Đề thi giữa kỳ 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 3

Đề thi giữa kỳ 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 có đáp án-Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 (có đáp án)-Đề 3

Đề thi giữa kỳ 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 năm 2022-2023 có đáp án-Đề 3. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ÔN TP GIA K I NĂM HỌC 2022 2023 3)
MÔN: LCH S ĐỊA LÍ- LP 6
A. PHÂN MÔN LỊCH S(6.66 điểm)
I. Phn trc nghim: (3,66đ) Chn phương án trả lời đúng ( A,B,C hoc D) ghi
vào giy làm bài
Câu 1. Khoa hc lch s mt ngành khoa hc nghiên cu v
A. quá trìnhnh thành và phát trin của Trái Đt.
B. các thiên th trong tr.
C. quá trình hình thành và phát trin ca loài ni và xã hội loài người.
D. sinh vật và đng vật trên Trái Đất.
Câu 2: Theo em, “những di tích, đ vt của người xưa còn đưc gi li trong ng
đất hay trên mặt đất” thuộc loại tư liu nào?
A. Tư liu hin vt. B. Tư liu truyn ming.
C. Tư liu ch viết. A. Tư liu gc.
Câu 3. Loài người được tiến a t
A. Người ti c. B. Vượn ngưi.
C. Đười ươi. D. Người tinh kn.
Câu 4: Kim loi đu tiên ngưi nguyên thy phát hin dùng đ chế to công c lao đng là
A. đá. B. đng đỏ. C. đồng thau. D. st.
Câu 5. Đứng đu giai cp thng tr Ai Cp c đại là
A. ch ruộng đt. B. Tăng lữ - Quý tc
C. vua chuyên chế (pha-rang). D. đông đo quý tc, quan li.
Câu 6. ng Hà c đại được hình thành lưu vực ca
A. sông Nin. B. sông n.
C. sông Hng. D. sông Ti--rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 7: Kim t tháp là công trình kiến trúc ca quc gia c đi nào?
A. Hy lp. B. La Mã. C. Ai Cp. D. ng Hà.
Câu 8: Ấn Độ bt ngun t tên ca mt
A. tộc người. B. dòng sông. C. ngon núi. D. b s thi.
Câu 9: Loi ch viết thi c đi của Lưỡng Hà là
A. ch hình nêm. B. ch ng hình.
C. ch Phn. D. ch ng ý.
Câu 10: Đim tiến b v t chc xã hi của Người tinh kn so với Người ti c
A. xã hi có giai cp. B. sng thành nhóm ln
C. sng bầy đàn, có người đứng đu. D. theo công xã th tc.
Câu 11: Truyn thuyết “Sơn Tinh Thủy Tinh” phản ánh điu v lch s ca dân
tc ta?
A. Truyn thng làm thy li, chng thiên tai. B. Truyn thng chng gic ngoi xâm.
C. Ngun gc ca dân tc Vit Nam. D. Truyn thng th cúng t tiên ca dân tc.
II. Phn t lun (3đ)
Trang 2
Câu 1: S xut hin ca kim loại đã tác đng nthế nào đến đi sng ca con
người (1đ)
Câu 2: Nêu mt s vt dng hay lĩnh vực ngày nay chúng ta đang thừa hưởng t
các phát minh mà ni Ai cập và Lưng Hà c đi? (1đ)
Câu 3: Vi kiến thc đã hc, em hãy c đnh các s kin sau đây cách năm hin ti
bao nhiêu năm? (1đ)
a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
b. Vào khong thiên niên k VII TCN ch Phn ca người Ấn Đ ra đời
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3.33 đ)
I. Phn trc nghim: (1.33 đ) Chn phương án tr lời đúng (A,B,C hoc D) ghi
vào giy làm bài:
Câu 1: Vĩ tuyến gc là
A. chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc.
C. đường Xích đạo. D. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých.
Câu 2: Kí hiệu đất phèn thuộc kí hiệu
A. Điểm. B. diện tích. C. đường. D. tượng hình.
Câu 3: Mẫu số của tỉ lệ bản đcàng nhỏ thì tỉ lệ
A. càng dài. C. càng nh và ngược lại.
B. càng lớn. D. càng lớn và ngược lại.
Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số đ
A. 90
0.
B. 160
0
.
C. 180
0
. D. 360
0
.
II. Phần tự luận:
(2.0đ)
Câu 1: T l bản đ là gì? T l bản đ đưc biu hin nhng dng nào? (1đ)
Câu 2: Trình bày trình t các bước đc bản đ? (1đ)
- HẾT -
ĐÁP ÁN
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ.
I.Trắc nghiệm (3,66 điểm). Mi câu đúng được 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
Đáp án
C
A
B
B
C
D
C
B
A
A
II. T lun (3,0 điểm).
Câu 1: Vai trò ca kim loi: (1đ)
- Đẩy mnh sn xut, nhiu ngành sn xut mới được ra đời: ng nghip dùng cày và
chăn ni, ngh luyn kim và chế tạo đ đồng xut hin cùng vi ngh dt vi, làm đ
gm, (0,5đ)
- Sn xut phát trin, to ra ca ci ngày càng nhiều. Người ta làm ra không ch đ ăn
mà còn dư tha, to thành sn phẩm dư tha thường xuyên trong xã hi. (0,5đ)
Câu 2: Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các
phát minh mà người Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại: (1đ)
+ Cái cày (sử dụng sức kéo của động vật);
+ Bánh xe.
Trang 3
+ Lịch m lịch).
+ Phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60.
+ Các công trình kiến trúc đền Ba-bi-lon, Kim Tự Tháp, …
Câu 3:
a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 cách năm nay là 1981 m
b. Vào khong thiên niên k VII TCN ch Phn ca người Ấn Đ ra đời cách năm nay
9021 năm
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,33 điểm)
I. Trắc nghiệm: (1,33 điểm) Mi câu đúng được 0,33 đim.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
C
II. T lun: (2,0 điểm)
Câu 1: T l bn đồ: (1,0 điểm)
T l bản đồ cho biết mức độ thu nh độ dài giữa các đối tượng trên bản đ so vi
thc tế là bao nhiêu. T l bản đ đưc biu hiện dưới 2 dng: T l thước và t l s.
Câu 2: Trình t các bước đọc bn đồ: (1,0 điểm)
- Đọc tên bản đ
- Biết t l bản đ
- Đọc kí hiu.
- Xác định các đi tượng đa lí cn quan tâm trên bản đ.
- Trình bày mi quan h của các đi ợng đa lí.
| 1/3

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ 3)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(6.66 điểm)
I. Phần trắc nghiệm:
(3,66đ) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C hoặc D) và ghi vào giấy làm bài
Câu 1.
Khoa học lịch sử là một ngành khoa học nghiên cứu về
A. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất.
B. các thiên thể trong vũ trụ.
C. quá trình hình thành và phát triển của loài người và xã hội loài người.
D. sinh vật và động vật trên Trái Đất.
Câu 2: Theo em, “những di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng
đất hay trên mặt đất” thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật.
B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu chữ viết. A. Tư liệu gốc.
Câu 3. Loài người được tiến hóa từ A. Người tối cổ. B. Vượn người. C. Đười ươi. D. Người tinh khôn.
Câu 4: Kim loại đầu tiên người nguyên thủy phát hiện dùng để chế tạo công cụ lao động là A. đá. B. đồng đỏ. C. đồng thau. D. sắt.
Câu 5. Đứng đầu giai cấp thống trị ở Ai Cập cổ đại là A. chủ ruộng đất. B. Tăng lữ - Quý tộc
C. vua chuyên chế (pha-ra-ông).
D. đông đảo quý tộc, quan lại.
Câu 6. Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở lưu vực của A. sông Nin. B. sông Ấn. C. sông Hằng.
D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 7: Kim tự tháp là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào? A. Hy lạp. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà.
Câu 8: Ấn Độ bắt nguồn từ tên của một A. tộc người. B. dòng sông. C. ngon núi. D. bộ sử thi.
Câu 9: Loại chữ viết thời cổ đại của Lưỡng Hà là A. chữ hình nêm. B. chữ tượng hình. C. chữ Phạn. D. chữ tượng ý.
Câu 10: Điểm tiến bộ về tổ chức xã hội của Người tinh khôn so với Người tối cổ là A. xã hội có giai cấp. B. sống thành nhóm lớn
C. sống bầy đàn, có người đứng đầu.
D. theo công xã thị tộc.
Câu 11: Truyền thuyết “Sơn Tinh – Thủy Tinh” phản ánh điều gì về lịch sử của dân tộc ta?
A. Truyền thống làm thủy lợi, chống thiên tai.
B. Truyền thống chống giặc ngoại xâm.
C. Nguồn gốc của dân tộc Việt Nam.
D. Truyền thống thờ cúng tổ tiên của dân tộc.
II. Phần tự luận (3đ)
Trang 1
Câu 1: Sự xuất hiện của kim loại đã có tác động như thế nào đến đời sống của con người (1đ)
Câu 2: Nêu một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ
các phát minh mà người Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại? (1đ)
Câu 3: Với kiến thức đã học, em hãy xác định các sự kiện sau đây cách năm hiện tại bao nhiêu năm? (1đ)
a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40
b. Vào khoảng thiên niên kỉ VII TCN chữ Phạn của người Ấn Độ ra đời
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3.33 đ)
I. Phần trắc nghiệm:
(1.33 đ) Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C hoặc D) và ghi vào giấy làm bài:
Câu 1:
Vĩ tuyến gốc là A. chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc. C. đường Xích đạo.
D. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých.
Câu 2: Kí hiệu đất phèn thuộc kí hiệu A. Điểm. B. diện tích. C. đường. D. tượng hình.
Câu 3: Mẫu số của tỉ lệ bản đồ càng nhỏ thì tỉ lệ A. càng dài.
C. càng nhỏ và ngược lại. B. càng lớn.
D. càng lớn và ngược lại.
Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ A. 900. B. 1600. C. 1800. D. 3600.
II. Phần tự luận: (2.0đ)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào? (1đ)
Câu 2: Trình bày trình tự các bước đọc bản đồ? (1đ) - HẾT - ĐÁP ÁN A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ.
I.Trắc nghiệm
(3,66 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C A B B C D C B A D A
II. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1: Vai trò của kim loại: (1đ)
- Đẩy mạnh sản xuất, nhiều ngành sản xuất mới được ra đời: nông nghiệp dùng cày và
chăn nuôi, nghề luyện kim và chế tạo đồ đồng xuất hiện cùng với nghề dệt vải, làm đồ gốm, (0,5đ)
- Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều. Người ta làm ra không chỉ đủ ăn
mà còn dư thừa, tạo thành sản phẩm dư thừa thường xuyên trong xã hội. (0,5đ)
Câu 2: Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các
phát minh mà người Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại: (1đ)
+ Cái cày (sử dụng sức kéo của động vật); + Bánh xe. Trang 2 + Lịch (âm lịch).
+ Phép tính với hệ đếm thập phân và hệ đếm 60.
+ Các công trình kiến trúc đền Ba-bi-lon, Kim Tự Tháp, … Câu 3:
a. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 cách năm nay là 1981 năm
b. Vào khoảng thiên niên kỉ VII TCN chữ Phạn của người Ấn Độ ra đời cách năm nay là 9021 năm
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,33 điểm)
I. Trắc nghiệm:
(1,33 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D C
II. Tự luận: (2,0 điểm)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ:
(1,0 điểm)
Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với
thực tế là bao nhiêu. Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện dưới 2 dạng: Tỉ lệ thước và tỉ lệ số.
Câu 2: Trình tự các bước đọc bản đồ: (1,0 điểm) - Đọc tên bản đồ - Biết tỉ lệ bản đồ - Đọc kí hiệu. -
Xác định các đối tượng địa lí cẩn quan tâm trên bản đồ. -
Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí. Trang 3