



Preview text:
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỀ I
Tg: 60 phút Học kỳ: 20221 M ã HP: MI2010
Lưu ý: Các kết quả tính đều lấy ít nhất 7 chữ số sau dấu phẩy -
Không sử dụng tài liệu. -
Câu 1. Cho hàm số f ( x) 2
= x − 3x − 2ln(2x) + 3, x0.5,1. 5 .
a. Chứng minh rằng ( 0.5,1.5) là khoảng cách ly nghiệm của
phương trình f ( x) = 0. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương
pháp dây cung đối với phương trình và đoạn đã cho.
b. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình f ( x) = 0 trên
(0.5,1.5) với sai số không vượt quá 4 5 10− = . c. Cho 2
A = 3x sin (xy ) với x là nghiệm gần đúng tìm được
trong câu b, y =1.5708 được viết theo quy ước. Xác định các
chữ số đáng tin của A.
d. Viết sơ đồ thuật toán tìm nghiệm đã ù d ng trong câu b.
Câu 2. Sử dụng phương pháp Gauss – Jordan giả i hệ phương trì h n : 3x + 5x − 2x + 3x = 4 1 2 3 4 x − 3x + 5x − 4x = 7 1 2 3 4 −2x + 6x − 4x + 5x = −5 1 2 3 4 2x + 8x − x + 4x = 6 1 2 3 4
Câu 3. Cho hệ phương trình: 10.17 −2.58 3.42 x 7.5 1 5 − .74 18.93 2.67 x = 11.64 . 2 1.25 3 − .16 1 − 1.91 x 3.17 3
a. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp Jacobi, xác định
hệ số co và phương trình lặp của hệ. T b. Cho X = 1.1 1 0
− .4 .Tính đến nghiệm xấp xỉ thứ tư và 0 ( )
đánh giá sai số giá trị tương đối cho X theo công thức hậu 4
nghiệm. Muốn đạt được nghiệm xấp xỉ với bốn chữ số đá g n tin
sau dấu phẩy thì cần thực hiện lặp bao nhiêu lầ ? n
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỀ II
Tg: 60 phút Học kỳ: 20221 M ã HP: MI2010
Lưu ý: Các kết quả tính đều lấy ít nhất 7 chữ số sau dấu phẩy -
Không sử dụng tài liệu. - Câu 1. Cho hà m số f ( x) 2
= x − 3x − 2ln( 2x) + 3, x3, 4 .
a. Chứng minh rằng ( 3,4) là khoảng cách ly nghiệm của phương
trình f (x ) = 0. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp dây
cung đối với phương trình và đoạn đã ch . o
b. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình f ( x) = 0 trên khoảng
(3,4) với sai số không vượt quá −5 = 510 . c. Cho 2
A = 3x sin (xy ) với x là nghiệm gần đúng tìm được
trong câu b, y =1.5708 được viết theo quy ước. Xác định các
chữ số đáng tin của A.
d. Viết sơ đồ thuật toán tìm nghiệm đã ù d ng trong câ u b.
Câu 2. Sử dụng phương pháp Gauss – Jordan giả i hệ phương trình: 3x + 5x − 2x + 3x = 6 1 2 3 4 −4x − 3x + 5x + x = −3 1 2 3 4 5x + 6x − 4x − 2x = 3 1 2 3 4 4x + 8x − x + 2x = 6 1 2 3 4
Câu 3. Cho hệ phương trình: 10.17 −2.58 3.42 x 8.5 1 5 − .74 18.93 2.67 x = 10.64 . 2 1.25 3 − .16 1 − 1.91 x 4.17 3
a. Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp Jacobi và xác
định hệ số co và phương trình lặp của hệ. T b. Cho X = 1.3 1 0
− .5 .Tính đến nghiệm xấp xỉ thứ tư và 0 ( )
đánh giá sai số tương đối cho X theo công thức hậu nghiệm. 4
Muốn đạt được được nghiệm xấp xỉ với bốn chữ số đáng tin sau
dấu phẩy thì cần thực hiện lặp bao nhiêu lần?
ĐÁP ÁN ĐỀ I và [I ]
I (mỗi * tương ứng 0.5 điểm) C1 * Ch á ứng minh khoảng c ch ly 5đ
* Điều kiện hội tụ: dấu của các đạo hàm, x , d 0 * Thi p
ết lậ điều kiện dừng: 5 − x − x 0.000143 x − x 5.38510 n n 1 − ( n n 1− ) ** Tính: 0 1.5 3 1 1.047349727 3.170388609 2 0.921236761 3.212993413 3 0.890602155 3.22293646 4 0.883326896 3.225219009 5 0.881606663 3.225741005 6 0.881200309 3.225860277 7 0.881104341 3.225887524 * Tính A = 2.288535982
−29.27422206 và viết đúng công thức sai số.
** Xác định sai số và các chữ số đáng tin:
A= 0.00295604 → 2;2;8 A =0.001693913 → 2;9;2;7
* Sơ đồ thể hiện kiểm tra điều kiện; cách xác định x , d ; thiết lập 0 điều kiện dừng lặp. * Sơ òng l đồ thể hiện v í
ặp t nh xác xấp xỉ và dừng đúng theo điều kiện thiết lập. C2
*** (Xác định phần tử khử và thực hiện khử) x 3 lần 2đ Vị trí: ( 2, ) 1 → (1,3) → (3, 2)
(2,4) → (1,3) → (3,2)
* Chuẩn hóa và đưa ra dạng nghiệ m 1.5 0 − .5 1.321428571 0 − .107142857 X = − x , x 4 4 0.607142857 0.464285714 0 1 0 − .5 0 − .5 10.89285714 0 − .107142857 X x = − , x 1 1 0 .464285714 0.4642857 4 1 0 1 C3 * Kiểm tra đi é ều kiện ch o trội 3đ
* Phương trình lặp và hệ số co q = 0.589970501 ** Tính các l ần lặp: 1 2 3 4 1.125663717 1.132289594 1.134365417 1.135487152 1.004860011 1.01490377 1.016714852 1.017622068
−0.416036944 −0.414632912 −0.416602344 −0.416865001 1 2 3 4 1.257620452 1.257356089 1.257230438 1.256222129 1.026782884 1.010971794 1.01252128 1.011895399 0 − .479009236 0 − .490563253 0 − .486395949 0 − .486820252 * Sai số tương đối: X 4 X = = 0.1421423% 0.1154895% 4 X 4
* Số lần lặp cần thiết:
n 14.21 n = 15 n 15.16 n = 1 6