Đề thi HK1 môn Lý 11 Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi HK1 môn Lý 11 Quảng Nam 2019-2020 có đáp án rất hay và bổ ích, bao gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

 

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Bán dẫn loại nào có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống?
A. Bán dẫn loại p. B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại n. D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 2. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. đạt giá trị nhỏ nhất. B. đạt giá trị lớn nhất.
C. giảm liên tục. D. không thay đổi.
Caâu 4. Một bếp điện hoạt động bình thường điện trở R = 100Ω cường độ dòng điện qua
bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 25.10
2
J. B. 18.10
5
J. C. 9.10
6
J. D. 18.10
7
J.
Caâu 5. Một thanh đồng nhiệt độ 25
0
C điện trở 2,5Ω. Hệ số nhiệt điện tr của đồng
là 4,3.10
-3
K
-1
. Để điện trở của thanh đó bằng 2,93Ω thì nhiệt độ là
A. 65
0
C. B. 55
0
C. C. 40
0
C. D. 45
0
C.
Caâu 6. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. ion âm, ion dương và electron.
C. electron và lỗ trống. D. electron tự do.
Caâu 7. Một vật nhiễm điện âm khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron. B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron. D. số electron nó chứa lớn hơn số proton.
Caâu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện điện dung C thì điện tích Q
của tụ là
A.
Q = C.U
.
B.
C
Q=
U
.
C.
U
Q=
C
.
D.
2
Q = CU
.
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 10. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW.h (Kilô oat giờ). B. kW (Kilô oat).
C. J (Jun). D. V (Vôn).
Caâu 11. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.
Caâu 12. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0 K. B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất. D. điện trở của nó bằng không.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 201
Trang 2
Caâu 13. Cho điện tích q = 10
-8
C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường 60 mJ. Nếu một điện tích q’ = 4.10
-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 60 mJ. C. 240 mJ. D. 150 mJ.
Caâu 14. Đại ợng nào dưới đây đặc trưng riêng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng
khi đặt tại đó một điện tích q?
A. Cường độ điện trường. B. Hiệu điện thế.
C. Lực điện. D. Điện thế.
Caâu 15. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô.
C. nhựa poliêtilen. D. giấy tẩm dung dịch axit.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích
điểm q
1
= 2.10
-8
C.
a/ Tính cường độ điện trường do q
1
gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q
2
thì lực điện tác dụng lên q
2
độ lớn bằng 54.10
-5
N chiều
hướng về A. Xác định điện tích q
2
.
Bài 2 (3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn suất điện động điện trở trong
E = 6V, r = 0,75. Mạch ngoài gồm R
1
= 5, R
2
= 10, R
3
= 3 (R
3
điện trở bình điện phân
dựng dung dịch CuSO
4
có cực dương làm bằng đồng). Cho F = 96500 C/mol, đồng có khốiợng
mol A = 64 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng đồng bám vào điện cực là 1,6g ?
c/ Mắc song song với điện trở R
2
một ampe kế có điện trở R
A
= 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HẾT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
ĐỀ CHÍNH THỨC
R
1
R
2
E,r
E,r
MÃ ĐỀ: 202
Trang 3
A. tác dụng lực của điện trường. B. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 2. Hiện tượng siêu dẫn xảy ra khi nhiệt độ của vật dẫn
A. bằng 0K. B. bằng 0
0
C.
C. lớn hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó. D. nhỏ hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó.
Caâu 3. Một thanh nhôm nhiệt độ 25
0
C điện trở 5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm
4,4.10
-3
K
-1
. Để điện trở của thanh đó bằng 6,32Ω thì nhiệt độ là
A. 60
0
C. B. 65
0
C. C. 55
0
C. D. 85
0
C.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW (Kilô oat).
B.
W
s
(Oat /giây)
C. V (Vôn). D. kW.h (Kilô oat giờ).
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô.
C. giấy tẩm dung dịch muối. D. mica.
Caâu 6. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và ờng độ dòng điện qua bếp
là 10A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 9.10
7
J. B. 18.10
6
J. C. 18.10
5
J. D. 5.10
2
J.
Caâu 7. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di
chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia?
A. Cường độ điện trường. B. Hiệu điện thế.
C. Điện thế. D. Lực điện.
Caâu 8. Nguồn điện bị đoản mạch khi
A. điện trở mạch ngoài bằng không. B. điện trở mạch ngoài rất lớn.
C. mạch ngoài hở. D. điện trở trong của nguồn rất bé.
Caâu 9. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện điện dung C thì điện tích Q
của tụ là
A.
Q = C.U
.
B.
C
Q=
U
.
C.
U
Q=
C
.
D.
2
Q = CU
.
Caâu 10. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với tổng độ lớn của hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 11. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron. B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron. D. số proton nó chứa lớn hơn số electron.
Caâu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. cường độ của điện trường. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Caâu 13. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 14. Cho điện tích q = 10
-8
C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường 80 mJ. Nếu một điện tích q’ = 2.10
-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là
Trang 4
A. 16 mJ. B. 160 mJ. C. 400 mJ. D. 80mJ.
Caâu 15. Khi tăng dần nhiệt độ của khối bán dẫn tinh khiết thì điện trở suất của nó
A. tăng. B. lúc đầu tăng sau đó giảm.
C. giảm. D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Cho hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích
điểm q
1
= 4.10
-8
C.
a/ Tính cường độ điện trường do q
1
gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q
2
thì lực điện tác dụng lên q
2
độ lớn bằng 54.10
-5
N chiều
hướng về A. Xác định điện tích q
2
.
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn suất điện động điện tr trong
E = 8V, r = 0,5. Mạch ngoài gồm R
1
= 4, R
2
= 8, R
3
= 4 (R
3
điện trở bình điện phân
dựng dung dịch ZnSO
4
cực ơng làm bằng kẽm). Cho F = 96500 C/mol, kẽm khối lượng
mol A = 65 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng kẽm bám vào điện cực 0,975g ?
c/ Mắc song song với điện trở R
2
một ampe kế có điện trở R
A
= 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương. B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 2. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0K. B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất. D. điện trở suất của nó bằng không.
Caâu 3. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa ít hơn số electron. B. số elecron nó chứa ít hơn số proton.
C. số proton nó chứa nhiều hơn số nơtron. D. số electron nó chứa bằng số nơtron.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây?
ĐỀ CHÍNH THỨC
R
3
R
1
R
2
E,r
E,r
MÃ ĐỀ: 203
Trang 5
A. kW (Kilô oat).
B.
W
s
(Oat /giây). C. V (Vôn). D. J (Jun).
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. nhựa poliêtilen. B. giấy tẩm dung dịch bazơ.
C. không khí khô. D. mica.
Caâu 6. Bán dẫn loại nào có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron?
A. Bán dẫn loại n. B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại p. D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 7. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. cực đại. B. bằng không.
C. giảm. D. không thay đổi.
Caâu 8. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và ờng độ dòng điện qua bếp
là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là
A. 45.10
5
J. B. 9.10
5
J. C. 45.10
6
J. D. 125.10
2
J.
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai hai điện tích điểm đặt trong môi trường điện môi không
phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa hai điện tích. B. dấu của hai điện tích.
C. độ lớn điện tích của hai điện tích. D. bản chất môi trường đặt hai điện tích.
Caâu 10. Cho điện tích q = 10
-8
C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường 40 mJ. Nếu một điện tích q’ = 5.10
-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là
A. 80 mJ. B. 200 mJ. C. 40 mJ. D. 20 mJ.
Caâu 11. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện điện dung C thì điện tích Q của
tụ là
A.
C
Q=
U
.
B.
U
Q=
C
.
C.
Q = C.U
.
D.
2
Q = CU
.
Caâu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi.
Caâu 13. Một thanh sắt nhiệt độ 35
0
C điện tr 5Ω. Hệ số nhiệt điện tr của sắt
là 6,5.10
-3
K
-1
. Để điện trở của thanh đó bằng 6,3Ω thì nhiệt độ là
A. 75
0
C. B. 60
0
C. C. 65
0
C. D. 40
0
C.
Caâu 14. Đại lượng nàoới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó
một điện tích q?
A. Hiệu điện thế B. Điện thế.
C. Cường độ điện trường. D. Lực điện.
Caâu 15. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ. D. khả năng thực hiện công của lực điện.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Cho hai điểm A B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích
điểm q
1
= 2,5.10
-8
C.
a/ Tính cường độ điện trường do q
1
gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q
2
thì lực điện tác dụng lên q
2
độ lớn bằng 162.10
-5
N chiều
hướng về A. Xác định điện tích q
2
.
Trang 6
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn suất điện động điện tr trong
E = 9V, r = 1. Mạch ngoài gồm R
1
= 8, R
2
= 4, R
3
= 6 (R
3
là điện trở bình điện phân dựng
dung dịch FeSO
4
cực dương làm bằng sắt). Cho F = 96500 C/mol, sắt khối lượng mol A =
56 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng sắt bám vào điện cực là 0,56g ?
c/ Mắc song song với điện trở R
1
một ampe kế có điện trở R
A
= 0. Tính số chỉ ampe kế.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÝ 11 – Năm học 2019-2020
Đề 201
Đề 202
Đề 203
1. C
1. B
1. C
2. A
2. D
2. D
3. B
3. D
3. B
4. C
4. D
4. D
5. A
5. C
5. B
6. B
6. B
6. C
7. D
7. B
7. A
8. A
8. A
8. A
9. C
9. A
9. B
10. B
10. A
10. D
11. D
11. D
11. C
12. D
12. A
12. D
13. A
13. C
13. A
14. D
14. A
14. B
15. D
15. C
15. A
Mã đề
201-204-207-210-213-216-219-222
Câu/điểm
Ni dung
Đim
Câu 1a/ (1đ)
+ E
B
= k
1
2
q
AB
0, 5
+ E
B
=180000(V/m)
0, 5
Câu 1b/ (1đ)
F =
2
q
E
B
0,25
2
q
= 3.10
-8
C
0,5
q
2
= -3.10
-8
C
0,25
Câu 2/(3đ)
R
12
= R
1
+ R
2
= 15Ω
0. 5
R
3
R
1
R
2
E,r
E,r
Trang 7
a/ (1,5đ)
R
N
= 2,5
E
b
= 2E = 12V
r
b
= 2r = 1,5Ω
0,5
bN
b
rR
I
+
=
= 3(A)
0,5
b/0,75đ
I
3
= 2,5A
0,25đ
3
1 A
m I t
Fn
=
0,25đ
t = 1930s
0,25đ
c/0,75đ
R
N
=R
13
=
15
8
0, 25
U
1
=
20
3
V
I
1
=
4
3
A
0,25
I
A
= I
1
=
4
3
A
0,25
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
MÃ ĐỀ
202- 205-208-211-214- 217-220-223
Câu/điểm
Ni dung
Đim
Câu 1a/ (1đ)
+ E
B
= k
1
2
q
AB
0, 5
+ E
B
=36000(V/m)
0, 5
Câu 1b/ (1đ)
F =
2
q
E
B
0,25
2
q
= 1,5.10
-8
C
0,5
q
2
= -1,5.10
-8
C
0,25
Câu 2/(3đ)
a/ (1,5đ)
R
12
= R
1
+ R
2
= 18 Ω
R
N
= 3
0. 5
E
b
= 2E = 16V
r
b
= 2r = 1Ω
0,5
bN
b
rR
I
+
=
= 4(A)
0,5
b/0,75đ
I
3
= 3A
0,25
3
1 A
m I t
Fn
=
0,25
t = 965s
0,25
c/0,75đ
R
N
=R
13
=2 Ω
0, 25
Trang 8
U
1
=
32
3
V
I
1
=
8
3
A
0,25
I
A
= I
1
=
8
3
A
0,25
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
MÃ ĐỀ
203 -206 -209 -212 -215 -218 -221 -224
Câu/điểm
Ni dung
Đim
Câu 1a/ (1đ)
+ E
B
= k
1
2
q
AB
0, 5
+ E
B
=22500(V/m)
0, 5
Câu 1b/ (1đ)
F =
2
q
E
B
0,25
2
q
= 7,2.10
-8
C
0,5
q
2
= -7,2.10
-8
C
0,25
Câu 2/(3đ)
a/ (1,5đ)
R
12
= R
1
+ R
2
= 12 Ω
R
N
= 4
0. 5
E
b
= 2E = 18V
r
b
= 2r = 2Ω
0,5
bN
b
rR
I
+
=
= 3(A)
0,5
b/0,75đ
I
3
= 2A
0,25
3
1 A
m I t
Fn
=
0,25
t =965s
0,25
c/0,75đ
R
N
=R
23
=2,4 Ω
0, 25
U
1
9,81
V
I
2
2,45
A
0,25
I
A
= I
1
2,45
A
0,25
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: 201
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1
. Bán dẫn loại nào có mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống?
A. Bán dẫn loại p.
B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại n.
D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 2. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ.
D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 3. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín
A. đạt giá trị nhỏ nhất.
B. đạt giá trị lớn nhất. C. giảm liên tục. D. không thay đổi.
Caâu 4. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 100Ω và cường độ dòng điện qua
bếp là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là A. 25.102J. B. 18.105J. C. 9.106J. D. 18.107J.
Caâu 5. Một thanh đồng ở nhiệt độ 250C có điện trở là 2,5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của đồng
là 4,3.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 2,93Ω thì nhiệt độ là A. 650C. B. 550C. C. 400C. D. 450C.
Caâu 6. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương.
B. ion âm, ion dương và electron.
C. electron và lỗ trống. D. electron tự do.
Caâu 7. Một vật nhiễm điện âm khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron.
B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron.
D. số electron nó chứa lớn hơn số proton.
Caâu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là C U 2 A. Q = C.U . Q = . Q = . D. Q = CU . B. U C. C
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 10. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kW.h (Kilô oat giờ). B. kW (Kilô oat). C. J (Jun). D. V (Vôn).
Caâu 11. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. hình dạng của đường đi.
Caâu 12. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0 K.
B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất.
D. điện trở của nó bằng không. Trang 1
Caâu 13. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện tích q’ = 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là A. 24 mJ. B. 60 mJ. C. 240 mJ. D. 150 mJ.
Caâu 14. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng riêng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng
khi đặt tại đó một điện tích q?
A. Cường độ điện trường.
B. Hiệu điện thế. C. Lực điện. D. Điện thế.
Caâu 15. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô. C. nhựa poliêtilen.
D. giấy tẩm dung dịch axit. II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 2.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 54.10-5N và chiều
hướng về A. Xác định điện tích q2.
Bài 2 (3 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong
là E = 6V, r = 0,75. Mạch ngoài gồm R1 = 5, R2= 10, R3 = 3 (R3 là điện trở bình điện phân
dựng dung dịch CuSO4 có cực dương làm bằng đồng). Cho F = 96500 C/mol, đồng có khối lượng
mol A = 64 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng đồng bám vào điện cực là 1,6g ?
c/ Mắc song song với điện trở R2 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế. E,r E,r R3 R1 R2
----------------------------------- HẾT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: 202
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1
. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho Trang 2
A. tác dụng lực của điện trường.
B. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ.
D. khả năng thực hiện công của lực điện.
Caâu 2. Hiện tượng siêu dẫn xảy ra khi nhiệt độ của vật dẫn A. bằng 0K. B. bằng 00C.
C. lớn hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó.
D. nhỏ hơn một nhiệt độ tới hạn nào đó.
Caâu 3. Một thanh nhôm ở nhiệt độ 250C có điện trở là 5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là
4,4.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 6,32Ω thì nhiệt độ là A. 600C. B. 650C. C. 550C. D. 850C.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây? W A. kW (Kilô oat). (Oat /giây) B. s C. V (Vôn).
D. kW.h (Kilô oat giờ).
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là
A. giấy tẩm parafin. B. không khí khô.
C. giấy tẩm dung dịch muối. D. mica.
Caâu 6. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và cường độ dòng điện qua bếp
là 10A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là A. 9.107 J. B. 18.106J. C. 18.105J. D. 5.102 J.
Caâu 7. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di
chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia?
A. Cường độ điện trường.
B. Hiệu điện thế. C. Điện thế. D. Lực điện.
Caâu 8. Nguồn điện bị đoản mạch khi
A. điện trở mạch ngoài bằng không.
B. điện trở mạch ngoài rất lớn. C. mạch ngoài hở.
D. điện trở trong của nguồn rất bé.
Caâu 9. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là C U 2 A. Q = C.U . Q = . Q = . D. Q = CU . B. U C. C
Caâu 10. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ thuận với tổng độ lớn của hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích.
Caâu 11. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa nhỏ hơn số electron.
B. số proton nó chứa lớn hơn số nơtron.
C. số electron nó chứa bằng số nơtron.
D. số proton nó chứa lớn hơn số electron.
Caâu 12
. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi.
B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. cường độ của điện trường.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Caâu 13. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương.
B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 14. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường là 80 mJ. Nếu một điện tích q’ = 2.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là Trang 3 A. 16 mJ. B. 160 mJ. C. 400 mJ. D. 80mJ.
Caâu 15. Khi tăng dần nhiệt độ của khối bán dẫn tinh khiết thì điện trở suất của nó A. tăng.
B. lúc đầu tăng sau đó giảm. C. giảm.
D. lúc đầu giảm sau đó tăng. II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm).
Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 4.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 54.10-5N và chiều
hướng về A. Xác định điện tích q2.
Bài 2(3 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong
là E = 8V, r = 0,5. Mạch ngoài gồm R1 = 4, R2= 8, R3 = 4 (R3 là điện trở bình điện phân
dựng dung dịch ZnSO4 có cực dương làm bằng kẽm). Cho F = 96500 C/mol, kẽm có khối lượng
mol A = 65 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng kẽm bám vào điện cực là 0,975g ?
c/ Mắc song song với điện trở R2 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế. E,r E,r R3 R1 R2
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÍ - LỚP 11
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: 203
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Caâu 1
. Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion âm và ion dương.
B. electron và lỗ trống.
C. ion âm, ion dương và electron. D. electron tự do.
Caâu 2. Một vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn thì
A. nhiệt độ của nó bằng 0K.
B. dòng điện chạy qua nó bằng không.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật là lớn nhất.
D. điện trở suất của nó bằng không.
Caâu 3. Một vật nhiễm điện dương khi
A. số nơtron nó chứa ít hơn số electron.
B. số elecron nó chứa ít hơn số proton.
C. số proton nó chứa nhiều hơn số nơtron.
D. số electron nó chứa bằng số nơtron.
Caâu 4. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây? Trang 4 W A. kW (Kilô oat). (Oat /giây). C. V (Vôn). D. J (Jun). B. s
Caâu 5. Trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song
và cách nhau một khoảng nhỏ là A. nhựa poliêtilen.
B. giấy tẩm dung dịch bazơ. C. không khí khô. D. mica.
Caâu 6. Bán dẫn loại nào có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron?
A. Bán dẫn loại n.
B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại p.
D. Bán dẫn loại n và p.
Caâu 7. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. cực đại. B. bằng không. C. giảm. D. không thay đổi.
Caâu 8. Một bếp điện hoạt động bình thường có điện trở R = 50Ω và cường độ dòng điện qua bếp
là 5A. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong một giờ là A. 45.105 J. B. 9.105 J. C. 45.106J. D. 125.102 J.
Caâu 9. Độ lớn lực tương tác giữa hai hai điện tích điểm đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa hai điện tích.
B. dấu của hai điện tích.
C. độ lớn điện tích của hai điện tích.
D. bản chất môi trường đặt hai điện tích.
Caâu 10. Cho điện tích q = 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì
công của lực điện trường là 40 mJ. Nếu một điện tích q’ = 5.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó
thì công của lực điện trường khi đó là A. 80 mJ. B. 200 mJ. C. 40 mJ. D. 20 mJ.
Caâu 11. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C thì điện tích Q của tụ là C U Q = . Q = . 2 C. Q = C.U . D. Q = CU . A. U B. C
Caâu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
D. hình dạng của đường đi.
Caâu 13. Một thanh sắt ở nhiệt độ 350C có điện trở là 5Ω. Hệ số nhiệt điện trở của sắt
là 6,5.10-3K-1. Để điện trở của thanh đó bằng 6,3Ω thì nhiệt độ là A. 750C. B. 600C. C. 650C. D. 400C.
Caâu 14. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó một điện tích q?
A. Hiệu điện thế B. Điện thế.
C. Cường độ điện trường. D. Lực điện.
Caâu 15. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
B. tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ.
D. khả năng thực hiện công của lực điện. II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm).
Cho hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Tại A đặt một điện tích điểm q1 = 2,5.10-8C.
a/ Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại B.
b/ Tại B đặt một điện tích điểm q2 thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng 162.10-5N và chiều
hướng về A. Xác định điện tích q2. Trang 5
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong
là E = 9V, r = 1. Mạch ngoài gồm R1= 8, R2 = 4, R3= 6 (R3 là điện trở bình điện phân dựng
dung dịch FeSO4 có cực dương làm bằng sắt). Cho F = 96500 C/mol, sắt có khối lượng mol A =
56 g/mol và hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối.
a/ Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b/ Sau thời gian bao lâu khối lượng sắt bám vào điện cực là 0,56g ?
c/ Mắc song song với điện trở R1 một ampe kế có điện trở RA = 0. Tính số chỉ ampe kế. E,r E,r R3 R 1 R2
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: VẬT LÝ 11 – Năm học 2019-2020 Đề 201 Đề 202 Đề 203 1. C 1. B 1. C 2. A 2. D 2. D 3. B 3. D 3. B 4. C 4. D 4. D 5. A 5. C 5. B 6. B 6. B 6. C 7. D 7. B 7. A 8. A 8. A 8. A 9. C 9. A 9. B 10. B 10. A 10. D 11. D 11. D 11. C 12. D 12. A 12. D 13. A 13. C 13. A 14. D 14. A 14. B 15. D 15. C 15. A Mã đề
201-204-207-210-213-216-219-222 Câu/điểm Nội dung Điểm Câu 1a/ (1đ) q + EB = k 1 0, 5 2 AB + EB =180000(V/m) 0, 5 Câu 1b/ (1đ) F = q E 2 B 0,25 q = 3.10-8C 2 0,5 q2 = -3.10-8C 0,25 Câu 2/(3đ) R12 = R1+ R2 = 15Ω 0. 5 Trang 6 a/ (1,5đ) RN = 2,5 Ω Eb = 2E = 12V 0,5 rb = 2r = 1,5Ω b I = 0,5 = 3(A) R + r N b b/0,75đ I 0,25đ 3= 2,5A 1 A m = I t 0,25đ 3 F n t = 1930s 0,25đ c/0,75đ 15 0, 25 RN =R13= Ω 8 20 U1 = V 3 4 I1 = A 3 0,25 4 0,25 IA = I1= A 3
Lưu ý: Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài MÃ ĐỀ
202- 205-208-211-214- 217-220-223 Câu/điểm Nội dung Điểm Câu 1a/ (1đ) q + EB = k 1 0, 5 2 AB + EB =36000(V/m) 0, 5 Câu 1b/ (1đ) F = q E 2 B 0,25 q = 1,5.10-8C 2 0,5 q2 = -1,5.10-8C 0,25 Câu 2/(3đ) R12 = R1+ R2 = 18 Ω a/ (1,5đ) 0. 5 RN = 3 Ω Eb = 2E = 16V 0,5 rb = 2r = 1Ω b I = = 4(A) 0,5 R + r N b b/0,75đ I3= 3A 0,25 1 A m = I t 3 F n 0,25 t = 965s 0,25 c/0,75đ RN =R13=2 Ω 0, 25 Trang 7 32 U1 = V 3 8 I1 = A 3 0,25 8 0,25 IA = I1= A 3
Lưu ý:
Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài MÃ ĐỀ
203 -206 -209 -212 -215 -218 -221 -224 Câu/điểm Nội dung Điểm Câu 1a/ (1đ) q + EB = k 1 0, 5 2 AB + EB =22500(V/m) 0, 5 Câu 1b/ (1đ) F = q E 2 B 0,25 q = 7,2.10-8C 2 0,5 q2 = -7,2.10-8C 0,25 Câu 2/(3đ) R12 = R1+ R2 = 12 Ω a/ (1,5đ) RN = 4 Ω 0. 5 Eb = 2E = 18V 0,5 rb = 2r = 2Ω b I = 0,5 = 3(A) R + r N b b/0,75đ I 3= 2A 0,25 1 A m = I t 0,25 3 F n t =965s 0,25 c/0,75đ RN =R23=2,4 Ω 0, 25 U  1 9,81V I  2 2, 45 A 0,25 I  A = I1 2, 45 A 0,25
Lưu ý:
Làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ toàn bài Trang 8