Đề thi HK1 môn Lịch sử & Địa lí 7 sách KTTT (Đề 1, có đáp án)

Trọn bộ đề thi học kỳ 1 môn LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 theo bộ sách Kết nối tri thức có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang với 16 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
Đ CUI HC K I-Đ 1
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
A.TRC NGHIM: (4.0 điểm)
Câu 1: Vương triu nào Ấn Độ thi Phong kiến tn tại đến gia TK XIX thì b thc
dân Anh đến xâm lược, lật đổ?
A. Vương triều Gúp-ta B. Vương triều -Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hu cc và cn cc ca Châu Âu phân b khu vc
A. Đông Âu.
B. Tây Âu.
C. Bc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lp nên.
A. Ngưi Ấn Độ B. Người Th Nhĩ Kì
C. Người Mông C D. Người Trung Quc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khong thi gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII B. Giữa TK X đến đầu TK
XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII D. Cuối TK X đến đầu TK
XIII
Câu 5. Trong cấu dân s theo độ tui ca Châu Âu, t trng dân s i 15 tui
đang có xu hướng
A. tăng.
B. gim.
C. tăng chậm.
D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có s dân
A. đông nhất thế gii.
B. đông thứ hai thế gii.
C. đông thứ ba thế gii.
D. đông thứ tư thế gii.
Câu 7: Vương quốc Ln-xạng được thành lp vào TK XIII tin thân của nước nào
ngày nay?
A. Lào B. Thái Lan
C. Mi-an-ma D. In-đô--xi-a
Câu 8: Ch nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là
A. Người Khơme B. Ngươi Lào Lùm.
C.Nguời Lào Thơng D. Người Mông c
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời ca những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo Ấn Độ giáo.
B. Hi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hi giáo và Ấn Đ giáo.
D. Pht giáo và n Độ giáo.
Trang 2
Câu 10. Khu vc có mật độ dân s cao nht Châu Á là
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 11. Mt trong những ý nghĩa của chiến thng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược ca quân Nam Hán b đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tc chun b xâm lược.
C. quân Nam Hán ch cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta na.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân b ch yếu các khu vc nào sau
đây?
A. Đông Á và Tây Nam Á.
B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô. B. C Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14.Việc Đinh Bộ Lĩnh người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước Đại C
Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều gì?
A.Xem mình là vua một nước ln.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không ph thuc vào bt c c nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng vi nhà Tng ( Trung Quc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nm khu vc
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thc vt ch yếu Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới m.
B. rng nhiệt đới m.
C. rng nhiệt đới khô.
D. rừng ôn đới khô.
B. T LUN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thi Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhn xét nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ na
sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
Trang 3
b. Dân s châu Âu đang già đi gây khó khăn đi vi s phát trin kinh tế -
xã hi ca châu lc.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày đưc công lao to ln ca Ngô Quyn và Đinh B Lĩnh đi vi
c ta trong bui đầu đc lp.
Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên môi trường
xích đạo m.
b. Khí hu nhiệt đới gió mùa thun lợi đến sn xut nông nghip c
ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm)
Câu
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
C
B
C
B
A
A
C
Câu
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
C
A
D
B
D
D
B
II. T LUN(6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
a. Vương quốc Lào thi Lan Xang là thời kì như thế nào?
thi phát trin thịnh vượng nht ca Lào trên mi mt, v
chính tr, văn hóa, xã hội
0,5đ
b. Nhn xét nhng thành tựu văn hóa tiêu biu của Đông Nam Á
t nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI
- Nền văn hóa được hình thành găn liền vi các quốc gia đân tộc
- Tôn giáo phát trin mnh m
- Ngh thut kiến trúc rc r
- Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
- Số dân chầu Âu năm 2020 747 triệu người, đứng thứ thế
giới.
0,25
0,25
Trang 4
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.
- Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính.
0,25
b. Dân s châu Âu đang già đi gây kkhăn đi vi s phát
trin kinh tế - xã hi ca châu lc.
- S thiếu ht v lao đng.
- Chi phí ln v phúc li xã hi, y tế cho người già.
- Nguy cơ giảm dân s
0,25
0,25
0,25
3
*Công lao ca Ngô quyn:
-Có công chm dứt n 1000 năm thống tr ca các triều đại
phong kiến phương Bắc , giành lại đc lp dân tc.
-Cng c xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đt
nn móng cho mt quốc gia độc lp ,thng nht sau này.
* Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: công dẹp yên các thế lc cát
c , thng nhất đất nước, tạo điều kiện cho đất nước bước vào
thi kì ổn định lâu dài.
0,5đ
0,5
0,5
4
Khí hu nhiệt đi gió mùa thun lợi đến sn xut ng
nghip c ta?
- Cây trng, vật nuôi đa dạng, nhiu qu ngon,…
- Cây trng xanh tốt quanh năm, trồng t 2 đến 3 v.
0,5
0,5
Trang 5
MA TRN, BNG ĐC T Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7 K I
TT
Cơng/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Tn
g
%
đim
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Lch s
1
Ch đề 1
N Đ
THI
TRUNG
ĐI
-ơng Triu Gupta
-ơng triều hi giáo
Đêli
Nhn bit:
- hi n Đ i Vương triu Gúp ta
- hi n Đ i Vương triu Đê-li
2TN
0,5
Trang 6
Ch đề 2
-ĐÔNG
NAM Á T
NA SAU
TH K X
ĐN NA
ĐU TH
K XVI
-Khái qt v Đông
Nam Á t sau thế k X
đến na đu thế k
XVI
-ơng quốc o
-ơng quc Cam-pu-
chia
-Nhân biết;
-Quá trình hình tnh phát trin các quc
gia Đông Nam Á từ TK X đến na đu
TK XVI
-Gii thiu 1 s thành tu văn hóa ca
Lào.
- t đưc quá trình hình tnh và phát
trin ca Vương quốc o
Tng hiu:
Lý gii đưc s phát trin của Vương
quc o thi Ln-Xng?
Vn dng cao:
Em y nhn t nhng thành tu văn
hóa tiêu biu của Đông Nam Á từ na
sau thế k X đến na đu thế k XVI
3TN
1TL
1TL
0,75
0,5
1,0
Ch đ 3:
ĐẤT C
I CÁC
VƯƠNG
-Đất c bui đầu
đc lp
-Đại C Vit thi
Đinh-Tin Lê
Nhn biết:
-Nm đưc tình hình c ta buổi đầu
đc lp, ý nghĩa ca chiến thng Bch
Đng m 938.
Trang 7
TRIU
NGÔ-ĐINH
TIN
LÊ(938-
1009)
-Ngô Quyn n ngôi vua chn C Loa
làm kinh đô
-Vic Đinh B Lĩnh là ngưi Vit đu
tnng đế đặtnớc là Đi c Vit ,
đt nn hiu là Thái Bình đã khẳng định
c ta ngang hàng vi Trung Quc.
Tng hiu:
-Trình bày đưc công lao to ln ca N
Quyn Đinh B Lĩnh đối vi nưc ta
trong buổi đầu độc lp.
3TN
1TL
0,75
1,5
S câu/ loi u
8 câu
TNKQ
2 câu
TL
1 câu
TL
T l %
20
15
10
5
Phân môn Đa lí
Trang 8
1
CHÂU ÂU
0.5 điểm
TN = 10%
V t địa lí, phm vi
châu Âu
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
hi
Nhn biết
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Âu.
Xác định được trên bản đồ các sông ln Rhein
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đi
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiu
Trình bày được đặc điểm của cấu dân
Châu Âu di đô th hoá châu Âu.
Vn dng
- Biết được nguy của tình trng dân s ngày càng
già đi ca Châu Âu.
2TN
1TL
1TL
2
CHÂU Á
1.5 đim
TN
0.5 đim
TL
= 40%
V t địa lí, phm vi
châu Á
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
hi
Bn đồ chính tr cu
Á; các khu vc ca cu
Á
Các nn kinh tế ln và
kinh tế mi ni châu
Á
Nhn biết
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Á.
Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Đa hình; k hu; sinh vật; nước;
khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; s
phân b dân cư và các đô thị ln.
Xác định được trên bản đồ các khu vực đa hình
và các khoáng sn chính châu Á.
Xác định được trên bản đ chính tr các khu vc
6TN
1TL
Trang 9
ca châu Á.
Tnh bày được đc điểm t nhn (địa hình, khí hu,
sinh vt) ca mt trong các khu vc châu Á
Vn dng cao
- Nêu được ảnh hưởng ca khí hu nhiệt đới gió
mùa đến sn xut nông nghip địa phương.
3
CHÂU PHI
2.5 đim
TL
= 50%
V t địa lí, phm vi
châu Phi
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
hi
Phương thức con
ngưi khai thác, s
dng bo v thiên
nhiên
Khái quát v Cng
hoà Nam Phi
Thông hiu
Trình bày được cách thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên các môi trường khác nhau.
1TL
S câu/ loi u
8 câu
TNKQ
2 u
TL
1 câu
TL
1 u
TL
T l %
20
15
10
5
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
A.TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Câu 1: Vương triều nào ở Ấn Độ thời Phong kiến tồn tại đến giữa TK XIX thì bị thực
dân Anh đến xâm lược, lật đổ? A. Vương triều Gúp-ta B. Vương triều Mô-Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lập nên. A. Người Ấn Độ B. Người Thổ Nhĩ Kì C. Người Mông Cổ D. Người Trung Quốc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII
B. Giữa TK X đến đầu TK XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII
D. Cuối TK X đến đầu TK XIII
Câu 5. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 7: Vương quốc Lạn-xạng được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay? A. Lào B. Thái Lan C. Mi-an-ma D. In-đô-nê-xi-a
Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là A. Người Khơme B. Ngươi Lào Lùm. C.Nguời Lào Thơng D. Người Mông cổ
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Trang 1
Câu 10. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán bị đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tục chuẩn bị xâm lược.
C. quân Nam Hán chờ cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta nữa.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô. B. Cổ Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14.Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước là Đại Cồ
Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều gì?
A.Xem mình là vua một nước lớn.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không phụ thuộc vào bất cứ nước nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng với nhà Tống (ở Trung Quốc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là A. rừng ôn đới ẩm.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa
sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1 điểm) Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu. Trang 2
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với
nước ta trong buổi đầu độc lập. Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C C B C B A A C án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C A D B D D B án
II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào?
Là thời kì phát triển thịnh vượng nhất của Lào trên mọi mặt, về 0,5đ
chính trị, văn hóa, xã hội 1
b. Nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á
từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI
- Nền văn hóa được hình thành găn liền với các quốc gia đân tộc 0,5đ
- Tôn giáo phát triển mạnh mẽ 0,5đ
- Nghệ thuật kiến trúc rực rỡ 0,5đ
- Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại 0,5đ
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu. 2
- Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư thế 0,25 giới. 0,25 Trang 3
- Châu Âu có cơ cấu dân số già. 0,25
- Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính.
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội của châu lục. 0,25
- Sự thiếu hụt về lao động. 0,25
- Chi phí lớn về phúc lợi xã hội, y tế cho người già. 0,25 - Nguy cơ giảm dân số
*Công lao của Ngô quyền:
-Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại 0,5đ
phong kiến phương Bắc , giành lại độc lập dân tộc.
-Củng cố và xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đặt 0,5 3
nền móng cho một quốc gia độc lập ,thống nhất sau này.
* Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: có công dẹp yên các thế lực cát
cứ , thống nhất đất nước, tạo điều kiện cho đất nước bước vào 0,5
thời kì ổn định lâu dài.
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta? 0,5
- Cây trồng, vật nuôi đa dạng, nhiều quả ngon,… 0,5 4
- Cây trồng xanh tốt quanh năm, trồng từ 2 đến 3 vụ. Trang 4
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổn thức g Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Thông % Vận Chủ đề thức Nhận Vận điể hiểu m dụng biết dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1 -Vương Triều Gupta Nhận biết: ẤN
ĐỘ -Vương triều hồi giáo -Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Gúp –ta THỜI Đêli
-Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Đê-li 2TN 0,5 TRUNG ĐẠI Trang 5 Chủ đề 2
-Khái quát về Đông -Nhân biết; -ĐÔNG
Nam Á từ sau thế kỉ X -Quá trình hình thành phát triển các quốc 0,75
NAM Á TỪ đến nửa đầu thế kỉ gia Đông Nam Á từ TK X đến nửa đầu NỬA SAU XVI TK XVI 3TN
THẾ KỈ X -Vương quốc Lào
-Giới thiệu 1 số thành tựu văn hóa của
ĐẾN NỬA -Vương quốc Cam-pu- Lào. ĐẦU THẾ chia
-Mô tả được quá trình hình thành và phát 0,5 KỈ XVI
triển của Vương quốc Lào Thông hiểu:
Lý giải được sự phát triển của Vương 1TL 1,0
quốc Lào thời Lạn-Xạng? 1TL Vận dụng cao:
Em hãy nhận xét những thành tựu văn
hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI
Chủ đề 3: -Đất nước buổi đầu Nhận biết: ĐẤT NƯỚC độc lập
-Nắm được tình hình nước ta buổi đầu DƯỚ
I CÁC -Đại Cồ Việt thời độc lập, ý nghĩa của chiến thắng Bạch VƯƠNG Đinh -Tiền Lê Đằng năm 938. Trang 6 TRIỀU
-Ngô Quyền lên ngôi vua chọn Cổ Loa 3TN 1TL 0,75 NGÔ-ĐINH làm kinh đô –TIỀN
-Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu LÊ(938-
tiên xưng đế đặt tên nước là Đại cồ Việt , 1009)
đặt niên hiệu là Thái Bình đã khẳng định
nước ta ngang hàng với Trung Quốc. 1,5 Thông hiểu:
-Trình bày được công lao to lớn của Ngô
Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta
trong buổi đầu độc lập. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí Trang 7 1 Nhận biết
– Vị trí địa lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng châu Âu và kích thước châu Âu.
– Đặc điểm tự nhiên
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
– Đặc điểm dân cư, xã (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). 2TN CHÂU ÂU hội
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới 0.5 điểm
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. TN = 10% Thông hiểu
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư
Châu Âu di cư và đô thị hoá ở châu Âu. 1TL Vận dụng
- Biết được nguy cơ của tình trạng dân số ngày càng già đi của Châu Âu. 1TL 2
– Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết châu Á
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
– Đặc điểm tự nhiên và kích thước châu Á. CHÂU Á
– Đặc điểm dân cư, xã – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên 1.5 điểm hội
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; TN
– Bản đồ chính trị châu khoáng sản. 0.5 điểm
Á; các khu vực của châu – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự TL Á
phân bố dân cư và các đô thị lớn. 1TL = 40% – 6TN
Các nền kinh tế lớn và – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
kinh tế mới nổi ở châu và các khoáng sản chính ở châu Á. Á
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực Trang 8 của châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,
sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Vận dụng cao
- Nêu được ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió
mùa đến sản xuất nông nghiệp ở địa phương. 3
– Vị trí địa lí, phạm vi Thông hiểu châu Phi
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi 1TL
– Đặc điểm tự nhiên
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
– Đặc điểm dân cư, xã CHÂU PHI hội 2.5 điểm – Phương thức con TL người khai thác, sử = 50% dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Trang 9