Đề thi HK 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2021-2022 THCS Phạm Văn Hai (có đáp án)

Đề thi HK 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2021-2022 THCS Phạm Văn Hai có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIM TRA HC K I
TRƯỜNG THCS PHẠM N HAI NĂM HỌC: 2021 2022
…..oOo….. N: Toán 6 ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim (5,0 điểm): Chn câu tr lời đúng nhất cho các câu hi sau
Câu 1: Kết qu ca phép tính
43
2 .2
bng:
A.
6
2
B.
7
2
C.
8
2
D.
9
2
Câu 2. Các s nguyên
0; 23; 2021;125
đưc sp xếp theo th t tăng dần là:
A.
23;0 ; 2021;125
B.
125; 23;0 ; 2021
C.
D.
2021;125; 23;0
Câu 3. Tp hp các s nguyên bao gm:
A.S nguyên dương B.S nguyên âm
C.S nguyên âm, s nguyên dương D. S nguyên âm, s 0 và s nguyên dương
Câu 4. Kết qu ca phép tính:
( 89) ( 11) +
bng:
A.
100
B.
100
C.
110
D.
78
Câu 5. Kết qu ca phép tính
( 63):( 9)−−
bng:
A.
7
B.
7
C.
8
D.
8
Câu 6. Cho hình ch nht có chiu rng là 6 cm, chiu dài là 8 cm. Din tích ca hình ch nhật đó
:
A.28
2
cm
B. 14
2
cm
C. 48
2
cm
D. 40
2
cm
Câu 7. Chiếc đng h ới đây có hình dạng ging hình:
A.Tam giác B.Hình vng
C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 8. Bn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vy giá tin mi y bút bi mà bn An mua là:
A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng
Trang 2
Câu 9. Tính tngc s nguyên x thỏa mãn điều kin
33x
, được kết qu là:
A.
3
B.
0
C.
1
D.
1
Câu 10. D liu tốc đ chy trung bình ca mt
s động vật được cho trong bảng sau đây:
Tc độ chy ca con vt onhanh nht?
A. Báo gm B. Sơn dương
C. Nga vn D. Th
T lun (5 điểm)
Câu 11.(1 điểm) Thc hin phépnh:
23
) 2 . 5 176:2a
( ) ( )
1) 5 30b 4 + +
Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết:
) 17 12ax+ =
( )
b) 82 15 60x + =
Câu 13.(1 điểm) Mt trường THCS t chc cho t 600 đến 700 hc sinh đi học tp ngoi khóa
ngoài tri. Tính s hc sinh đi học tp ngoi khóa ngoài tri biết rng nếu xếp 42 hay 45 em vào
mt xe thì đều kng dư em nào?
Câu 14.(1,25 điểm) Điu tra môn hc u thích nht ca mi hc sinh t 1 lp 6A, bn t trưởng
thu được bng s liu sau:
T
V
N
N
L
T
K
K
V
T
T
N
Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoi ng; L: Môn Lch s và địa lý ;
K : Môn Khoa hc t nhiên
Em hãy tr li các câu hi sau:
a) T 1bao nhiêu hc sinh?
b) y gi tên bng d liu trên?
c) Hãy lp bng thống kê tương ứng và cho biết môn hc o
đưc c bn t 1 u thích nht?
Câu 15. (0,75 đim) Mt mảnh vườn hình ch nht chiu dài
40 m, chiu rng 30 m, vi lối đi hình bình hành rng 2 m (như
hình v). Em hãy tính din tích phn mnh vưn không tính lối đi.
-----------HT------------
Trang 3
Thang điểm Đáp án
Trc nghim
1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A
T lun
Câu
Đáp án
Đim
Câu 11.(1đ)
23
2.25 17
) 2 . 5 1
6:8
5
76:
0 22
28
2a
=−
=−
=
0,25đ
0,25đ
( ) ( )
15 30b 4
( 45) 4
)
41
+ +
= +
=−
0,25đ
0,25đ
Câu 12.(1đ)
) 17 12
12 17
29
ax
x
x
+ =
=
=−
0,25đ
0,25đ
( )
b) 82 15 60
15 82 60
15 22
22 15
7
x
x
x
x
x
+ =
+ =
+=
=−
=
0,25đ
0,25đ
Câu 13.(1đ)
Gi x là s hc sinh đi hc tp ngoi khóa ngoài tri
(
600 700x
)
Vì xếp 42 hay 45 em vào mt xe đều không dư em nào nên
42, 45 (42,45)x x x BC
2
42 2.3.7
45 3 .5
=
=
2
(42,45) 2.3 .5.7 630BCNN ==
(42,45) (630) 0;630;1260;.....BC B = =
600 700x
nên
630x =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trang 4
Vy có 630 hc sinh hc tp ngoi khóa ngoài tri
Câu
14.(1,25 đ)
a) T 112 hc sinh
b) Bng d liệu ban đầu v n hc yêu thích nht ca các hc sinh t
1 lp 6A
c) Bng thng kê tương ứng:
Môn hc
S bn chn
Môn Toán
4
Môn Văn
2
Môn Ngoi ng
3
Môn Khoa hc t nhiên
2
Môn Lch s và địa
1
Môn toán được c bn hc sinh t 1u thích nht
0,
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
15.(0,75đ)
Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
2
40.30 1200 ( )m=
Din tích lối đi là:
2
2.30 60 ( )m=
Din tích phn mnh vườn không nh lối đi
:
2
1200 60 1140 ( )m−=
Vy din tích phn mnh vưn không tính lối đi
2
1140m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
NĂM HỌC: 2021 – 2022 …..oOo…..
MÔN: Toán 6 – ĐỀ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Kết quả của phép tính 4 3 2 .2 bằng: A. 6 2 B. 7 2 C. 8 2 D. 9 2
Câu 2. Các số nguyên 0; − 23; 2021;125 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 2 − 3;0 ; 2021;125 B. 125; 2 − 3;0 ; 2021 C. 2 − 3;0 ; 125; 2021 D. 2021;125; 2 − 3;0
Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm: A.Số nguyên dương B.Số nguyên âm
C.Số nguyên âm, số nguyên dương
D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
Câu 4. Kết quả của phép tính: ( 8 − 9) + ( 1 − 1) bằng: A. 100 − B. 100 C. 110 − D. 78
Câu 5. Kết quả của phép tính ( 6 − 3) : ( 9 − ) bằng: A. 7 B. −7 C. 8 D. −8
Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A.28 2 cm B. 14 2 cm C. 48 2 cm D. 40 2 cm
Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình: A.Tam giác B.Hình vuông C. Hình thoi D. Lục giác đều
Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là: A.9 000 đồng B. 8 000 đồng C.10 000 đồng D. 6 000 đồng Trang 1
Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện −3  x  3, được kết quả là: A. −3 B. 0 C. −1 D. 1
Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một
số động vật được cho trong bảng sau đây:
Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất? A. Báo gấm
B. Sơn dương C. Ngựa vằn D. Thỏ
Tự luận (5 điểm)
Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 a) 2 . 5 – 176 : 2 ) b ( 1 − 5) + ( 3 − 0) + 4
Câu 12. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x +17 = 1 − 2
b) 82 − ( x +15) = 60
Câu 13.(1 điểm) Một trường THCS tổ chức cho từ 600 đến 700 học sinh đi học tập ngoại khóa
ngoài trời. Tính số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời biết rằng nếu xếp 42 hay 45 em vào
một xe thì đều không dư em nào?
Câu 14.(1,25 điểm) Điều tra môn học yêu thích nhất của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6A, bạn tổ trưởng
thu được bảng số liệu sau: T V N N L T K K V T T N
Viết tắt: T : Môn Toán ; V : Môn Văn ; N : Môn Ngoại ngữ; L: Môn Lịch sử và địa lý ;
K : Môn Khoa học tự nhiên
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tổ 1 có bao nhiêu học sinh?
b) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên?
c) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết môn học nào
được các bạn tổ 1 yêu thích nhất?
Câu 15. (0,75 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
40 m, chiều rộng 30 m, với lối đi hình bình hành rộng 2 m (như
hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. -----------HẾT------------ Trang 2
Thang điểm – Đáp án Trắc nghiệm
1-B, 2-C, 3-D, 4-A, 5-A, 6-C, 7-D, 8-A, 9-B, 10-A Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 11.(1đ) 2 3 a) 2 . 5 – 176 : 2 = 0,25đ 2.25 −176 : 8 = 50 − 22 0,25đ = 28 b) ( 15 − ) + ( 30 − ) + 4 0,25đ = ( 45 − ) + 4 0,25đ = 41 −
Câu 12.(1đ) a) x +17 = 12 − x = 12 − −17 0,25đ 0,25đ x = 29 − b) 82 − ( x +15) = 60 x +15 = 82 − 60 x +15 = 22 0,25đ 0,25đ x = 22 −15 x = 7
Câu 13.(1đ) Gọi x là số học sinh đi học tập ngoại khóa ngoài trời 0,25đ ( 600  x  700 )
Vì xếp 42 hay 45 em vào một xe đều không dư em nào nên
x 42, x 45  x BC(42, 45) 42 = 2.3.7 0,25đ 2 45 = 3 .5 0,25đ 2
BCNN (42, 45) = 2.3 .5.7 = 630
BC(42,45) = B(630) = 0;630;1260;..... 0,25đ
Mà 600  x  700 nên x = 630 Trang 3
Vậy có 630 học sinh học tập ngoại khóa ngoài trời Câu a) Tổ 1 có 12 học sinh 0,5đ 14.(1,25 đ)
b) Bảng dữ liệu ban đầu về môn học yêu thích nhất của các học sinh tổ 0,25đ 1 lớp 6A
c) Bảng thống kê tương ứng: Môn học Số bạn chọn Môn Toán 4 Môn Văn 2 Môn Ngoại ngữ 3 Môn Khoa học tự nhiên 2 0,25đ
Môn Lịch sử và địa lý 1
Môn toán được các bạn học sinh tổ 1 yêu thích nhất 0,25đ Câu
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15.(0,75đ) 2 40.30 = 1200 (m ) 0,25đ Diện tích lối đi là: 0,25đ 2 2.30 = 60 (m )
Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 0,25đ 2 1200 − 60 =1140 (m )
Vậy diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là 2 1140m Trang 4