Đề thi HK1 Lịch Sử Địa Lí 6 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

Trọn bộ đề thi HK1 Lịch Sử Địa Lí 6 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 2 trang với 8 câu hỏi giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Lịch Sử Địa Lí 6 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 (Có đáp án)

Trọn bộ đề thi HK1 Lịch Sử Địa Lí 6 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 2 trang với 8 câu hỏi giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo

188 94 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Lịch sĐịa lí – Lớp 6
Thi gian làm bài: 60 phút (không kthi gian giao đề)
Lưu ý: Hc sinh làm bài mi phân môn trên giy riêng.
I. PHÂN MÔN LỊCH S(4,0 đim)
1. Phn trắc nghiệm (1,0 đim)
Câu 1. Ai Cp cổ đại đưc hình thành lưu vc
A. sông Ấn. B. sông Nin.
C. sông Trường Giang. D. sông Ti-gơ-rơ sông Ơ-phơ-rát.
Câu 2. Văn hóa n Đđưc truyn bá và có nh hưng mnh m, sâu rng nht đâu?
A. Các nước Đông Nam Á. B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản. D. Các nước châu Phi.
2. Phn tlun (3,0 đim)
Câu 3. (3,0 đim)
Em hãy trình bày nhng thành tu văn hóa tiêu biu ca n Đcổ đại. Nhng thành
tựu văn hóa nào của Ấn Độ cổ đại vẫn đưc sử dng hoc đưc bo tồn đến ngày nay?
II. PHÂN MÔN ĐA LÍ (6,0 đim)
1. Phn trc nghim (2,0 đim)
Câu 1. Bề mặt Trái Đt luôn có mt na ngày, mt na đêm là do
A. Trái Đt chuyn đng quanh Mt Tri. B. Trái Đt có dng hình cầu.
C. Trái Đt tquay quanh trc. D. Trái Đt có trc nghiêng.
Câu 2. Bộ phn nào sau đây không thuc cu to ca núi la?
A. Ming núi. B. Lò mac-ma. C. ng phun. D. Dung nham.
Câu 3. Đặc đim hình thái ca núi thưng là
A. đỉnh nhn, sưn dc. B. đỉnh nhn, sưn thoi.
C. đỉnh tròn, sưn thoi. D. đỉnh tròn, sưn dc.
Câu 4. Cần có kế hoch khai thác và sử dụng khoáng sn hp lí vì
A. khoáng sn rt đt.
B. khoáng sn nm sâu dưi lòng đt, khó khai thác.
C. các mkhoáng sn khi khai thác cn kit skhông thphc hi li đưc.
D. khoáng sn sau khi khai thác rt khó bo qun.
2. Phn tlun (4,0 đim)
Câu 5. (2,5 đim)
Trình bày s phân b ng mưa trung bình năm trên Trái Đt. Nêu d v nh
ng ca mưa đến sn xut nông nghip và đi sng.
Câu 6. (1,5 đim)
Em hãy cho biết khí quyn gm nhng tng nào? Nêu đặc đim chính ca tng đi lưu.
--------- Hết ---------
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4,0 điểm)
1. Phần trắc nghiệm (1,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
Đáp án
B
A
2. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu
ớng dẫn
Điểm
Câu 3. * Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại.
2,5
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại:
- Chữ viết: tạo ra chữ viết từ sớm (chữ viết cổ nhất có từ hơn 2000 năm TCN). Khoảng thế
kỉ VII TCN chữ Phạn ra đời.
0,5
- Văn học: hai tác phẩm văn học nổi bật đó là bộ sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na
có ảnh hưởng lớn tới sự phát triển của văn học Ấn Độ sau này,…
0,5
- Khoa học tự nhiên: biết làm lịch và sáng tạo ra 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0.
0,5
- Tôn giáo:
Quê hương của các tôn giáo lớn: đạo Bà La Môn, sau này phát triển thành đạo Hin-đu (Ấn
Độ giáo); Phật giáo.
0,5
- Kiến trúc: Kiến trúc Hin-đu và kiến trúc Phật giáo (Cột đá A--ca, tháp San-chi…).
0,5
a) * Những thành tựu văn hóa nào của n Đcổ đại vn đưc sdụng hoặc đưc bảo
tồn đến ngày nay
0,5
Học sinh thể kể ra một trong những thành tựu văn hóa của Ấn Độ cổ đại vẫn được s
dụng hoặc được bảo tồn đến ngày nay thì cho điểm tối đa: Chữ viết, văn học, tôn giáo, lịch,
các chữ số, kiến trúc,…
0,5
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
2. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
ớng dẫn chấm
Điểm
Câu 5
2,5
* Sự phân bố ợng mưa trung bình năm trên Trái Đất:
- ợng mưa trung bình năm phân bố không đồng đều trên bề mặt Trái Đất:
0,5
+ Phần lớn khu vực xích đạo có lượng mưa trên 2000mm/năm.
+ Ở vùng ôn đới lượng mưa dao động từ 500-> trên 1000mm/năm
+ Hầu hết khu vực chí tuyến và vùng cực lượng mưa dưới 500mm/ năm.
1,5
* Ví dụ ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống:
- Mưa nhiều cung cấp đủ nước cho sản xuất và đời sống.
- Mưa quá nhiều sẽ gây nên lũ lụt, làm thiệt hại về sản xuất , ảnh hưởng tới môi trường.
- Mưa ít hoặc không mưa sẽ dẫn đến tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất, mất
mùa,…
(HS nêu đúng 1 ví dụ cũng cho điểm tối đa)
0,5
u 6
1,5
* Khí quyển gồm có 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.
0,5
* Đặc điểm chính của tầng đối lưu:
- Giới hạn: Đến độ cao từ 8-16km.
- Nhiệt độ giảm theo độ cao.
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: sương, mây, mưa,…
1,0
-------------Hết-------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6 (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng.
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4,0 điểm)
1. Phần trắc nghiệm (1,0 điểm)
Câu 1.
Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Ấn. B. sông Nin.
C. sông Trường Giang.
D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 2. Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở đâu?
A. Các nước Đông Nam Á. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản.
D. Các nước châu Phi.
2. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 3. (3,0 điểm)
Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. Những thành
tựu văn hóa nào của Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng hoặc được bảo tồn đến ngày nay?
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (6,0 điểm)
1. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1.
Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa ngày, một nửa đêm là do
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. B. Trái Đất có dạng hình cầu.
C. Trái Đất tự quay quanh trục.
D. Trái Đất có trục nghiêng.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây không thuộc cấu tạo của núi lửa? A. Miệng núi. B. Lò mac-ma. C. Ống phun. D. Dung nham.
Câu 3. Đặc điểm hình thái của núi thường là
A. đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. đỉnh tròn, sườn thoải.
D. đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 4. Cần có kế hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản hợp lí vì
A. khoáng sản rất đắt.
B. khoáng sản nằm sâu dưới lòng đất, khó khai thác.
C. các mỏ khoáng sản khi khai thác cạn kiệt sẽ không thể phục hồi lại được.
D. khoáng sản sau khi khai thác rất khó bảo quản.
2. Phần tự luận (4,0 điểm) Câu 5. (2,5 điểm)
Trình bày sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. Nêu ví dụ về ảnh
hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống. Câu 6. (1,5 điểm)
Em hãy cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu.
--------- Hết ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4,0 điểm)
1. Phần trắc nghiệm (1,0 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án B A
2. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 3. * Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. 2,5
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại:
- Chữ viết: tạo ra chữ viết từ sớm (chữ viết cổ nhất có từ hơn 2000 năm TCN). Khoảng thế 0,5
kỉ VII TCN chữ Phạn ra đời.
- Văn học: hai tác phẩm văn học nổi bật đó là bộ sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na 0,5
có ảnh hưởng lớn tới sự phát triển của văn học Ấn Độ sau này,…
- Khoa học tự nhiên: biết làm lịch và sáng tạo ra 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0. 0,5 - Tôn giáo:
Quê hương của các tôn giáo lớn: đạo Bà La Môn, sau này phát triển thành đạo Hin-đu (Ấn 0,5 Độ giáo); Phật giáo.
- Kiến trúc: Kiến trúc Hin-đu và kiến trúc Phật giáo (Cột đá A-sô-ca, tháp San-chi…). 0,5
a) * Những thành tựu văn hóa nào của Ấn Độ cổ đại vẫn được sử dụng hoặc được bảo 0,5 tồn đến ngày nay
Học sinh có thể kể ra một trong những thành tựu văn hóa của Ấn Độ cổ đại vẫn được sử
dụng hoặc được bảo tồn đến ngày nay thì cho điểm tối đa: Chữ viết, văn học, tôn giáo, lịch, 0,5
các chữ số, kiến trúc,… II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A C
2. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 5 2,5
* Sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất:
- Lượng mưa trung bình năm phân bố không đồng đều trên bề mặt Trái Đất: 0,5
+ Phần lớn khu vực xích đạo có lượng mưa trên 2000mm/năm.
+ Ở vùng ôn đới lượng mưa dao động từ 500-> trên 1000mm/năm 1,5
+ Hầu hết khu vực chí tuyến và vùng cực lượng mưa dưới 500mm/ năm.
* Ví dụ ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống:
- Mưa nhiều cung cấp đủ nước cho sản xuất và đời sống.
- Mưa quá nhiều sẽ gây nên lũ lụt, làm thiệt hại về sản xuất , ảnh hưởng tới môi trường. 0,5
- Mưa ít hoặc không mưa sẽ dẫn đến tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất, mất mùa,…
(HS nêu đúng 1 ví dụ cũng cho điểm tối đa) Câu 6 1,5
* Khí quyển gồm có 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 0,5
* Đặc điểm chính của tầng đối lưu:
- Giới hạn: Đến độ cao từ 8-16km.
- Nhiệt độ giảm theo độ cao. 1,0
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: sương, mây, mưa,…
-------------Hết-------------