Đề thi học kỳ 1 Sử Địa lớp 7 (có đáp án và ma trận)

Đề thi học kỳ 1 Sử Địa lớp 7 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang kèm lời giải chi tiết giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 Sử Địa lớp 7 (có đáp án và ma trận)

Đề thi học kỳ 1 Sử Địa lớp 7 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang kèm lời giải chi tiết giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

93 47 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC:
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
Thi gian làm bài:60 phút (không k thời gian giao đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)
Câu 1: y núi ngăn cách cu Á vi châu Âu là
A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a.
C. An-đét. D. Cooc-đi-e.
Câu 2: Đi khí hu nào chiếm din tích ln nht châu Âu?
A. Nhiệt đi. B. Ôn đi.
C. n đới. D. Cn nhit đi.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuc khu vực Đông Á?
A. Trung Quc. B. Nht Bn.
C.n Quc. D. Ấn Độ.
Câu 4: Min đanh gia khu vc Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bng n Hng.
C. sơn nguyên I - ran. D. h thng Hi-ma-lay-a.
Câu 5: Kiu khí hu ph biến khu vc Trung Á là
A.ôn đới gió mùa. B. nhit đới khô.
C. ôn đi lục địa. D. nhit đới gió mùa.
Câu 6: Hai con sông ln ca khu vc Tây Á là
A. Ô-bi và Lê-na. B. n và Hng.
C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat.
Câu 7: Cu Phi là châu lc có din tích ln th my trên thế gii?
A. 1 B. 2.
C. 3. D. 4
Câu 8: Dạng đa hình ch yếu châu Phi
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bng. D. Đồng bng và bồn đa.
II. T LUẬN (3u; 3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vì sao các hoang mc ca châu Phi lan ra t b bin?
b. Dân s ng nhanh gây khó khăn gì đi vi s phát trin kinh tế - xã hi châu Phi?
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho biết s khác bit v ch thức con người khai thác thiên nhiên môi trường xích đạo
và môi trường nhiệt đới châu Phi.
Câu 3(0,5 điểm)
Nêu mt sng sn ca Vit Nam xut khu sang th trường Nht Bn.
---Hết---
Trang 2
NG DN CHÂM KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC:
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)
(Mi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
5
C
2
B
6
D
3
D
7
C
4
B
8
A
II. T LUẬN (3u; 3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Câu 1
(1,5
đim)
a. Vì sao các hoang mc ca châu Phi lan ra sát b bin?
- Có 2 đường chí tuyến chy qua.
- Là mt khi cao nguyên khng l, đưng b bin ít b chia ct, nhiu dãy
i ăn sát ra biển.
- Ảnh hưng ca các dòng bin lnh ven b...
b. Dân s tăng nhanh gây khó khăn đối vi s phát trin kinh tế - xã
hi ca châu Phi?
- Làm chm quá trình phát trin kinh tế.
- Chất lượng cuc sng của người dân n thp; gây áp lc lên ngun cung
lương thực.
- Làm suy gim mt si nguyên, ô nhim môi trường....
Câu 2
(1,0
đim)
Cho biết s khác bit v cách thức con ngưi khai thác thiên nhiên
môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi.
Môi trường xích đo
Môi trường nhiệt đi
- Trồng y quanh năm, gối vụ
và xen canh nhiều loại cây.
- Hình thành c khu vực
chuyên canh cây công nghiệp.
- Canh tác nương rẫy, chăn nuôi chăn
thả.
- Trồng y ăn quả y công nghiệp
với mc đích xuất khu.
- Khai thác xuất khẩu khoáng sản, mt s
nước phát triển công nghiệp chế biến.
Câu
3(0,5
đim)
Nêu mt sng sn ca Vit Nam xut khu sang th trường Nht Bn.
- Go, hoa qu, thy sn...
(HS k t 03 nông sn khác xut khu nhiu sang Nht Bn vn cho điểm ti
đa)
---Hết---
Trang 3
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC:
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
T
T
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Nhn
biết
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng cao
(TL)
TN
KQ
T
L
TN
KQ
T
L
TN
KQ
T
L
TN
KQ
T
L
Phân n Địa lí
1
CHÂU
ÂU
(0,5 đim)
- V trí địa lí, phm vi châu Âu
- Đặc điểm t nhiên.
2TN
2
CHÂU Á
(1,5 - 3,0
đim)
- V trí địa lí, phm vi châu Á
- Đặc điểm t nhiên.
- Đặc điểm dân cư, xã hi.
- Bn đ cnh tr cu Á;c khu vc
ca châu Á
- Các nn kinh tế ln và kinh tế mi
ni châu Á.
4TN
1
T
L
*
1
T
L
3
CHÂU
PHI
(1,5 - 3,0
đim)
- V trí địa lí, phm vi châu Phi.
- Đặc điểm t nhiên.
- Đặc điểm dân cư, xã hi.
- Phương thức con người khai thác,
s dng và bo v thiên nhiên.
- Khái quát v Cng hoà Nam Phi.
2TN
1
T
L
*
1
T
L
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu TL
1 câu TL
T l
20%
15%
10%
5%
BẢNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC:
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
Trang 4
cao
Phân n Địa lí
1
CHÂU
ÂU
( 0,5
đim)
- V trí
địa lí,
phm vi
châu Âu.
- Đặc
đim t
nhn.
Nhn biết
- Trìnhy được đặc điểm v trí
địa lí châu Âu.
- Tnh bày được đặc điểm k
hu ca châu u.
2TN
2
CHÂU Á
(1,5 - 3,0
đim)
- V trí
địa lí,
phm vi
châu Á
- Đặc
đim t
nhn.
- Đặc
đim dân
cư,
hi.
- Bn đồ
cnh tr
cu Á;
các khu
vc ca
cu Á
- Các nn
kinh tế
ln
kinh tế
mi ni
châu Á.
Nhn biết
- Trìnhy được đặc điểm v trí
địa lí, hình dạng và kích thước
châu Á.
- Trình y được mt trong
nhng đặc điểm thn nhiên
châu Á: Địa hình; khí hu; sinh
vật; nước; khoáng sn.
- Xác định được khu vực địa
hình c khoáng sn chính
châu Á.
- Trình y được đặc đim t
nhiên (địa hình, k hu, sinh vt)
ca mt trong các khu vc cu
Á.
Thông hiu
- Trình bày được ý nghĩa ca
đặc điểm thn nhn đối vi
vic s dng bo v t
nhn.
Vn dng cao
- K n được mt s ng sn
ca Vit Nam xut khu sang
th trường Nht Bn.
4TN
1TL*
1TL
3
CHÂU
PHI
(20-25%
=
2,0 - 2,5
đim)
- V trí
địa lí,
phm vi
châu Phi.
- Đặc
đim t
nhn.
- Đặc
đim dân
Nhn biết
Trình bày được đặc điểm v
trí địa lí, hình dng và kích
thước châu Phi.
- Trình y được mt trong
nhng đặc điểm thn nhiên
châu Phi: Địa nh; khí hu;
sinh vật; nưc; khoáng sn.
Thông hiu
2TN
1TL*
Trang 5
cư,
hi.
- Phương
thc con
ngưi
khai thác,
s dng
bo v
thiên
nhn.
- Phân tích đưc mt trong
nhng đặc điểm thn nhiên
châu Phi: đa hình; khí hu;
sinh vật; nưc; khoáng sn.
- Phân tích đưc mt trong
nhng vấn đề i trường trong
s dng thiên nhiên châu Phi:
vấn đề săn bn buôn bán
động vt hoang dã, ly ngà voi,
sng tê giác,...
- Trình y được mt trong
nhng vấn đề ni cm v dân
cư, xã hội và di sn lch s châu
Phi: tăng nhanh dân số; vn đề
nạn đói; vn đ xung đột quân
s ...
Vn dng
- Trình y được cách thc
ngưi n cu Phi khai thác
thiên nhiên các i trường
khác nhau.
1TL
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)
Câu 1:
Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét. D. Cooc-đi-e.
Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can.
B. đồng bằng Ấn Hằng.
C. sơn nguyên I - ran.
D. hệ thống Hi-ma-lay-a.
Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là
A.ôn đới gió mùa.
B. nhiệt đới khô.
C. ôn đới lục địa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng.
C. Hoàng Hà và A-mua.
D. Ti-grơ và Ơ-phrat.
Câu 7: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vì sao các hoang mạc của châu Phi lan ra sát bờ biển?
b. Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi? Câu 2 (1,0 điểm)
Cho biết sự khác biệt về cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo
và môi trường nhiệt đới châu Phi. Câu 3(0,5 điểm)
Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. ---Hết--- Trang 1
HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm)

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 C 2 B 6 D 3 D 7 C 4 B 8 A
II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu
Nội dung Điểm
Câu 1 a. Vì sao các hoang mạc của châu Phi lan ra sát bờ biển? (1,5
- Có 2 đường chí tuyến chạy qua. 0,25
điểm) - Là một khối cao nguyên khổng lồ, đường bờ biển ít bị chia cắt, nhiều dãy 0,25 núi ăn sát ra biển.
- Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh ven bờ... 0,25
b. Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu Phi?
- Làm chậm quá trình phát triển kinh tế. 0,25
- Chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp; gây áp lực lên nguồn cung 0,25 lương thực.
- Làm suy giảm một số tài nguyên, ô nhiễm môi trường.... 0,25
Câu 2 Cho biết sự khác biệt về cách thức con người khai thác thiên nhiên ở (1,0
môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi. điểm) 1,0
Môi trường xích đạo
Môi trường nhiệt đới
- Trồng cây quanh năm, gối vụ - Canh tác nương rẫy, chăn nuôi chăn
và xen canh nhiều loại cây. thả.
- Hình thành các khu vực - Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp
chuyên canh cây công nghiệp.
với mục đích xuất khẩu.
- Khai thác xuất khẩu khoáng sản, một số
nước phát triển công nghiệp chế biến. Câu
Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. 3(0,5
- Gạo, hoa quả, thủy sản... 0,5
điểm) (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối đa) ---Hết--- Trang 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Mức độ nhận thức T Chương/ Nhận Thông Vận Vận
Nội dung/đơn vị kiến thức T chủ đề biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN T TN T TN T TN T KQ L KQ L KQ L KQ L Phân môn Địa lí CHÂU
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 1 ÂU 2TN (0,5 điể - Đặc điểm tự nhiên. m)
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. 1 CHÂU Á
- Đặc điểm dân cư, xã hội. 1 T 2 (1,5 - 3,0
- Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực 4TN T điể L m) của châu Á L *
- Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á.
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. CHÂU - Đặc điểm tự nhiên. 1 1 PHI
- Đặc điểm dân cư, xã hội. T 3 2TN T (1,5 - 3,0
- Phương thức con người khai thác, L điể L m)
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. *
- Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 8 câu
Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ dung/Đơn thức TT
Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến
Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng Trang 3 cao Phân môn Địa lí CHÂU
- Vị trí Nhận biết ÂU địa
lí, - Trình bày được đặc điểm vị trí 2TN ( 0,5 điể đị m) phạm vi a lí châu Âu. 1
châu Âu. - Trình bày được đặc điểm khí -
Đặc hậu của châu Ấu. điểm tự nhiên.
- Vị trí Nhận biết địa
lí, - Trình bày được đặc điểm vị trí
phạm vi địa lí, hình dạng và kích thước châu Á châu Á. -
Đặc - Trình bày được một trong
điểm tự những đặc điểm thiên nhiên 4TN nhiên.
châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh -
Đặc vật; nước; khoáng sản.
điểm dân - Xác định được khu vực địa cư, xã
hình và các khoáng sản chính ở hội. châu Á.
CHÂU Á - Bản đồ - Trình bày được đặc điểm tự 2 (1,5 - 3,0 điể
chính trị nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) m) châu
Á; của một trong các khu vực ở châu 1TL* các khu Á. vực của Thông hiểu châu Á
- Trình bày được ý nghĩa của
- Các nền đặc điểm thiên nhiên đối với 1TL kinh
tế việc sử dụng và bảo vệ tự lớn và nhiên. kinh tế Vận dụng cao
mới nổi ở - Kể tên được một số nông sản châu Á.
của Việt Nam xuất khẩu sang
thị trường Nhật Bản.
- Vị trí Nhận biết địa lí, – 2TN
Trình bày được đặc điểm vị phạm vi CHÂU
trí địa lí, hình dạng và kích PHI
châu Phi. thước châu Phi. (20-25% 3 - Đặc =
- Trình bày được một trong điểm tự 2,0 - 2,5
những đặc điểm thiên nhiên điể m) nhiên.
châu Phi: Địa hình; khí hậu; - Đặc
sinh vật; nước; khoáng sản. điể m dân Thông hiểu 1TL* Trang 4 cư,
xã - Phân tích được một trong hội.
những đặc điểm thiên nhiên
- Phương châu Phi: địa hình; khí hậu;
thức con sinh vật; nước; khoáng sản. người
- Phân tích được một trong
khai thác, những vấn đề môi trường trong
sử dụng sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: 1TL
và bảo vệ vấn đề săn bắn và buôn bán thiên
động vật hoang dã, lấy ngà voi, nhiên. sừng tê giác,...
- Trình bày được một trong
những vấn đề nổi cộm về dân
cư, xã hội và di sản lịch sử châu
Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề
nạn đói; vấn đề xung đột quân sự ... Vận dụng
- Trình bày được cách thức
người dân châu Phi khai thác
thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Trang 5