữa kỳ 1 2019-2020 - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi giữa kỳ 1 2019-2020 - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ 1 2019-2020 - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi giữa kỳ 1 2019-2020 - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC GIẢI TÍCH 1MÔN
***** -2020) (Học kỳ I năm học 2019
Thời gian làm bài 120 phút
số thi:đề 62
1.(1,0đ) Chứng minh rằng, hàm số
k
2
1xx)x(fy
là nghiệm của phương trình
yk'
xy''yx1
22
2.(2,0đ) Cho hàm số
0xkhiq
0xkhi
xsin
xcosxcos
)x(f
2
3
, tìm giá trị của tham số q để hàm s
này liên tục trên tập số thực R
3.(2,5đ) Cho hàm số
a
x
2
e
x
)a,x(f
(với tham số a ≠ 0), chứng minh rằng
)1n(n)1,0(f
)n(
4.(2,5đ) Tính chu vi và diện tích của hình hoa 4 cánh được tạo bởi 4 đường parabol
2
2
xy
yx
5.(2,0đ) Tính tích phân

0
px
dx
e
nmx
I
(p > 0)
================================
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TÍCH 1
***** -2020) (Thi giữa kỳ, học kỳ I năm học 2019
Mã số đề thi: 62
1.(1,0đ) Ta có
(1)
'
2
1k
2
'
k
2
1xx1xxk1xx)x('f'y
1x
1xxk
1x
1xx
.1xxk
1x2
x2
11xxk
2
k
2
2
2
1k
2
2
1k
2
1x
ky
2
(2) (0,25đ)
1x
1x2
x2
.ky1x'ky
1x
1xky1x)'ky(
1x
ky
)]'x('f[''y
2
2
2
2
2
'
22
'
2
1x
1x
kxy
1x'ky
2
2
2
(0,25đ) (3)
Thay (2) vào (3) ta được
1x
1x
kxy
yk
1x
1x
kxy
1x
1x
ky
k
''y
2
2
2
2
2
2
2
(4)(0,25đ)
Thay (1), (2) và (4) vào biểu thức
'xy''yx1
2
ta được
TailieuVNU.com
1
yk
1x
ky
x
1x
1x
kxy
yk
x1'
xy''yx1
2
2
2
2
2
22
(đpcm) (0,25đ)
2.(2,0đ) Hàm số
0xkhiq
0xkhi
xsin
xcosxcos
)x(f
2
3
có D(f) = R (0,25đ) liên tục với
0\Rx
biểu thức tạo ra f(x) hàm số cấp . Điểm gián đoạn của hàm số thể tại điểm các (0,25đ)
0x
(0,25đ).
Đặt
1222
6
2
3
3
6
t1xcos1xsin
txcos
txcos
txcos
xcost
(0,25đ) và khi
0x
thì
1t
(0,25đ)
)1t...tt)(1t(
)1tt)(1t()1t)(1t(
1t
)1t()1t(
t1
tt
xsin
xcosxcos
1011
2
12
32
12
23
2
3
1t...tt
t
)1t...tt)(1t(
)t)(1t(
1011
2
1011
2
(0,25đ)
12
1
11...11
1
1t...tt
t
lim
xsin
xcosxcos
lim
1011
2
1011
2
1t
2
3
0x
(0,25đ)
Hàm số f(x) liên tục tại điểm
q
12
1
0f)x(flim0x
0x
, do đó khi
12
1
q
thì
hàm số f(x) đang xét liên tục trên tập số thực R. (0,25đ)
* thể tìm
xsin
xcosxcos
lim
2
3
0x
bằng cách sử dụng Quy tắc L’Hospitale: Biểu thức
xsin
xcosxcos
2
3
cần tìm giới hạn khi
0x
có dạng vô định
0
0
khi
0x
xcosxsin2
xcos
xsin
3
1
xcos
xsin
.
2
1
lim
)'x(sin
)'xcosxcos(
lim
xsin
xcosxcos
lim
3 2
0x
2
3
0x
)L(
2
3
0x
12
1
2
1
3
1
2
1
1
1
.
2
1
1
1
.
3
1
1.2
1
xcos
1
.
2
1
xcos
1
.
3
1
xcos2
1
lim
3 2
3 2
0x
3.(2,5đ)
a
x
2
a
x
2
ex
e
x
)a,x(f
, đặt
2
a
x
x)x(v
e)a,x(u
(0,25đ) s dụng công thức
n
0k
)k()kn(n
n
)n(
)x(v).a,x(uC)a,x(f
để tìm công thức đạo hàm bậc n của hàm số f(x) =
u(x,a).v(x) với quy ước
)x(v)x(v
)a,x(u)a,x(u
)0(
)0(
(0,25đ)
Nếu đặt
x
e)a,x(u
a
1
thì dễ thấy rằng
xk)k(x
e)e(
(0,25đ)
a
x
k
k
a
x
k
)k(
e
a
)1(
e
a
1
)a,x(u
(0,25đ)
TailieuVNU.com
2
và vì v(x) = x
2
3kkhi0
2kkhi2
1kkhix2
)x(v
)k(
(0,25đ)
Do đó
2
0k
)k()kn(n
n
)n(
)x(v).a,x(uC)a,x(f
)x(v
).a,x(uC)x(v).a,x(uC)x(v).a,x(uC
)2()2n(2
n
)1()1n(1
n
)0()n(0
n
(0,25đ)
2.e
a
)1(
.
2
)1n(n
x2.e
a
)1(
.nx.e
a
)1(
.1
a
x
2n
2n
a
x
1n
1n
2
a
x
n
n
(0,25đ)
a
x
22
n
n
e
a)1n(nxna2x
.
a
)1(
(5) (0,25đ)
2
)1n(n
2)!.2n(
!n
!2)!.2n(
!n
C
n
)!1n(
!n
!1)!.1n(
!n
C
1
!n
!n
!0)!.0n(
!n
C
2
n
1
n
0
n
n
2
n
2n
n
1
n
1n
)1(
)1(
)1(
)1(
)1(
)1(
)1(
)1(
(0,25đ)
Thay x = 0 và a = -1 vào (5 ) ta được
)1n(n
e
)1).(1n(n)1.(n.0.20
.
)1(
)1(
)1,0(f
1
0
22
n
n
)n(
(0,25đ)
4. a (2,5đ) ( ) Vẽ đồ thị
- hai Đồ thị của đường parabol
2
2
yx
xy
giao nhau tại các điểm O(0,0); A(1,1)
- hai Đồ thị của đường parabol
2
2
xy
yx
giao nhau tại các điểm O(0,0); B(1,-1)
- hai parabol Đồ thị của đường
2
2
yx
xy
giao nhau tại các điểm O(0,0); C(-1,-1)
- hai parabol Đồ thị của đường
2
2
xy
yx
giao nhau tại các điểm O(0,0); C(-1,1) (0,25đ)
(0,25đ)
TailieuVNU.com
3
( ) Tính chu vi b
Do tính đối xứng của hình vẽ nên chu vi L của hình hoa bốn cánh này là L = 8L với L là độ dài
1
1
cung OA của đường parabol y = f trên đoạn
1
(x) = x
2
1x0
. (0,25đ)
Theo công thức tính độ dài cung
b
a
2'
11
dx)]x(f[1L
với
1b
0a
x)x(f
2
1
(0,25đ)
ta có
22'
1
2'
1
x41)]x(f[1x2)'x()x(f
1
0
2
1
0
2
1
0
2'
11
dx
4
1
x2dxx41dx)]x(f[1L
4
1
11ln
4
1
4
1
1.1
4
1
xxln
4
1
4
1
xx
2
1
.2
22
1
0
22
2
1
ln
4
1
0
2
5
1ln
4
1
2
5.
4
1
00ln
4
1
4
1
0.0
22
2
1
2
5
1
ln
4
1
2
5
2
1
ln
2
5
1ln
4
1
2
5
2
1
ln
4
1
2
5
1ln
4
1
2
5
4
)52ln(
2
5
)52ln(254
4
)52ln(
2
5
.8L8L
1
(0,5đ)
*Ở trên ta đã dùng công thức tích phân
Cxxlnxx
2
1
dx
x
222
( c) Tính diện tích
Do tính đối xứng của hình vẽ nên diện tích S của hình hoa bốn cánh này là S = 4S với S là diện
1 1
tích của cánh hoa nằm góc vuông thứ nhất của hệ tọa độ Oxy được tạo bởi cung OA của đường
parabol y = f (x) = x
1
2
trên đoạn
1x0
cung OA của đường parabol x = y
2
hay
x)x(fy
2
trên đoạn
1x0
.(0,25 đ)
Theo công thức tính diện tích hình phẳng
b
a
121
dx)x(f)x(fS
với
1b
0a
x)x(f
x)x(f
2
2
1
(0,25đ)
1
0
12
1
2
1
1
0
2
2
11
0
2
1
0
121
12
x
1
2
1
x
dxxxdxxxdx)x(f)x(fS
3
1
3
1
3
2
3
x
3
x2
1
0
33
Do đó
3
4
3
1
.4S4S
1
(0,5đ)
TailieuVNU.com
4
5.(2,0đ)



b
0
px
b
b
0
px
b
0
px
)e(d)nmx(lim
p
1
dxe)nmx(limdx
e
nmx
I
(0,25đ)



b
0
px
b
b
0
px
b
b
0
px
b
b
0
px
b
)nmx(delim
e
nmx
lim
p
1
)nmx(delime)nmx(lim
p
1


b
0
px
b
2pb
b
b
0
px
b
0.ppb
b
)e(dlim
p
m
p
n
e
nmb
lim
p
1
dxelim
P
m
e
n0.m
e
nmb
lim
p
1
b
0
px
b
2pb
b
b
0
px
b
2pb
b
e
1
lim
p
m
e
nmb
lim
p
1
p
n
elim
p
m
e
nmb
lim
p
1
p
n


pb
b
2pb
b
20.ppb
b
2pb
b
e
1
lim
p
m
e
nmb
lim
p
1
p
m
p
n
e
1
e
1
lim
p
m
e
nmb
lim
p
1
p
n

(1,0đ)
Vì p > 0 nên
0
e
1
lim
pb
b


pb
e
khi
b
, do đó biểu thức cần tìm giới hạn
pb
e
b
có dạng
vô định
00.
p
m
e
1
lim
p
m
pe
m
lim
)'e(
)'nmb(
lim
e
nmb
lim
pb
b
pb
b
pb
b
)L(
pb
b

(0,5đ)


p
m
n
p
1
0.
p
m
0.
p
1
p
m
p
n
e
1
lim
p
m
e
nmb
lim
p
1
p
m
p
n
dx
e
nmx
I
22pb
b
2pb
b
2
0
px
(0,25đ)
TailieuVNU.com
5
| 1/5

Preview text:

TailieuVNU.com
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN HỌC GIẢI TÍCH 1 *****
(Học kỳ I năm học 2019-2020)
Thời gian làm bài 120 phút Mã số đề thi: 62
1.(1,0đ) Chứng minh rằng, hàm số y f (x)   x  x  k 2
1 là nghiệm của phương trình
1 x 2 'y' x 'y k y2  c x os 3 c x os   khi x 0
2.(2,0đ) Cho hàm số  f (x)   sin 2x
, tìm giá trị của tham số q để hàm số q khi x  0
này liên tục trên tập số thực R 2 x
3.(2,5đ) Cho hàm số f (x ) a , 
(với tham số a ≠ 0), chứng minh rằng f (n) , 0 ( ) 1  n ( n ) 1 x a e
4.(2,5đ) Tính chu vi và diện tích của hình hoa 4 cánh được tạo bởi 4 đường parabol x   2 y  y   2 x  mx n
5.(2,0đ) Tính tích phânI   dx(p > 0) px e 0
================================
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TÍCH 1 ***** -2020)
(Thi giữa kỳ, học kỳ I năm học 2019 Mã số đề thi: 62
1.(1,0đ) Ta có y f (x)   x  x  k 2 1 (1)  ' y  f '(x)   x x   ' k 2 1    2 k x  x  k 1 1 x  x ' 2 1         k 2 2 k 1   k 1 k x  x     2   x 2 1 1   
kx x2   x x 1 kx x 1 1 .   2 x2 1 x2 1 x 21 ky  (0,25đ) (2) x2  1 2    ky '  (ky)' x2  1 k  y x2   x 2 ' ky' x 1 k . y 1 2 x2 1 y'' [f '(x)]'      x2 1  2 2 x2   x 1 1 kxy ky' x2  1 x2 1  (0,25đ) (3) x2 1 ky kxy kxy k x2 1  k2y  x2  1 x2  1 x2  1
Thay (2) vào (3) ta được y''  (0,25đ) (4) x2 1 x 21
Thay (1), (2) và (4) vào biểu thức 1 x  2y'' x  y' ta được 1 TailieuVNU.com kxy k 2y   2 
1 x2y'' xy' 1 x 2 x 1 ky  x
k y2 (đpcm) (0,25đ) x2 1 x2 1  co x s 3 c x os   khi x 0 2.(2,0đ)  Hàm số f (x)   sin 2x
có D(f) = R (0,25đ) liên tục với x  R  \  0 q khi x  0
vì biểu thức tạo ra f(x) là các hàm số sơ cấp (0,25đ). Điểm gián đoạn của hàm số có thể có tại điểm x 0  (0,25đ).  c x os  3 t  3 c x os  2 t Đặt t 6 co x s   (0,25đ) và khi x 0  thì t 1  (0,25đ) co x s  6 t   2 sin  x  2 1 cos x  1 12 t c x os 3  c x os t 3  t 2 (t2  ) 1  (t3  ) 1 (t ) 1 (t ) 1  (t ) 1 (t2  t  ) 1     sin 2 x 1  t 12 t12  1 (t )
1 (t11  t10  ... t ) 1 (t  ) 1 (t2 )  t 2   (0,25đ) (t )
1 (t11  t10  ... t  ) 1 t11  t10  ... t 1 co x s 3  co x s  t2 12 1  lim  lim   (0,25đ) x 0  sin 2 x t 1
 t11  t10  ...  t 1 111 110 ... 11 12 1 1
Hàm số f(x) liên tục tại điểm x 0  li  m f (x) f    0   q  , do đó khi q   thì x 0  12 12
hàm số f(x) đang xét liên tục trên tập số thực R. (0,25đ) co x s 3  co x s * Có thể tìm lim
bằng cách sử dụng Quy tắc L’Hospitale: Biểu thức x0 sin 2x co x s 3  co x s 0 cần tìm giới hạn khi x 0
 có dạng vô định khi x 0  sin 2 x 0 1 sin x 1 sin x  .  co x s 3  co x s ( L) ( co x s 3  co x s )' 2 co x s 3 3 cos2 x  lim  lim  lim x 0  sin 2 x x 0  (sin2 x)' x 0  s 2 in c x o x s 1  1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1 1 1  lim  .  .    .  .        x 0  c 2 o x s  3 2  cos x co x s  1 . 2 3 3 2 3 2 2   1 1  2   3 2 12 x 2 x x     a ( u ) a , x e 3.  (2,5đ) 2 f ( ) a , x   x e a , đặt 
(0,25đ) và sử dụng công thức x 2 a e v(x)  x (n) f ( ) a , x n n (   n k) (k) C u ( ) a , x v .
(x) để tìm công thức đạo hàm bậc n của hàm số f(x) = n k0  u(0) (  ) a , x ( u ) a , x
u(x,a).v(x) với quy ước  (0,25đ) v(0) (x)  v(x) 1 Nếu đặt x     ( u ) a , x e  thì dễ thấy rằng x (k) k x e ( )  e   (0,25đ) a k x k x  1   ( ) 1   (k) a a  u ( ) a , x    e  e (0,25đ) k  a a 2 TailieuVNU.com  x 2 khi k  1 và vì v(x) = x2 (k )   v (x)  2 khi k  2 (0,25đ)  0 khi k  3 2 Do đó (n) f ( ) a , x  n (   n k) (k) n C u ( ) a , x v . (x)  k 0  C 0 u (n) ( ) a , x v . )0 ( (x) C1 un( )1 ( ) a , x v . )1 ( (x) C u2 ( n ( ) 2 ) a , x (0,25đ ) n n n v . (x)) 2 ( ( ) 1 n x  ( ) 1 n1 x  n ( n  ) 1 ( ) 1 n2 x   . 1 e x . 2 a  . n e a x 2 .  . e a2 . (0,25đ ) an a n1 2 an2 n 2 2 ( ) 1 x  x 2 na  n ( n  a ) 1  . (0,25đ ) (5) n x a a e  ! n ! n C0    1 n n ( ) 0 !. ! 0 ! n n    ( ) 1 n    1 ( ) 1   ( n ) 1  ! n ! n    1 ( ) 1 vì C1    n n và  (0,25đ)  n (  ) 1 !. ! 1 n (  ) 1 !  n ( ) 1 n  2 n ( ) 1 ( ) 1  ! n ! n      n ( n ) 1  (  2 ) 1 C2      n n (  ) 2 !. ! 2 n (  ) 2 ! 2 . 2
Thay x = 0 và a = -1 vào (5) ta được ( ) 1 n 02  . n . 0 . 2 ( ) 1  n ( n  ) 1 .( ) 1 2 f(n) , 0 (  ) 1  .  n ( n  ) 1 (0,25đ ) ( ) 1 n 0 e1 4.(2,5đ) (a ) Vẽ đồ thị y  2 x - Đồ thị của hai đường parabol 
giao nhau tại các điểm O(0,0); A(1,1) x  2 y x  2 y - Đồ thị của hai đường parabol 
giao nhau tại các điểm O(0,0); B(1,-1) y   2 x y   2 x
- Đồ thị của hai đường parabol 
giao nhau tại các điểm O(0,0); C(-1,-1) x   2 y x   2 y
- Đồ thị của hai đường parabol 
giao nhau tại các điểm O(0,0); C(-1,1) (0,25đ) y  2 x (0,25đ) 3 TailieuVNU.com (b) Tính chu vi
Do tính đối xứng của hình vẽ nên chu vi L của hình hoa bốn cánh này là L = 8L1 với L1 là độ dài
cung OA của đường parabol y = f 2 1(x) = x trên đoạn 0 x  1  .(0,25đ ) f (x)  2 b x  1
Theo công thức tính độ dài cung L 1 [ f (x )] dx 1   ' 2 1 với a 0 (0,25đ) a  b 1 ta có ' 2 ' 2 2 f (x) (x )'  x 2  1 [  f (x)]  1  x 4 1 1 1 1 1 1  L 1 [f (x)] dx 1 4x dx 2 x dx 1    ' 2 1    2   2  4 0 0 0 1 1  1 1  1   1 1  1   .
2 x x 2   ln x  x2    . 1 1  2
 ln1  1 2   2  4 4  4      4 4   0   4   1 1  1   . 5 1  5   1 2 2 1    . 0 0   l  n  0 0       l  n  1   0 ln 4 4  4  2 4  2               4 2    5  1  5 1  5 1 1 5 1  5 1      5 1  2    ln 1    ln    ln1   l  n     ln 2 4  2  4 2 2 4  2  2 2 4  1               2  5 ln 2 (  5)  5 ln 2 (  5)    L  8L  . 8   4 5 2ln 2 (  5)   (0,5đ) 2 4 1 2 4   1
*Ở trên ta đã dùng công thức tích phân x 2  d  x  
x x 2    ln x  x 2     C   2   (c) Tính diện tích
Do tính đối xứng của hình vẽ nên diện tích S của hình hoa bốn cánh này là S = 4S1 với S1 là diện
tích của cánh hoa nằm ở góc vuông thứ nhất của hệ tọa độ Oxy được tạo bởi cung OA của đường parabol y = f 2 1(x) = x trên đoạn 0 x  1
 và cung OA của đường parabol x = y2 hay y f
 (x)  x trên đoạn 0 x  1  .(0,25đ ) 2 f (x)  x2  1 b f (x)  x
Theo công thức tính diện tích hình phẳng S f (x) f (x) dx 2 (0,25đ) 1   2 1    với a 0 a   b 1 1  1  1 1 1 1 1  2 1   x x   S  f (x) f (x) dx x x dx x  x dx   1   2 1   2  2 2 2   1  2 1 0 0 0   1   2  0 1  2 x 3 x 3  2 1 1         3 3  3 3 3   0 1 4 Do đó S  S 4 . 4  (0,5đ) 1 3 3 4 TailieuVNU.com  mx b b n 1 5.(2,0đ) I   dx lim (m  px x e ) n dx   lim (m  px x e ( d ) n ) (0,25đ) px e b    p  b    0 0 0 1  b b  1  b b mx n  px  px      lim m (  x e ) n  lim e d m ( x px n) lim lim e d m ( x n) b  0 p b           px p b e b    0   0 0  1  mb n 0 . m  n b m 1 mb n n m px  b    lim    lim e dx   lim   px lim e ( d ) p  b  pb 0 . p e e P  b    pb pb 2 e p p b      0 0 b n 1 mb  n m b n 1 mb n m 1 px   lim  lim e   lim  lim p p b pb 2 pb 2 px  e p b 0 p p b e p b e 0 n 1 mbn m 1 1 n m 1 mb    n m 1   lim   lim      lim  lim (1,0đ) p p b pb 2 pb 0 . p 2 pb 2 pb  e p b  e e p  p p b e p b e 1 b Vì p > 0 nênlim  0 và pb
e   khi b   , do đó biểu thức cần tìm giới hạn có dạng  e pb b pb e  mb n (L) m ( b ) n ' m m 1 m vô định  lim  lim  lim  lim  0 .  0 (0,5đ)   epb b  e ( pb b )'  pepb b p  e pb b p  mx n n m 1 mb  n m 1 n m 1 m  1 m  I  dx    lim  lim pb   2  0 .  0 . 2   px 2 pb 2  n  e p p p b e p b  e p p p p 0  p p  (0,25đ) 5