Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
(Đề gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht cho mi câu hi sau ghi vào giy
làm bài. Ví d câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A.
2x 1 = 0.
B.
2
x + x = 0.
C.
0x + 3 = 0.
D.
Câu 2. Tp hp nghim của phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 là
A.
S = 1 .
B.
3S = .
C.
S = 1;3 .
D.
S = 1;3 .
Câu 3. Điu kiện xác định của phương trình
21
=1+
x 1 x +2
A.
x1
.
B.
x1
x2−
.
C.
x 1 x 2
.
D.
x2
.
Câu 4. Vi vn tốc 60 (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thi gian x gi
( )
x0
A.
60 + x (km).
B.
x
(km).
60
C.
60x (km).
D.
60
(km).
x
Câu 5. Bất phương trình
2x 6 0
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2x 6 0.
B.
2x 6.
C.
2x 6.
D.
x 3.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
4 12x
A.
x / x > 3 .
B.
x / x < 3 .
C.
x / x > 3 .
D.
x / x < 3 .
Câu 7.nh v sau biu din tp nghim ca bất phương trình nào?
A.
x 5.
B.
x 5.
C.
x < 5.
D.
x > 5.
Quan sát hình 1 và thc hin câu hi 8.
Biết AD là đường phân giác ca tam giác ABC.
Câu 8. T s
DB
DC
bng t s nào dưới đây?
A.
AD
AC
.
B.
AD
BC
.
C.
BC
AB
.
D.
AB
AC
.
Quan sát hình 2 và thc hin các câu hi 9; 10; 11.
Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm.
Câu 9. T s
AM
AB
bng t s o dưới đây?
A.
AN
AC
.
B.
AM
BC
.
C.
AN
AM
.
D.
BC
MN
.
5
0
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ A
Hình 1
D
B
C
A
2,5cm
Hình 2
MN
BC
M
4cm
2cm
A
C
B
N
Trang 2
Câu 10. Tam giác AMN đồng dng vi tam giác
A.
ACB.
B.
ANB.
C.
ABC.
D.
ABM.
Câu 11. Độ dài đoạn thng BC là
A.
2,5cm.
B.
5cm.
C.
5dm.
D.
1,25cm.
Quan sát hình 3 và thc hin các câu hi 12; 13; 14; 15.
Biết
ABCD.A'B'C'D'
là hình hp ch nht có
AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm.
Câu 12. Đưng thng AB song song vi đưng thng
A.
A'B'.
C.
AD.
B.
BC.
D.
AA'.
Câu 13. Đưng thng
AA'
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B
.
C.
( )
ABCD .
B.
( )
AA'D'D
.
D.
( )
CC'D'D .
Câu 14. Mt phng
(AA'D'D)
song song vi mt phng
A.
( )
CC'D'D .
B.
( )
BB'C'C .
C.
( )
A'B'C'D' .
D.
.(AA'B'B)
Câu 15. Th tích ca hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
A.
60cm.
B.
2
60cm .
C.
3
60cm .
D.
3
6dm .
PHN II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau
a.
3x 2 = 2x + 3
;
b.
( )( )
1 1 2x
=
x + 2 x + 4 x + 2 x + 4
.
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Gii bất phương trình sau và biểu din tp nghim trên trc s
–5x +15 > 0
.
b. Cho biết
a > b
, chng t rng
2019 a < 2020 b
.
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a. Chng minh ABC đồng dng vi HBA, t đó suy ra
2
AB = BH.BC
;
b. Tia phân giác ca góc ABC ct AH ti I. Chng minh rng
IA AC
=
IH HA
;
c. Tia phân giác ca góc HAC ct BC ti K. Chng minh
IK
song song vi
AC
.
--------------------------HT--------------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM- MÃ ĐỀ A
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
B
C
B
D
A
D
A
C
B
A
D
B
C
5cm
3cm
4cm
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Hình 3
Trang 3
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,25
đim)
a. Giải phương trình
3 2 2 3xx=+
0,75 đ
3 2 2 3 3 2 3 2x x x x= + = +
0,5
Vy
5x =
là nghim của phương trình
0,25
b. Giải phương trình
( )( )
1 1 2
2 4 2 4
x
x x x x
−=
+ + + +
0,5 đ
Nêu được ĐKXĐ:
2; 4xx
và biến đổi phương trình trở thành:
22x =
0,25
Tìm được
1x =
, đi chiếu ĐKXĐ và kết lun
1x =
là nghim phương
trình.
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
a. Gii bất phương trình sau và biểu din tp nghim trên trc s:
5 15 0−+x
.
0,75 đ
5 15 0 5 15 + xx
0,25
Kết lun nghim ca bất phương trình :
3.x
0,25
Biu diễn đúng tập nghim ca bất phương trình trên trục s
0,25
b. Cho biết
ab
, chng t rng
2019 2020ab
.
0,5 đ
T gi thiết, ghi được
ab
, suy ra
2019 2019ab
0,25
Viết được
2019 2020bb
và kết lun
2019 2020ab
.
0,25
Câu 3
(2,5
đim)
Hình v:
- Hình v phc v ý a: 0,25 đ;
- Hình v phc v c câu: 0,5 đ.
0,5 đ
a.
Chng minh ABC đng dng vi HBA, t đó suy ra
2
.AB BH BC=
;
1,0 đ
Nêu được hai tam giác vuông ABCHBA có góc nhn B chung nên
đồng dng
0,5
Lập được t s đng dng
=
AB BC
HB AB
0,25
Suy ra
2
.AB BH BC=
0,25
b.
Tia phân giác ca góc ABC ct AH ti I. Chng minh rng
IA AC
IH HA
=
;
0,5 đ
Ghi được
IA AB
IH HB
=
và t câu a suy ra
AB AC
HB HA
=
0,25
Suy ra
.
IA AC
IH HA
=
0,25
c.
Tia phân giác ca góc HAC ct BC ti K. Chng minh
IK
song song
vi
.AC
0,5 đ
Theo câu b, có
.
IA AC
IH HA
=
.=
AC KC
HA KH
(T/c đường phân giác ca tam
0,25
I
K
H
C
B
A
Trang 4
giác)
Suy ra
IA KC
IH KH
=
nên kết luận được IK // AC.
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
(Đề gm có 02 trang)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất cho mi câu hi sau ghi vào giy
làm bài. Ví d câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht mt n?
A.
0x + 5 = 0.
B.
2
x + 2x = 0.
C.
D.
3x 2 = 0.
Câu 2. Tp hp nghim của phương trình (x + 3)(x – 1) = 0 là
A.
3; 1 .
B.
S = 1 .
C.
S = 1; 3 .
D.
S = 3; 1 .
Câu 3. Điu kiện xác định của phương trình
11
= 2+
x +5 x 3
A.
x 5.−
B.
x5−
x3
C.
x 5 x 3.
D.
x 3.
Câu 4. Vi vn tốc 50 km/h thì quãng đường ô tô đi được trong thi gian x gi
( )
x > 0
A.
x50 (km).
B.
50
(km).
x
C.
x
(km).
50
D.
50+ x (km).
Câu 5. Bất phương trình 3x
6
0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
3x + 6 0.
B.
3x 6. −
C.
3x 6.
D.
3x 6 0.−−
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
2 10x
A.
x / x > 5 .
B.
x / x < 5 .
C.
x / x > 5 .
D.
x / x < 5 .
Câu 7.nh v sau biu din tp nghim ca bất phương trình nào?
A.
x 3.
B.
x 3.
C.
x < 3.
D.
x 3.
Quan sát hình 1 và thc hin câu hi 8.
Biết DK là đường phân giác ca tam giác DEF.
Câu 8. T s
KE
KF
bng t s nào dưới đây?
A.
ED
EK
.
B.
DE
DF
.
C.
DF
DE
.
D.
DK
.
FE
Quan sát hình 2 và thc hin các câu hi 9; 10; 11.
-3
0
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ B
Hình 1
D
F
E
K
Trang 5
Biết MN//EF, DM = 1cm, DE = 2cm, MN =1,25cm.
Câu 9. T s
DM
DE
bng t s o dưới đây?
A.
DN
DF
.
B.
MN
NF
.
C.
DN
NF
.
D.
DF
DN
.
Câu 10. Tam giác DMN đồng dng vi tam giác
A.
DFE
.
B.
DEF
.
C.
DFM
.
D.
DNE
.
Câu 11. Độ dài đon thng EF là
A.
25cm
.
B.
5cm
.
C.
2,5cm
.
D.
1,25cm
.
Quan sát hình 3 và thc hin các câu hi 12; 13; 14; 15.
Biết
ABCD.A'B'C'D'
là hình hp ch nht có
AB = 6cm, BC = 10cm,
AA' = 8cm.
Câu 12. Đưng thng AB song song vi đưng thng
A.
AB'
.
C.
CD
.
B.
BC
.
D.
AA'
.
Câu 13. Đưng thng
BB'
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B
.
C.
( )
BB'C'C .
B.
( )
BB'D'D
.
D.
( )
CC'D'D .
Câu 14. Mt phng
(AA'D'D)
song song vi mt phng
A.
( )
AA'B'B .
B.
( )
AA'C'C .
C.
( )
DD'C'C .
D.
.(BB'C'C)
Câu 15. Th tích ca hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
A.
3
480cm .
B.
2
480cm
.
C.
3
48cm
.
D.
3
480dm
.
PHN II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Gii các phương trình sau
a.
4x 4 = 3x + 2
;
b.
( )( )
1 1 2x
=
x +1 x + 3 x +1 x + 3
.
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Gii bất phương trình sau và biểu din tp nghim trên trc s
7x + 21 < 0
.
b. Cho biết
x < y
, chng t rng
2021 x > 2020 y−−
.
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH.
a. Chng minh ABC đồng dng vi HAC, t đó suy ra
2
AC = CH.BC
;
b. Tia phân giác ca góc ACB ct AH ti I. Chng minh rng
IA AB
=
IH HA
;
c. Tia phân giác góc HAB ct BC ti K. Chng minh
IK
song song vi
AB
.
---------------------HT---------------------
1,25cm
Hình 2
N
E
F
D
1cm
2cm
M
MN
EF
Hình 3
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
8cm
6cm
10cm
Trang 6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM- MÃ ĐỀ B
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
A
B
A
C
B
D
B
A
B
C
C
D
D
A
PHN II.T LUN (5,0 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,25
đim)
a. Giải phương trình
4 4 3 2xx = +
0,75 đ
4 4 3 2 4 3 2 4x x x x = + = +
0,5
Vy
6x =
là nghim của phương trình
0,25
b. Giải phương trình
( )( )
1 1 2
1 3 1 3
x
x x x x
−=
+ + + +
0,5 đ
Nêu được ĐKXĐ:
1; 3xx
biến đổi phương trình tr thành:
22x =
0,25
Tìm được
1x =
, đi chiếu ĐKXĐ kết lun
1x =
nghiệm phương
trình
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
a. Gii bất phương trình sau và biểu din tp nghim trên trc s:
7 21 0 + x
.
0,75 đ
7 21 0 7 21 + xx
0,25
Kết lun nghim ca bất phương trình :
3.x
0,25
Biu diễn đúng tập nghim ca bất phương trình trên trục s
0,25
b. Cho biết
xy
, chng t rng
2021 2020xy
.
0,5 đ
T gi thiết, ghi được
xy
, suy ra
2020 2020xy
0,25
Viết được
2021 2020xx
và kết lun
2021 2020xy
.
0,25
Câu 3
(2,5
đim)
Hình v:
- Hình v phc v ý a: 0,25 đ;
- Hình v phc v c câu: 0,5 đ.
0,5 đ
a.
Chng minh ABC đng dng vi HAC, t đó suy ra
2
.;=AC CH BC
1,0 đ
Nêu được hai tam giác vuông ABC HAC góc nhn C chung nên
đồng dng
0,5
Lập được t s đng dng
AC BC
HC AC
=
0,25
Suy ra
2
.AC CH BC=
0,25
I
K
A
B
C
H
Trang 7
b.
Tia phân giác ca góc ACB ct AH ti I. Chng minh rng
IA AB
IH HA
=
0,5 đ
Ghi được
IA AC
IH HC
=
và t câu a suy ra
AC AB
HC HA
=
0,25
Suy ra
IA AB
IH HA
=
0,25
c.
Tia phân giác ca góc HAB ct BC ti K. Chng minh
IK
song song
vi
.AB
0,5 đ
Theo câu b,
IA AB
IH HA
=
=
AB KB
HA KH
(vì AK đường phân giác ca
tam giác ABH)
0,25
Suy ra
=
IA BK
IH HK
nên kết luận được IK // AB.
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2025-2026 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ C HÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x −1 = 0. B. 2 x + x = 0. C. 0x + 3 = 0. D. x + 2 = 0. x
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 là A. S = −  1 . B. S =   3 . C. S = 1;  3 . D. S =  1; −  3 .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 2 1 =1+ là x –1 x + 2 A. x  1 . B. x  1 và x  −2 . C. x 1 và x  2. D. x  −2 .
Câu 4. Với vận tốc 60 (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ (x  0) là A. 60 + x (km). B. x (km). C. 60x (km). D. 60 (km). 60 x
Câu 5. Bất phương trình 2x − 6
 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2x − 6  0. B. 2x  6. C. −2x  6. D. x  3.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là A. x / x > −  3 . B. x / x < −  3 . C. x / x >  3 . D. x / x <  3 .
Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 5 A. x  5. B. x  5. C. x < 5. D. x > 5.
Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 A DB
Câu 8. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? DC AD AD BC AB A. . B. . C. . D. . AC BC AB AC
Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11. B D C
Biết MN//BC, AB = 4cm, AM = 2cm, MN = 2,5cm. Hình 2 AM A Câu 9. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? AB 2cm AN AM AN BC 4cm A. . B. . C. . D. . M N AC BC AM MN 2,5cm B C MN BC Trang 1
Câu 10. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác A. ACB. B. ANB. C. ABC. D. ABM.
Câu 11. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 2,5cm. B.5cm. C.5dm. D. 1,25cm.
Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có Hình 3 B 5cm C
AB = 3cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. 3cm
Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A D A. A'B'. B. BC. C. AD. D. AA'. 4cm
Câu 13. Đường thẳng AA' song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B.(AA'D'D) . C' B' C. (ABCD). D. (CC'D'D). A' D'
Câu 14. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. (CC'D'D). B. (BB'C'C). C. (A 'B'C'D'). D. (AA 'B'B . )
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 60cm. B. 2 60cm . C. 3 60cm . D. 3 6dm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1
. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a.3x – 2 = 2x + 3 ; 1 1 2x b. – = . x + 2 x + 4 (x + 2)(x + 4)
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số –5x +15 > 0 .
b. Cho biết a > b , chứng tỏ rằng 2019 – a < 2020 – b .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Chứng minh ABC đồng dạng với HBA, từ đó suy ra 2 AB = BH.BC ; IA AC
b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng = ; IH HA
c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC .
--------------------------HẾT--------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D B C B D A D A C B A D B C Trang 2
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 3x – 2 = 2x + 3 0,75 đ
3x – 2 = 2x + 3  3x − 2x = 3 + 2 0,5
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình 0,25 1 1 2x
Câu 1 b. Giải phương trình − = 0,5 đ
x + 2 x + 4 ( x + 2)(x + 4) (1,25
điểm)
Nêu được ĐKXĐ: x  2 − ; x  4
− và biến đổi phương trình trở thành: 0,25 2x = 2
Tìm được x = 1, đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x = 1 là nghiệm phương trình. 0,25
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: −5x +15  0 0,75 đ . 5 − x +15  0  5 − x  15 − 0,25
Câu 2 Kết luận nghiệm của bất phương trình : x  3. 0,25
(1,25 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25
điểm) b. Cho biết a b, chứng tỏ rằng 2019 − a  2020 − b . 0,5 đ
Từ giả thiết, ghi được −a  −b −  −
, suy ra 2019 a 2019 b 0,25
Viết được 2019 − b  2020 − b và kết luận 2019 − a  2020 − b . 0,25 A Hình vẽ:
- Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; 0,5 đ
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. I B H K C
a. Chứng minh ABC đồng dạng với HBA, từ đó suy ra 2
AB = BH.BC ; 1,0 đ
Nêu được hai tam giác vuông ABCHBA có góc nhọn B chung nên 0,5 đồng dạng AB BC
Câu 3 Lập được tỉ số đồng dạng = HB AB 0,25 (2,5 Suy ra 2
AB = BH.BC 0,25 điểm) IA AC
b. Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng = ; 0,5 đ IH HA IA AB AB AC Ghi được = = IH
HB và từ câu a suy ra HB HA 0,25 IA AC Suy ra = . IH HA 0,25
c. Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song 0,5 đ với AC. IA AC AC KC Theo câu b, có = . mà =
.(T/c đường phân giác của tam 0,25 IH HA HA KH Trang 3 giác) IA KC Suy ra = IH
KH nên kết luận được IK // AC. 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍ NH THỨC MÃ ĐỀ B
(Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy
làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 5 = 0. B. 2 x + 2x = 0. C. x + 2 = 0. D. 3x − 2 = 0. x
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 1) = 0 là A. −3;  1 . B. S =   1 . C. S = 1;  3 . D. S = 3;−  1 .
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 1 1 = 2 + là x +5 x −3 A. x  −5. B. x  −5 và x  3 C. x  5 và x  3. − D. x  3.
Câu 4. Với vận tốc 50 km/h thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian x giờ (x > 0) là A. 50x (km). B. 50 (km). C. x (km). D. 50 + x (km). x 50
Câu 5. Bất phương trình 3x −6  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 3x + 6  0. B. 3x −  6. − C. 3x  6. D. −3x − 6  0.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 10 là A. x / x > −  5 . B. x / x <  5 . C. x / x >  5 . D. x / x < −  5 .
Câu 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 -3 A. x  3. B. x  −3. C. x < −3. D. x  −3.
Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8.
Biết DK là đường phân giác của tam giác DEF. Hình 1 D KE
Câu 8. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? KF ED DE DF DK A. . B. . C. . D. . EK DF DE FE
Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 9; 10; 11. E F K Trang 4
Biết MN//EF, DM = 1cm, DE = 2cm, MN =1,25cm. DM Hình 2 Câu 9. Tỉ số
bằng tỉ số nào dưới đây? D DE DN MN DN DF 1cm A. . B. . C. . D. . 2cm DF NF NF DN M N 1,25cm E F MN EF
Câu 10. Tam giác DMN đồng dạng với tam giác A. DFE . B. DEF . C. DFM . D. DNE .
Câu 11. Độ dài đoạn thẳng EF là A. 25cm . B.5cm . C. 2,5cm . D.1,25cm .
Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 12; 13; 14; 15.
Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có Hình 3
AB = 6cm, BC = 10cm, AA' = 8cm. B 10cm C 6cm
Câu 12. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A D A. AB' . B. BC . C. CD . D. AA'. 8cm
Câu 13. Đường thẳng BB' song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B.(BB'D'D) . B' C' C. (BB'C'C). D. (CC'D'D). A' D'
Câu 14. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng A. (AA'B'B). B. (AA'C'C). C. (DD'C'C). D. (BB'C'C . )
Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 3 480cm . B. 2 480cm . C. 3 48cm . D. 3 480dm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1
. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau a. 4x − 4 = 3x + 2 ; 1 1 2x b. − = . x +1 x + 3 (x + ) 1 (x + 3)
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số −7x + 21 < 0 .
b. Cho biết x < y , chứng tỏ rằng 2021− x > 2020 − y .
Câu 3. (2,50 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Chứng minh ABC đồng dạng với HAC, từ đó suy ra 2 AC = CH.BC ; IA AB
b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng = ; IH HA
c. Tia phân giác góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AB .
---------------------HẾT--------------------- Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A B A C B D B A B C C D D A
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm
a. Giải phương trình 4x − 4 = 3x + 2 0,75 đ
4x − 4 = 3x + 2  4x − 3x = 2 + 4 0,5
Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình 0,25 1 1 2x
Câu 1 b. Giải phương trình − = 0,5 đ
x +1 x + 3 ( x + ) 1 ( x + 3) (1,25
điểm)
Nêu được ĐKXĐ: x  −1; x  −3 và biến đổi phương trình trở thành: 0,25 2x = 2
Tìm được x = 1, đối chiếu ĐKXĐ và kết luận x = 1 là nghiệm phương trình 0,25
a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: −7x + 21 0 0,75 đ . 7 − x + 21 0  7 − x  21 − 0,25 x
Câu 2 Kết luận nghiệm của bất phương trình : 3. 0,25 (1,25
Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 0,25
điểm) b. Cho biết x y , chứng tỏ rằng 2021− x  2020 − y . 0,5 đ
Từ giả thiết, ghi được −x  − y −  −
, suy ra 2020 x 2020 y 0,25
Viết được 2021 − x  2020 − x và kết luận 2021− x  2020 − y . 0,25 A Hình vẽ:
- Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; I 0,5 đ
- Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. Câu 3 B K H C (2,5
điểm) a. Chứng minh ABC đồng dạng với HAC, từ đó suy ra 2
AC = CH.BC; 1,0 đ
Nêu được hai tam giác vuông ABCHAC có góc nhọn C chung nên 0,5 đồng dạng AC BC
Lập được tỉ số đồng dạng = 0,25 HC AC Suy ra 2
AC = CH.BC 0,25 Trang 6 IA AB
b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng = 0,5 đ IH HA IA AC AC AB Ghi được = và từ câu a suy ra = 0,25 IH HC HC HA IA AB Suy ra = IH HA 0,25
c. Tia phân giác của góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh IK song song 0,5 đ với . AB IA AB AB KB Theo câu b, có = mà =
(vì AK là đường phân giác của IH HA HA KH 0,25 tam giác ABH) IA BK Suy ra = IH
HK nên kết luận được IK // AB. 0,25 Trang 7