Đề thi giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam được biên soạn theo hình thức đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Nam được biên soạn theo hình thức đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

82 41 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THỨC
PPHÒNG GD&
ĐT NÚI THÀNH
TTRƯ
ỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ Đ
Ề A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A.
Câu 1. Trong các số sau đây số nào không phải là số hữu tỉ?
A. – 0,5. B.
1
.
2
C. 1,54.... D.
3 .
Câu 2. Kết quả phép tính
7
1, 2
1 0
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
19
10
. D.
19
10
.
Câu 3. Từ tỉ lệ thức
3
2 6
x
, khi đó x bằng
A. 6. B. – 1. C. 1. D. – 6.
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0,55 0,55.
B.
0,55 0,55.
C.
0,55 0,55.
D.
0,55 0,55.
Câu 5. Từ đẳng thức
5.14 35.2
ta lập được tỉ lệ thức
A.
5 14
.
35 2
B.
5 2
.
35 14
C.
35 2
.
5 14
D.
5 14
.
2 35
Câu 6. Kết quả của phép tính
2
2
3
bằng
A.
2
3
. B.
2
.
9
C.
4
.
9
D.
4
.
9
Câu 7. Biết:
7 3
1 0 2
x
, khi đó x bằng
A.
11
.
5
B.
11
.
5
C.
4
.
5
D.
4
.
5
Câu 8. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu
'
x Oy
= 40
0
thì
A.
0
' 40 .
xOx
B.
0
' ' 40 .
x Oy
C.
0
40 .
xOy
D.
0
' 40 .
xOy
Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng
vuông góc khi
A.
0
90 .
xOy
B.
0
90 .
xOy
C.
0
180 .
xOy
D.
0
180 .
xOy
Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. hai góc trong cùng phía bù nhau. B. hai góc đồng vị bằng nhau.
C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau.
Câu 11. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại M. Đường thẳng d đường trung trực
của đoạn thẳng AB khi
A. d
AB và AM = MB. B. d
AB và M ≠ A; M ≠ B.
C. d
AB và AB – MA = MB. D. AB
CD và MA +MB = AB.
Câu 12. Cho hình vẽ bên ( Hình 1 ), khi đó ta có:
A.
c / /d.
B.
c a.
C. b a. D. d b.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
2
2 1
2,5 :
3 3
b.
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 49.50
Bài 2(0,5 điểm). Tìm x biết:
1
2 1
3
x
.
Bài 3(1,5 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7/1; 7/2; 7/3 đã
thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần
lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Hãy tính số ki-lô-gam giấy vụn mỗi lớp thu được?
Bài 4(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 2), biết a c, b c
ACD
= 135
0
.
a. Vì sao a//b ?
b. Tính số đo
1
D
?
Bài 5(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 3),
biết Ax//Bn, Cy//Bn,
0
35BAx
0
125 .yCB
a. Vì sao Ax//Cy ?
b. Chứng minh: AB
BC
y
n
x
C
B
A
Hình 1
Hình 2
Hình 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
PPHÒNG GD&
ĐT NÚI THÀNH
TTRƯ
ỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A.
Câu 1.Trong các số sau đây số nào không phải là số hữu tỉ:
A. – 2,15.... B.
2
.
5
C. 2,25. D.
3 .
Câu 2.Kết quả phép tính
3
1,3
10
là:
A.
8
5
. B. – 1. C.
8
5
. D.1.
Câu 3.Từ tỉ lệ thức
6
3 9
x
, khi đó x bằng:
A. – 6. B. – 2. C. 6. D. 2.
Câu 4.Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
3,5 3,5.
B.
3,5 3,5.
C.
3,5 3,5.
D.
3,5 3,5.
Câu 5. Chođẳng thức
4.5 10.2
ta lập được tỉ lệ thức
A.
4 10
.
5 2
B.
4 2
.
10 5
C.
2 10
.
5 4
D.
5 10
.
4 2
Câu 6. Kết quả của phép tính
4
1
3
=
A.
1
.
81
B.
4
.
81
C.
1
.
81
D.
4
.
81
Câu 7.Biết:
1 3
3 4
x
, khi đó x bằng:
A.
1
.
4
B.
5
.
12
C.
1
.
4
D.
5
.
12
Câu 8. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu
'
xOy
= 40
0
thì
A.
0
' 40 .
xOx
B.
0
' 40 .
x Oy
C.
0
40 .
xOy
D.
0
' ' 40 .
x Oy
Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng
vuông góc khi
A.
0
180 .
xOy
B.
0
90 .
xOy C.
0
180 .
xOy D.
0
90 .
xOy
Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Điều kiện để a // b là
A. hai góc trong cùng phía bù nhau. B. hai góc đồng vị bằng nhau.
C. hai góc so le trong bằng nhau. D. hai góc so le trong bù nhau.
Câu 11. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại M. Đường thẳng d đường trung trực
của đoạn thẳng AB khi
A. d
AB và AB – MA = MB. B. d
AB và M ≠ A; M ≠ B.
C. d
AB và AM = MB. D. AB
CD và MA +MB = AB.
Câu 12. Cho hình vẽ (Hình 1), khi đó ta có:
A.
d b.
B.
c a.
C.
b a.
D.
c / /d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
2
4 1
3, 2 :
7 7
b)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 49.50
Bài 2(0,5 điểm). Tìm x biết:
2
2 1
3
x
Bài 3( 1,5 điểm). Trong đợt liên Đội phát động tết trồng cây, ba lớp 7/1; 7/2;7/3đã
trồng được tổng cộng 240 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần
lượt tỉ lệ với 3;4;5. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được ?
Bài 4(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 2),
biết a
//
b, c
a và
0
135 .BMN
a. Vì sao b
c ?
b. Tính số đo
1
N
?
Bài 5(1điểm). Cho hình vẽ bên (Hình 3),
biết Ax//Bn, Cy//Bn,
0
35BAx
0
125 .yCB
a. Vì sao Ax//Cy ?
b. Chứng minh: AB
BC
y
n
x
C
B
A
Hình 1
Hình 2
Hình 3
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán học 7
ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Mỗi câu đúng được 0,417 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C A B A B D C D B C A D
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài
N
i dung
Đi
m
1
(1điểm)
2
2 1
2,5 :
3 3
2
2,5 .9
3
2,5 6
3,5
0,25
0,25
1 1 1 1
. ...
1.2 2.3 3.4 49.50
1 1 1 1 1 1 1
(1 ) ( ) ( ) ... ( )
2 2 3 3 4 49 50
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 49 50
1 49
1
50 50
b
0,5
2
(0,5điểm)
1
2 1
3
1
2 1
3
4
2
3
4
: 2
3
2
3
x
x
x
x
x
0,25
0,25
3
(1,5điểm)
Gọi khối lượng giấy vụn thu được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần
lượt là
, , .
a b c
0,25
Ta có:
7

6 8
a b c
126.
a b c
Suy ra:
126
6.
6 7 8 6 7 8 21
a b c a b c
Từ
6
6 6.6 3
6
a
a
2
6 6.7 4
7
b
b
8
6 6.8 4
8
c
c
Vậy khối ợng giấy vụn thu được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần
lượt là
36
kg,
42
kg,
48
kg.
0,25
0,5
0,25
0,25
4
(1điểm)
a. Ta có: a
c và b
c suy ra a // b 0,5
b. a // b nên
0
1
180
C D
( Hai góc trong cùng phía)
0 0 0
1
180 135 45
D
0,5
5
(1điểm)
a. Ta có: Ax
//
Bn và Cy
//
Bn suy ra Ax
//
Cy
0,5
b.
Kẻ tia Bm là tia đối của tia Bn
Ta có:
0
35
mBA xAB
( Hai góc so le trong)
0
180
mBC yCB
( Hai góc trong cùng phía)
0 0 0
180 125 55
mBC
n
0 0 0
35 55 90
ABC ABm mBC
Suy ra AB
BC
0,25
0,25
Lưu ý:Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm đúng thì chấm cho
đi
m t
i đa c
a bài đó
.
m
y
n
x
C
B
A
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán học 7
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Mỗi câu đúng được 0,417 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A B D C B A D B D D C A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
(1điểm)
a.
2
4 1
3, 2 :
7 7
4
3, 2 .49
7
3, 2 28
24,8
0,25
0.25
1 1 1 1
. ...
1.2 2.3 3.4 49.50
1 1 1 1 1 1 1
(1 ) ( ) ( ) ... ( )
2 2 3 3 4 49 50
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 49 50
1 49
1
50 50
b
0,5
2
(0,5điểm)
2
2 1
3
x
2
2 1
3
5
2
3
5
: 2
3
5
6
x
x
x
x
0,25
0,25
3
(1,5điểm)
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần lượt là
, , .
a b c
Ta có:
5

3 4
a b c
240
a b c
Suy ra:
240
20
3 4 5 3 4 5 12
a b c a b c
0,25
0,25
0,5
Từ
0
20 20.3
6
3
a
a
0
20 20.4
8
4
b
b
0
20 20.5 0
1
5
c
c
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần lượt 60 cây,
80 cây, 100 cây.
0,25
0,25
4
(1điểm)
a. Ta có: a // b và a
c suy ra b
c 0,5
b. a // b nên
0
1
180
N BMN
( Hai góc trong cùng phía)
0 0 0
1
180 135 45
N
0,5
5
(1điểm)
a. Ta có: Ax
//
Bn và Cy
//
Bn suy ra Ax
//
Cy
0,5
b.
Kẻ tia Bm là tia đối của tia Bn
Ta có:
0
35
mBA xAB
( Hai góc so le trong)
0
180
mBC yCB
( Hai góc trong cùng phía)
0 0 0
180 125 55
mBC
n
0 0 0
35 55 90
ABC ABm mBC
Suy ra AB
BC
0,25
0,25
Lưu ý:Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm đúng thì chấm cho
đi
m t
i đa c
a bài đó
.
m
y
n
x
C
B
A
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Mức độ Nội dung
Ghi
chú
1
Nh
n bi
ế
t
Khái ni
m v
s
h
u t
2
Nh
n bi
ế
t
C
ng hai s
h
u t
3
Nh
n bi
ế
t
Tính ch
t t
l
th
c
4
Nh
n bi
ế
t
Giá tr
tuy
t đ
i c
a m
t s
h
u t
5
Nh
n bi
ế
t
V
n d
ng tính ch
t t
l
th
c vào trư
ng h
p c
th
6
Nh
n bi
ế
t
L
ũy th
a c
a m
t s
h
u t
7
Thông hi
u
Th
c hi
n phép tính các s
h
u t
, đ
tìm x
8
Nh
n bi
ế
t
Hai góc đ
i đ
nh
9
Nh
n bi
ế
t
Hai đư
ng th
ng vuông góc
10
Nh
n bi
ế
t
Tính ch
t hai đư
ng th
ng song song
11
Nh
n bi
ế
t
Đư
ng trung tr
c c
a đo
n th
ng
12
Thông hi
u
Quan h
gi
a tính vuông góc và tính song song
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài Mức độ Nội dung
Ghi
chú
1a
Thông hi
u
Các phép tính s
h
u t
.
1b Vận dụng cao
Biến đổi linh hoạt các phép tính liên quan đến số
h
u t
.
2 Thông hiểu
Biến đổi các phép tính liên quan đến số hữu tỉ, lũy
th
a đ
tìm x.
3 Vận dụng thấp
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy
t
s
b
ng nhau đ
gi
i quy
ế
t bài toán th
c ti
n.
4a
Thông hi
u
Tính ch
t t
vuông góc đ
ế
n song song.
4b Vận dụng thấp
Vận dụng các mối quan hệ vuông góc, song song để
tính s
đo góc.
5a
Thông hi
u
Ba đư
ng th
ng song
song.
5b Vận dụng cao
Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh hai
đư
ng th
ng vuông góc.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút)
(Thời gian kiểm tra: Tuần 9 _ Từ ngày 02/11/2020 đến ngày 07/11/2020)
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tng
cng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Số hữu tỉ - Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2. Các phép tính trên Q, lũy
thừa và giá trị tuyệt đối của
một số hữ tỉ
3. Tỉ lệ thức và tính chất
Biết được khái niệm số
hữu tỉ, phép tính đơn giản
trên tập hợp Q, giá trị
tuyệt đối và lũy thừa của
một số hữu tỉ, tỉ lệ thức
và tính chất của nó
- Thực hiện được phép
tính cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ, lũy thừa của một
số hữu tỉ
- Hiểu được giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
Vận dụng được tính
chất tỉ lệ thức, tính
chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải
bài toán thực tiễn
Biến đổi linh
hoạt các phép
tính liên quan
đến số hữu tỉ
Số câu - Số điểm
Tỉ lệ %
6 – 2,50
25%
1 – 0,417
4,17%
2 – 1,0
10%
1 – 1,5
15%
1-0,5
5%
11-5,917
59,17%
II. Hai đường thẳng vuông
góc và hai đường thẳng song
song
1. Hai góc đối đỉnh
- Biết được hai góc đối
đỉnh và tính chất của nó
- Biết được hai đường
- Hiểu được các mối quan
hệ từ vuông góc đến song
song
Vận dụng các mối
quan hệ vuông góc,
song song để tính số
Chứng minh
một khẳng
định hình học
2. Các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng
3. Hai đường thẳng vuông
góc, song song. Từ vuông góc
đến song song
4. Tiên đề Ơ-clit về đường
thẳng song song
5. Định lý
thẳng vuông góc, song
song, đường trung trực
của đoạn thẳng
- Biết được các góc tạo
bởi 1 đường thẳng cắt 2
đường thẳng
- Hiểu được Tiên đề Ơ-clit
- Hiểu được định lí và
cách ghi giả thiết, kết luận
của định lí
đo góc
Số câu - Số điểm
Tỉ lệ %
4 – 1,666
16,66%
1 – 0,417
4,17%
2 – 1,0
10%
1 – 0,5
5%
1-0,5
5%
9-4,083
40,83%
TS câu - TS điểm
Tỉ lệ %
10 - 4,166
41,66%
6 - 2,834
28,34%
2 - 2,0
20%
2 - 1,0
10%
20 - 10
100%
Lưu ý: Nội dung kiểm tra không ra phần đã giảm tải tại Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ GDĐT.
------------------------ Hết ------------------------
| 1/12

Preview text:

PPHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A.
Câu 1. Trong các số sau đây số nào không phải là số hữu tỉ? A. – 0,5. B. 1 . C. 1,54.... D.  1 3 . 2 2
Câu 2. Kết quả phép tính   7 1, 2 là 1 0  A. 1 . B. 1 . C. 19 . D. 1  9 . 2 2 10 10
Câu 3. Từ tỉ lệ thức x 3  , khi đó x bằng 2 6  A. 6. B. – 1. C. 1. D. – 6.
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0,55  0,55. B. 0,55  0,55. C. 0,55  0,55. D.  0,55  0,55.
Câu 5. Từ đẳng thức 5.14  35.2 ta lập được tỉ lệ thức A. 5 14  . B. 5 2  . C. 35 2  . D. 5 14  . 35 2 35 14 5 14 2 35 2
Câu 6. Kết quả của phép tính  2     bằng  3  A. 2 . B. 2   . C. 4 . D. 4 . 3 9 9 9 Câu 7. Biết: 7  3 x   , khi đó x bằng 1 0 2 A. 11   . B. 11. C. 4 . D. 4 . 5 5 5 5
Câu 8. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu  x 'Oy = 400 thì A.  0 xOx '  40 . B.  0 x 'Oy '  40 . C.  0 xOy  40 . D.  0 xOy '  40 .
Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi A.  0 xOy  90 . B.  0 xOy  90 . C.  0 xOy  180 . D.  0 xOy  180 .
Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. hai góc trong cùng phía bù nhau.
B. hai góc đồng vị bằng nhau.
C. hai góc so le trong bù nhau.
D. hai góc so le trong bằng nhau.
Câu 11. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại M. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d  AB và AM = MB.
B. d  AB và M ≠ A; M ≠ B.
C. d  AB và AB – MA = MB.
D. AB  CD và MA +MB = AB.
Câu 12. Cho hình vẽ bên ( Hình 1 ), khi đó ta có: A. c / /d. B. c  a. C. b  a. D. d  b.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Hình 1
Bài 1(1 điểm). Thực hiện các phép tính: 2 2  1  1 1 1 1 a) 2,5  :   b.    ...  3  3  1.2 2.3 3.4 49.50 1
Bài 2(0,5 điểm). Tìm x biết: 2x 1  . 3
Bài 3(1,5 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7/1; 7/2; 7/3 đã
thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần
lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Hãy tính số ki-lô-gam giấy vụn mỗi lớp thu được?
Bài 4(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 2), biết a  c, b  c và A CD = 1350. a. Vì sao a//b ? b. Tính số đo 1 D ? Hình 2
Bài 5(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 3), biết Ax//Bn, Cy//Bn, A x  0 BAx  35 và  0 yCB  125 . B n a. Vì sao Ax//Cy ? b. Chứng minh: AB  BC y C Hình 3
PPHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1.A.
Câu 1.Trong các số sau đây số nào không phải là số hữu tỉ: A. – 2,15.... B. 2 . C. 2,25. D.  1 3 . 5 2
Câu 2.Kết quả phép tính   3 1,3 là: 10 A.  8 . B. – 1. C. 8 . D.1. 5 5 Câu 3.Từ tỉ lệ thức x 6   , khi đó x bằng: 3  9 A. – 6. B. – 2. C. 6. D. 2.
Câu 4.Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 3,5  3,5. B. 3,5  3,5. C. 3,5  3,5. D.  3,5  3,5.
Câu 5. Chođẳng thức 4.5  10.2 ta lập được tỉ lệ thức A. 4 10  . B. 4 2  . C. 2 10  . D. 5 10  . 5 2 10 5 5 4 4 2 4
Câu 6. Kết quả của phép tính  1     =  3  A. 1   . B. 4 . C. 1. D. 4 . 81 81 81 81 Câu 7.Biết: 1 3 x   , khi đó x bằng: 3 4 A. 1   . B. 5. C. 1. D. 5 . 4 12 4 12
Câu 8. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu  xOy '= 400 thì A.  0 xOx '  40 . B.  0 x 'Oy  40 . C.  0 xOy  40 . D.  0 x 'Oy '  40 .
Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi A.  0 xOy  180 . B.  0 xOy  90 . C.  0 xOy  180 . D.  0 xOy  90 .
Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Điều kiện để a // b là
A. hai góc trong cùng phía bù nhau.
B. hai góc đồng vị bằng nhau.
C. hai góc so le trong bằng nhau.
D. hai góc so le trong bù nhau.
Câu 11. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại M. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi
A. d  AB và AB – MA = MB.
B. d  AB và M ≠ A; M ≠ B. C. d  AB và AM = MB. D. AB  CD và MA +MB = AB.
Câu 12. Cho hình vẽ (Hình 1), khi đó ta có: A. d  b. B. c  a. C. b  a. D. c / /d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính: Hình 1 2 4  1  1 1 1 1 a) 3, 2  :   b)    ...  7  7  1.2 2.3 3.4 4 9.50 2
Bài 2(0,5 điểm). Tìm x biết: 2x   1 3
Bài 3( 1,5 điểm). Trong đợt liên Đội phát động tết trồng cây, ba lớp 7/1; 7/2;7/3đã
trồng được tổng cộng 240 cây. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần
lượt tỉ lệ với 3;4;5. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng được ?
Bài 4(1 điểm). Cho hình vẽ (Hình 2), biết a// b, c  a và B 0 MN  135 . a. Vì sao b  c ? Hình 2 b. Tính số đo  N ? 1
Bài 5(1điểm). Cho hình vẽ bên (Hình 3), A x biết Ax//Bn, Cy//Bn,  B 0 n BAx  35 và  0 yCB  125 . a. Vì sao Ax//Cy ? b. Chứng minh: AB  BC y C Hình 3 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: Toán học 7 ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Mỗi câu đúng được 0,417 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A B D C D B C A D án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 2  1  2,5  :   3  3  2  2,5  .9 3 0,25  2,5  6  3,5 0,25 1 1 1 1 1 (1điểm) b.    ...   1.2 2.3 3.4 4 9.50 1 1 1 1 1 1 1
 (1  )  (  )  (  )  ...  (  ) 2 2 3 3 4 49 50 0,5 1 1 1 1 1 1 1  1       ...   2 2 3 3 4 49 50 1 49  1   50 50 1 2x 1  3 1 2x  1 3 4 2x  0,25 3 2 4 (0,5điểm) x  : 2 3 2 x  3 0,25 3
Gọi khối lượng giấy vụn thu được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần 0,25 (1,5điểm) lượt làa, , b c. 0,25 Ta có: a b c
  và a b c  126. 6 7 8 0,5 Suy ra: a b c a b c 126      6. 6 7 8 6  7  8 21
Từ a  6  a  6.6  36 6 0,25 b  6  b  6.7  42 7 c  6  c  6.8  48 8
Vậy khối lượng giấy vụn thu được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần 0,25
lượt là 36kg, 42kg, 48 kg.
a. Ta có: a  c và b  c suy ra a // b 0,5 4 b. a // b nên  C   0 D 180 1
( Hai góc trong cùng phía) (1điểm)  0 0 0 0,5 1 D 180 135  45
a. Ta có: Ax // Bn và Cy // Bn suy ra Ax // Cy 0,5 A x B m n 5 y C (1điểm) b.
Kẻ tia Bm là tia đối của tia Bn 0,25 Ta có:  mBA  x  0
AB 35 ( Hai góc so le trong)  mBC  y  0
CB  180 ( Hai góc trong cùng phía)  0 0 0 mBC  180 125  55 nên A BC  A Bm  m 0 0 0 BC  35  55  90 0,25 Suy ra AB  BC
Lưu ý:Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho
điểm tối đa của bài đó. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: Toán học 7 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Mỗi câu đúng được 0,417 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D C B A D B D D C A án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 4  1  a. 3, 2  :   7  7  4  3, 2  .49 0,25 7  3, 2  28  24,8 0.25 1 1 1 1 1 b.    ...   (1điểm) 1.2 2.3 3.4 4 9.50 1 1 1 1 1 1 1
 (1  )  (  )  (  )  ...  (  ) 2 2 3 3 4 49 50 0,5 1 1 1 1 1 1 1  1       ...   2 2 3 3 4 49 50 1 49  1   50 50 2 2x   1 3 2 2x  1 3 5 2 2x  (0,5điểm) 3 0,25 5 x  : 2 3 5 x  0,25 6
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần lượt làa, , b c. 0,25 a b c 3
Ta có:   và a b c  240 3 4 5 0,25 (1,5điểm) Suy ra: a b c a b c 240      20 0,5 3 4 5 3  4  5 12
Từ a  20  a  20.3  0 6 3 0,25 b  20  b  20.4  0 8 4
c  20  c  20.5  100 5
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7/1; 7/2;7/3lần lượt là 60 cây, 0,25 80 cây, 100 cây.
a. Ta có: a // b và a  c suy ra b  c 0,5 4 b. a // b nên  N   0 1
BMN 180 ( Hai góc trong cùng phía) (1điểm)  0 0 0 N 0,5 1  180 135  45
a. Ta có: Ax // Bn và Cy // Bn suy ra Ax // Cy 0,5 A x m B n 5 y C (1điểm) b. 0,25
Kẻ tia Bm là tia đối của tia Bn Ta có:  mBA  x  0
AB 35 ( Hai góc so le trong)  mBC  y  0
CB  180 ( Hai góc trong cùng phía)  0 0 0 mBC  180 125  55 nên A BC  A Bm  m  0 0 0 BC  35  55  90 0,25 Suy ra AB  BC
Lưu ý:Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho
điểm tối đa của bài đó.
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Ghi Câu Mức độ Nội dung chú 1 Nhận biết
Khái niệm về số hữu tỉ 2 Nhận biết Cộng hai số hữu tỉ 3 Nhận biết Tính chất tỉ lệ thức 4 Nhận biết
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 5 Nhận biết
Vận dụng tính chất tỉ lệ thức vào trường hợp cụ thể 6 Nhận biết
Lũy thừa của một số hữu tỉ 7 Thông hiểu
Thực hiện phép tính các số hữu tỉ, để tìm x 8 Nhận biết Hai góc đối đỉnh 9 Nhận biết
Hai đường thẳng vuông góc 10 Nhận biết
Tính chất hai đường thẳng song song 11 Nhận biết
Đường trung trực của đoạn thẳng 12 Thông hiểu
Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song II. PHẦN TỰ LUẬN Ghi Bài Mức độ Nội dung chú 1a Thông hiểu
Các phép tính số hữu tỉ.
Biến đổi linh hoạt các phép tính liên quan đến số 1b Vận dụng cao hữu tỉ.
Biến đổi các phép tính liên quan đến số hữu tỉ, lũy 2 Thông hiểu thừa để tìm x.
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy 3
Vận dụng thấp tỉ số bằng nhau đẻ giải quyết bài toán thực tiễn. 4a Thông hiểu
Tính chất từ vuông góc đến song song.
Vận dụng các mối quan hệ vuông góc, song song để
4b Vận dụng thấp tính số đo góc. 5a Thông hiểu
Ba đường thẳng song song.
Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh hai 5b Vận dụng cao
đường thẳng vuông góc.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút)
(Thời gian kiểm tra: Tuần 9 _ Từ ngày 02/11/2020 đến ngày 07/11/2020)
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Số hữu tỉ - Số thực
Biết được khái niệm số
- Thực hiện được phép
Vận dụng được tính Biến đổi linh
hữu tỉ, phép tính đơn giản tính cộng, trừ, nhân, chia
chất tỉ lệ thức, tính hoạt các phép
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
trên tập hợp Q, giá trị
số hữu tỉ, lũy thừa của một chất của dãy tỉ số tính liên quan
2. Các phép tính trên Q, lũy
tuyệt đối và lũy thừa của số hữu tỉ bằng nhau để giải đến số hữu tỉ
thừa và giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ, tỉ lệ thức bài toán thực tiễn
- Hiểu được giá trị tuyệt một số hữ tỉ và tính chất của nó
đối của một số hữu tỉ
3. Tỉ lệ thức và tính chất Số câu - Số điểm 6 – 2,50 1 – 0,417 2 – 1,0 1 – 1,5 1-0,5 11-5,917 Tỉ lệ % 25% 4,17% 10% 15% 5% 59,17%
II. Hai đường thẳng vuông
góc và hai đường thẳng song Chứng minh song
- Biết được hai góc đối
- Hiểu được các mối quan Vận dụng các mối
đỉnh và tính chất của nó
hệ từ vuông góc đến song quan hệ vuông góc, một khẳng 1. Hai góc đối đỉnh song
song song để tính số định hình học
- Biết được hai đường
2. Các góc tạo bởi một đường thẳng vuông góc, song
- Hiểu được Tiên đề Ơ-clit đo góc
thẳng cắt hai đường thẳng song, đường trung trực của đoạn thẳng
- Hiểu được định lí và
3. Hai đường thẳng vuông
cách ghi giả thiết, kết luận
góc, song song. Từ vuông góc - Biết được các góc tạo của định lí đến song song
bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song 5. Định lý Số câu - Số điểm 4 – 1,666 1 – 0,417 2 – 1,0 1 – 0,5 1-0,5 9-4,083 Tỉ lệ % 16,66% 4,17% 10% 5% 5% 40,83% TS câu - TS điểm 10 - 4,166 6 - 2,834 2 - 2,0 2 - 1,0 20 - 10 Tỉ lệ % 41,66% 28,34% 20% 10% 100%
Lưu ý: Nội dung kiểm tra không ra phần đã giảm tải tại Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ GDĐT.
------------------------ Hết ------------------------