Đề thi hết học phần môn Tin học đại cương (lần 1) | Đại học Hoa Sen

Đề thi hết học phần môn Tin học đại cương (lần 1) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

ĐỀ THI HẾT HỌC P N LẦN ĐỀ THI HẾT HỌC 1
PHẦN
001.0809.11.20N 1 - Mã số đề: IT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN
1
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài
liệu)
Môn: TIN H ỌC ĐẠI CƯƠNG
Lớp: ố đề: IT___________________– Mã s 809.11.20
Họ và tên: _____________________ : ___________ S ___________ ố BD:
THỰC HIỆN B ẬP E L ÀI T TRÊN MÁY TÍNH:
Lưu tệp tin tenlop_te vien.xls (tên t à tiệp tin l ếng Việt ấu) v– không d à thực
hiện các yêu cu
Yêu cầu thiết ế:
- Thiết kế trang tính theo mẫu cho sẵn.
- Thiết lập Data Validation
o Cho cột Doanh số đăng ký, chỉ cho phép dữ liệu nhập là s nguyên
0
o Cho các cột MH1 đến MH5 ỉ cho phép dữ liệu nhập l, ch à s ên ố nguy
0,
o Cho cột Loi chỉ có thể có giá trị là A, B, C, D, ho ặc E.
Yêu cầu tính toán và rút trích (trang tính BANG_DU LIEU)
- Tính Doanh số đạt được cho ừng nhân vi t ên (xem BẢNG G ở bảng tính
THONG_TIN)
Doanh số đạt được = tổng (số mặt hàng bán được ặt hàng đó)* giá m
- Tính lương nhân viên được l ựa vãnh d ào doanh sđạt được và loại nhân
viên (xem HSỐ LƯƠNG THEO DOANH THU ở bảng tính
THONG_TIN)
Tiền lương = Doanh số đạt được * hệ ố lương của nhân vi s ên dựa theo loại
nhân viên
- Tính doanh số vượt mức của nhân viên ( nếu doanh số đạt được <
doanh s ố đăng ký)
Doanh số vượt = doanh số đạt – doanh số đăng
- Tính tiền tng vượt m a nhân viên d ào doanh sựa v ố vượt mức và
doanh số đăng ký Ệ SỐ TĂNG TH ỨC DOANH SỐ H ÊM THEO M
ĐĂNG KÝ tính THONG_TIN)
Tiền thưở Doanh số vượt * hệ số tăng th ủa nhân viêm c ên dựa theo
doanh số đăng ký
- Tính số tiền được lãnh của nhân viên
Được lãnh = Tiền lương + tiền thưởng
- Rút trích nhng nhân viên (kèm thông tin chi tiết) có Tiền lương >
3,000,000 và Tin thưởng > 2,000,000 nhưng có doanh số đăng ký <
50,000,000
Chú ý: Điều kiện, kết qurút trích được thể hiện trên nh ùng riêng bi ững v ệt
Yêu cầu thống kê (trang tính: THONG_KE)
- Thống k ố lượng ê s nhân viên theo doanh số đạt được với các mức <25 triệu,
>25 triu, >50 triệu, >75 triệu và > 100 tri V òn (pie-chart) ệu. ẽ biểu đồ tr
BẢNG KÊ DOANH THU BÁN HÀNG T12/2008
STT
HỌ TÊN NHÂN
VIÊN BÁN HÀNG
DOANH
SỐ ĐĂNG
LOẠI
MH1
MH2
MH3
MH4
MH5
DOANH
SỐ ĐẠT
ĐƯỢC
TIỀN
LƯƠNG
DOANH
S
VƯỢT
TIỀN
THƯỞNG
1
Ma Thanh Phàn
50,000,00
0 C
120
279 0 0 0
2
Nguyễn Đăng Bình
20,000,00
0 D
345
83 583 474 131
3
Nguyễn Năng Chính
9 00
E
274
43 543 495 90
4
Ma Thị Nhung
70,000,00
0 A
233
348 460 124 385
5
Vũ Văn Khánh
60,000,00
0 B
424
261 0 0 0
6
Trần Thị Hồng Hạnh
45,000,00
0 C
581
767 29 107 441
BẢNG GIÁ
MH1 MH2 MH3 MH4 MH5
MẶT H ẶT HÀNG 1 M ÀNG 2 M ÀNG 3 MẶT H ẶT H ẶT HÀNG 4 M ÀNG 5
25,000 36,000 56,500 78,000 115,000
7
Vũ Đức Ân
90,000,00
0 A
613
627 364 93 226
8
Nguyễn Thanh
Chuyền
50,000,00
0 B
101
228 330 114 439
9
Phạm Xuân Nghiệp 30,000,00
0 E
161
21 307 60
10
Hoàng Đình Công 30,000,00
0 368 181 357 73
11
Phạm Trung Kiên 60,000
0 C
666
346 249 411 434
12
Nguyễn Hoàng Hà 000,00
0 A
229
85 270 305 477
HỆ SỐ LƯƠNG HƯỞNG THEO
DOANH S
HỆ SỐ TĂNG THÊM THEO MỨC
DOANH S ĐĂNG KÝ
LOẠI NHÂN
VIÊN
HỆ SỐ
LƯƠNG
DOANH S
ĐĂNG KÝ
HỆ SỐ TĂNG
THÊM
A 0 15% 2%
B 20,000,000 12% 5%
C 40,000,000 1 8%
D 60,000,000 12%
E 80,000,000 5% 17%
THỐNG K Ố LƯỢNG NHÂN VIÊ S ÊN THEO DOANH S ĐẠT ĐƯỢC
<25,000,000
>25,000,000
>50,000,000
>75,000,000
>100,000,000
S
LƯỢNG
---- H --- ẾT
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI HẾT HỌC P
N LẦN 1 ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
N 1 - Mã số đề: IT001.0809.11.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài liệu)
Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lớp: ___________________– Mã số đề: IT 809.11.20
Họ và tên: _____________________
: ___________ Số BD: ___________
THỰC HIỆN BÀI TẬP E L TRÊN MÁY TÍNH:
Lưu tệp tin tenlop_te
vien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực hiện các yêu cầu
Yêu cầu thiết ế:
- Thiết kế trang tính theo mẫu cho sẵn.
- Thiết lập Data Validation
o Cho cột Doanh số đăng ký, chỉ cho phép dữ liệu nhập là số nguyên ≥ 0
o Cho các cột MH1 đến MH5, chỉ cho phép dữ liệu nhập là số nguyên ≥ 0,
o Cho cột Loại chỉ có thể có giá trị là A, B, C, D, hoặc E.
Yêu cầu tính toán và rút trích (trang tính BANG_DU LIEU)
- Tính Doanh số đạt được cho từng nhân viên (xem BẢNG GIÁ ở bảng tính THONG_TIN)
Doanh số đạt được = tổng (số mặt hàng bán được * giá mặt hàng đó)
- Tính lương nhân viên được lãnh dựa vào doanh số đạt được và loại nhân
viên (xem HỆ SỐ LƯƠNG THEO DOANH THU ở bảng tính THONG_TIN)
Tiền lương = Doanh số đạt được * hệ số lương của nhân viên dựa theo loại nhân viên
- Tính doanh số vượt mức của nhân viên (
nếu doanh số đạt được < doanh số đăng ký)
Doanh số vượt = doanh số đạt
– doanh số đăng ký
- Tính tiền thưởng vượt m
a nhân viên dựa vào doanh số vượt mức và doanh số đăng ký
HỆ SỐ TĂNG THÊM THEO MỨC DOANH SỐ ĐĂNG KÝ tính THONG_TIN) Tiền thưở
Doanh số vượt * hệ số tăng thêm của nhân viên dựa theo
doanh số đăng ký
- Tính số tiền được lãnh của nhân viên
Được lãnh = Tiền lương + tiền thưởng
- Rút trích những nhân viên (kèm thông tin chi tiết) có Tiền lương >
3,000,000 và Tiền thưởng > 2,000,000 nhưng có doanh số đăng ký < 50,000,000
Chú ý: Điều kiện, kết quả rút trích được thể hiện trên những vùng riêng biệt
Yêu cầu thống kê (trang tính: THONG_KE)
- Thống kê số lượng nhân viên theo doanh số đạt được với các mức <25 triệu,
>25 triệu, >50 triệu, >75 triệu và > 100 triệu. Vẽ biểu đồ tròn (pie-chart)
BẢNG KÊ DOANH THU BÁN HÀNG T12/2008 DOANH DOANH DOANH HỌ TÊN NHÂN TIỀN TIỀN STT SỐ ĐĂNG
LOẠI MH1 MH2 MH3 MH4 MH5 SỐ ĐẠT SVIÊN BÁN HÀNG LƯƠNG THƯỞNG ĐƯỢC VƯỢT 50,000,00 120 Ma Thanh Phàn 1 0 C 279 0 0 0 20,000,00 345 Nguyễn Đăng Bình 2 0 D 83 583 474 131 9 00 274 Nguyễn Năng Chính 3 E 43 543 495 90 70,000,00 233 Ma Thị Nhung 4 0 A 348 460 124 385 60,000,00 424 Vũ Văn Khánh 5 0 B 261 0 0 0 45,000,00 581 Trần Thị Hồng Hạnh 6 0 C 767 29 107 441 90,000,00 613 Vũ Đức Ân 7 0 A 627 364 93 226 Nguyễn Thanh 50,000,00 101 8 Chuyền 0 B 228 330 114 439 Phạm Xuân Nghiệp 30,000,00 161 9 0 E 21 307 60 Hoàng Đình Công 30,000,00 10 0 368 181 357 73 Phạm Trung Kiên 60,000 666 11 0 C 346 249 411 434 Nguyễn Hoàng Hà 000,00 229 12 0 A 85 270 305 477 BẢNG GIÁ MH1 MH2 MH3 MH4 MH5 MẶT HÀNG 1 MẶT HÀNG 2 MẶT HÀNG 3 MẶT HÀNG 4 MẶT HÀNG 5 25,000 36,000 56,500 78,000 115,000
HỆ SỐ LƯƠNG HƯỞNG THEO
HỆ SỐ TĂNG THÊM THEO MỨC DOANH S
DOANH S ĐĂNG KÝ LOẠI NHÂN HỆ SỐ DOANH SHỆ SỐ TĂNG VIÊN LƯƠNG ĐĂNG KÝ THÊM A 15% 0 2% B 12% 20,000,000 5% C 1 40,000,000 8% D 60,000,000 12% E 5% 80,000,000 17%
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN THEO DOANH SỐ ĐẠT ĐƯỢC
<25,000,000 >25,000,000 >50,000,000 >75,000,000 >100,000,000 SỐ LƯỢNG ---- HẾT ---