Đề thi giữa kỳ môn xác suất thống kê | Đại học Thái Nguyên

Xác suất 1 bit tín hiệu bị lỗi khi truyền qua một kênh truyền tín hiệu số là 0,1. Gọi X là số bit bị lỗi trong số 4 bit tín hiệu được truyền đi. Trong tác vụ đưa chất lỏng vào bình chứa sản phẩm của một dây chuyền, xác suất bình chứa không được rót đúng thể tích quy định khi quá trình sản xuất được tiến hành ở tốc độ chậm là 0,001. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thái Nguyên 164 tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kỳ môn xác suất thống kê | Đại học Thái Nguyên

Xác suất 1 bit tín hiệu bị lỗi khi truyền qua một kênh truyền tín hiệu số là 0,1. Gọi X là số bit bị lỗi trong số 4 bit tín hiệu được truyền đi. Trong tác vụ đưa chất lỏng vào bình chứa sản phẩm của một dây chuyền, xác suất bình chứa không được rót đúng thể tích quy định khi quá trình sản xuất được tiến hành ở tốc độ chậm là 0,001. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

78 39 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46560390
ĐỀ THI GIỮA KỲ – KHÓA 2010 MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ B
Khoa: Vật Lý Thời gian làm bài: 60 phút
(Sinh viên chỉ ược sử dụng các bảng tra giá trị của hàm phân phối
xác suất và hàm mật ộ xác suất)
Câu 1: (3 iểm)
Xác suất 1 bit tín hiệu bị lỗi khi truyền qua một kênh truyền tín hiệu số là 0,1. Gọi X là số bit bị
lỗi trong số 4 bit tín hiệu ược truyền i.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của X.
b) Hãy tìm hàm phân phối xác suất của X.
Câu 2: (3 iểm)
Trong tác vụ ưa chất lỏng vào bình chứa sản phẩm của một dây chuyền, xác suất bình chứa không
ược rót úng thể tích quy ịnh khi quá trình sản xuất ược tiến hànhtốc ộ chậm là 0,001. Khi quá
trình sản xuất ược tiến hành tốc nhanh, xác suất bình chứa bị rót sai thể tích 0,01. Giả sử
rằng 30% các bình sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ nhanh và phần
còn lại ược rót khi quá trình sản xuất ở tc ộ chậm.
a) Xác suất ể một bình sản phẩm nào ó có thể tích không úng quy ịnh là bao nhiêu?
b) Nếu một bình sản phẩm có thể tích không úng quy ịnh ược tìm thấy, xác suất nó ược
rót khi sản xuất ang tiến hành ở tốc ộ nhanh là bao nhiêu?
Câu 3: (4 iểm)
Tuổi thọ của một bán dẫn laser một cường dòng iện cố ịnh một biến ngẫu nhiên
chuẩn với trung bình là 7000 giờ và ộ lệch tiêu chuẩn là 600 giờ.
a) Xác suất một laser bị hư trước khi hoạt ộng ược 5800 giờ là bao nhiêu?
b) Mốc thời gian hoạt ộng (theo ơn vị giờ) mà 90% các laser có thể ạt tới hoặc hơn là bao
nhiêu?
c) Một sản phẩm iện tử gồm 3 laser, sản phẩm sẽ không hoạt ộng nếu có ít nhất một laser
không hoạt ng (các laser trong sản phẩm bị hỏng một cách c lập với nhau). Để
xác suất sản phẩm này hoạt ộng trên 10000 gi99% thì tuổi thọ trung bình của các
laser nên lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu? (Giả sử rằng ộ lệch tiêu chuẩn về tuổi thọ của
các laser không thể thay ổi ược trong quá trình sản xuất).
- - - HẾT - - -
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 1: a) Ta có: ( )
More Documents:
hp://physics.forumvi.com
lOMoARcPSD| 46560390
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
b) Hàm phân phối xác
suất của X:
( )
{
Câu 2: Gọi A = {Bình sản phẩm có thể tích không úng quy ịnh}
A
1
= {Sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ nhanh}
A
2
= {Sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ chậm} a) A
1
,
A
2
là một hệ ầy ủ. Áp dụng công thức xác suất ầy ủ, ta có:
( ) (
) ( |
) (
) ( |
)
b) Áp dụng công thức Bayes ta có:
(
| ) (
( )) ( |
)
Câu 3: Gọi X (giờ) là tuổi thọ của một bán dẫn laser. (
) với
) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
b) Gọi X
o
(giờ) là mốc thời gian hoạt ộng mà 90% các laser có thể ạt tới hoặc hơn.
(
) (
) ( ) ( ) ( )
(
)
( )
c) Do sản phẩm không hoạt ộng nếu có ít nhất một laser không hoạt ộng nên mỗi laser trong 3 laser phải có tuổi
thọ trên 10000 giờ.
[ ( )]
[ ( )]
[ (
)]
[ (
)]
[ ( )] ( )
X
0
1
2
3
4
P
0
,6561
0
,2916
0
,0486
0
,0036
0
,0001
lOMoARcPSD| 46560390
( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
More Documents:
hp://physics.forumvi.com
-
- - H
T - - -
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46560390
ĐỀ THI GIỮA KỲ – KHÓA 2010 MÔN: XÁC SUẤT & THỐNG KÊ B
Khoa: Vật Lý – Thời gian làm bài: 60 phút
(Sinh viên chỉ ược sử dụng các bảng tra giá trị của hàm phân phối
xác suất và hàm mật ộ xác suất) Câu 1: (3 iểm)
Xác suất 1 bit tín hiệu bị lỗi khi truyền qua một kênh truyền tín hiệu số là 0,1. Gọi X là số bit bị
lỗi trong số 4 bit tín hiệu ược truyền i.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của X.
b) Hãy tìm hàm phân phối xác suất của X. Câu 2: (3 iểm)
Trong tác vụ ưa chất lỏng vào bình chứa sản phẩm của một dây chuyền, xác suất bình chứa không
ược rót úng thể tích quy ịnh khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ chậm là 0,001. Khi quá
trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ nhanh, xác suất bình chứa bị rót sai thể tích là 0,01. Giả sử
rằng 30% các bình sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ nhanh và phần
còn lại ược rót khi quá trình sản xuất ở tốc ộ chậm.
a) Xác suất ể một bình sản phẩm nào ó có thể tích không úng quy ịnh là bao nhiêu?
b) Nếu một bình sản phẩm có thể tích không úng quy ịnh ược tìm thấy, xác suất nó ược
rót khi sản xuất ang tiến hành ở tốc ộ nhanh là bao nhiêu? Câu 3: (4 iểm)
Tuổi thọ của một bán dẫn laser ở một cường ộ dòng iện cố ịnh là một biến ngẫu nhiên
chuẩn với trung bình là 7000 giờ và ộ lệch tiêu chuẩn là 600 giờ.
a) Xác suất một laser bị hư trước khi hoạt ộng ược 5800 giờ là bao nhiêu?
b) Mốc thời gian hoạt ộng (theo ơn vị giờ) mà 90% các laser có thể ạt tới hoặc hơn là bao nhiêu?
c) Một sản phẩm iện tử gồm 3 laser, sản phẩm sẽ không hoạt ộng nếu có ít nhất một laser
không hoạt ộng (các laser trong sản phẩm bị hư hỏng một cách ộc lập với nhau). Để
xác suất sản phẩm này hoạt ộng trên 10000 giờ là 99% thì tuổi thọ trung bình của các
laser nên lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu? (Giả sử rằng ộ lệch tiêu chuẩn về tuổi thọ của
các laser không thể thay ổi ược trong quá trình sản xuất
). - - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Câu 1: a) Ta có: ( ) lOMoAR cPSD| 46560390 ( ) ( ) ( ) ( ) X ( ) ( ) 0 1 2 3 4 ( ) ( ) ( )
P 0 ,6561 0 ,2916 0 ,0486 0 ,0036 0 ,0001 ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) b) Hàm phân phối xác suất của X: ( ) {
Câu 2: Gọi A = {Bình sản phẩm có thể tích không úng quy ịnh}
A1 = {Sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ nhanh}
A2 = {Sản phẩm ược rót khi quá trình sản xuất ược tiến hành ở tốc ộ chậm} a) A1,
A2 là một hệ ầy ủ. Áp dụng công thức xác suất ầy ủ, ta có: ( ) ( ) ( | ) ( ) ( | )
b) Áp dụng công thức Bayes ta có: ( | ) ( ( )) ( | )
Câu 3: Gọi X (giờ) là tuổi thọ của một bán dẫn laser. ( ) với ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b) Gọi Xo (giờ) là mốc thời gian hoạt ộng mà 90% các laser có thể ạt tới hoặc hơn. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
c) Do sản phẩm không hoạt ộng nếu có ít nhất một laser không hoạt ộng nên mỗi laser trong 3 laser phải có tuổi thọ trên 10000 giờ. [ ( )] [ ( )] [ ( )] [ ( )] [ ( )] ( ) lOMoAR cPSD| 46560390 ( )
- - - H T - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt