Đề thi HK2 lớp 12 ban nâng cao trường Chu Văn An – Hà Nội 2013 – 2014

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2013 – 2014 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 lớp 12 ban nâng cao trường Chu Văn An – Hà Nội 2013 – 2014

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2013 – 2014 .Mời bạn đọc đón xem.

37 19 lượt tải Tải xuống
1
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NỘI
TNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ II M HỌC 2013- 2014
Môn: Toán Lớp 12 Nâng cao
Buổi thi: Chiều ngày 15/04/2014
Thi gian làm bài: 120 phút, không kể thi gian giao đề
Đề thi gm 01 trang
----------------------
u 1 (3,0 điểm). Cho hàm số
24
1
x
y
x
(1) có đồ th (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vđồ th (C) ca hàm số (1).
2. Viết phương tnh tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đưng thẳng
:2 3 0d x y
.
Câu 2 (3,0 điểm).
1. Giải bất phương trình:
42
2
2log ( 3) 4 log
1
x
x
.
2. Tính tích phân:
.
3. Giải phương trình:
1 1 2
21
xx
e x e x x

.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
. Tính th tích khối chóp
S.ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)M
và đưng thẳng d có
phương trình
12
2 1 1
x y z

.
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với d.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua M và gốc tọa độ O và (S) có tâm thuộc d.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho s phức z thỏa mãn điều kiện
(1 2 ) 3 0i z i
.
Tìm đun của số phc w = z
7
.
------------------ HẾT ------------------
Họ và tên học sinh: .........................................................................
S báo danh : .........................................................................
ĐỀ THI S 01
2
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Cho hàm số
24
1
x
y
x
(1)
1
Khảo sát sự biến thiên và vđồ th (C) của hàm số (1).
2,00
TXĐ: D =
\{1}
Gii hạn và tiệm cận:
11
lim 2; lim ; lim
x
xx
y y y



 
(C) nhận đưng thẳng x = 1 là tiệm cận đứng và đưng thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
Sự biến thiên:
2
2
' 0, \{1}
( 1)
yx
x
HB trên từng khoảng xác định của nó.
1,00
Bảng biến thiên:
Hàm số không có cực trị.
0,50
Đth:
0,50
2
Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc vi đường thẳng
:2 3 0d x y
.
1,00
Hsố góc của tiếp tuyến
1
2
k
0,25
Suy ra
0
0
2
0
0
3 (3;1)
1 2 1
'( )
1 ( 1;3)
2 ( 1) 2
xM
yx
xM
x

0,50
Phương trình hai tiếp tuyến:
1 1 1 7
;
2 2 2 2
y x y x
0,25
2
1
Giải bất phương trình:
42
2
2log ( 3) 4 log
1
x
x
1,00
ĐK: x > 3. BPT
2
log ( 3)( 1) 5xx
0,50
2
2 35 0 ( ; 5] [7;+ )x x x 
0,25
So sánh điều kiện:
[7;+ )S 
0,25
2
Tính tích phân:
1,00
0 0 0
( sin 2 )sin sin sin2 sinI x x xdx x xdx x xdx
0,25
1
00
0 0 0
sin (cos ) cos cos sinI x xdx xd x x x xdx x


0,25
3
2
2
00
0
sin
sin2 sin 2 sin (sin ) 2 0
3
x
I x xdx xd x


0,25
12
I I I
0,25
3
Giải phương trình:
1 1 2
21
xx
e x e x x

1,00
ĐK: x 1; PT
1 1 2 2
( 1 1)
xx
e x e x

(1)
0,25
Chứng minh đưc hàm số
2
()
t
f t e t
đồng biến trên
[1;+ )
0,25
(1)
( 1 1) ( ) 1 1f x f x x x
2
3 2 0 1; 2x x x x
0,50
3
3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
. Tính th tích khối chóp
S.ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
1,00
Gọi M là trung điểm BC. Tính đưc
0
60SMA
Suy ra SA = AMtan60
0
=
3
2
a
0,25
3
0
.
1 1 1 3
. . . .sin60 .
3 3 2 8
S ABC ABC
a
V S SA AB AC SA
0,25
Tìm được tâm I của mặt cầu ngoại tiếp. Tính đưc
43
43
a
R IA
0,25
Diện tích mặt cu
2
43
12
a
S
0,25
4
Trong không gian Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)M
và đưng thẳng d:
12
2 1 1
x y z

.
1
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với d.
1,00
Ta có:
(2;1; 1)
d
u 
0,25
Do (P) d
()
//
Pd
nu
. Chọn
()
(2;1; 1)
Pd
nu
0,25
Do (P) qua
(1; 2;3)M
(P):
2( 1) 1( 2) 1( 3) 0 2 3 0x y z x y z
0,50
2
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua M và gốc tọa độ O và (S) có tâm thuộc d.
1,00
Gọi tâm của (S) là
(1 2 ; 2 ; )I t t t d
0,25
(S) đi qua M và gốc tọa độ O
2 1 8 2
6 4 ( ; ; )
3 3 3 3
IO IM t t I
0,25
Khi đó:
69
3
R IO
0,25
2 2 2
1 8 2 23
( ):( ) ( ) ( )
3 3 3 3
S x y z
0,25
5
Cho s phức z thỏa mãn điều kiện
(1 2 ) 3 0i z i
. Tìm đun của z
7
.
1,00
3
(1 2 ) 3 0
12
i
i z i z
i
0,25
(3 )(1 2 ) 5 5
1
55
i i i
zi
0,25
77
1 1 7 7
2( ) 2(cos sin ) ( 2) (cos sin ) 8(1 )
4 4 4 4
22
z i i z i i
0,25
7
82z
0,25
----------------------------- HT -----------------------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013- 2014
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Môn: Toán Lớp 12 Nâng cao
Buổi thi: Chiều ngày 15/04/2014 ĐỀ THI SỐ 01
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 01 trang ---------------------- 2x  4
u 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y x  (1) có đồ thị (C). 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
d : 2x y  3  0 .
Câu 2 (3,0 điểm). 2
1. Giải bất phương trình: 2 log (x  3)  4  log 4 2 x  . 1 
2. Tính tích phân: I
(x  sin 2x) sin xdx  . 0 x 1  1  x 2
3. Giải phương trình: e
 2 x 1  e x x .
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp
S.ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2
 ;3) và đường thẳng d x 1 y  2 z phương trình   2 1 1  .
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với d.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua M và gốc tọa độ O và (S) có tâm thuộc d.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 2i)z i  3  0 .
Tìm môđun của số phức w = z7.
------------------ HẾT ------------------
Họ và tên học sinh: ...................................
......................................
Số báo danh : ......................................................................... 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x 1 Cho hàm số 2 4 y  (1) x 1
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2,00  TXĐ: D = \{1}
 Giới hạn và tiệm cận: lim y  2; lim y   ;  lim y   x x 1  x 1 
 (C) nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. 1,00  2
Sự biến thiên: y '   0, x
  \{1} HSĐB trên từng khoảng xác định của nó. 2 (x 1)  Bảng biến thiên:  0,50
Hàm số không có cực trị.  Đồ thị: 0,50
2 Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 2x y  3  0 . 1,00
Hệ số góc của tiếp tuyến 1 k  0,25 2 1 2 1
x  3  M (3;1) Suy ra 0 y '(x )     0,50 0  2 2 (x 1) 2 x  1   M ( 1  ;3) 0  0
Phương trình hai tiếp tuyến: 1 1 1 7 y x  ; y x  0,25 2 2 2 2 2 2
1 Giải bất phương trình: 2 log (x  3)  4  log 4 2 x 1,00 1
ĐK: x > 3. BPT  log (x  3)(x 1)  5 0,50 2  2
x  2x  35  0  x  ( ;  5  ][7;+) 0,25
So sánh điều kiện: S  [7;+) 0,25 
2 Tính tích phân: I  (x  sin 2x) sin xdx1,00 0   
I  (x  sin 2x) sin xdx x sin xdx  sin 2x sin xdx    0,25 0 0 0     
I x sin xdx   xd (cos x)  x cos x  cos xdx    sin x      1 0,25 0 0 0 0 0    3 sin x 2
I  sin 2x sin xdx  2 sin xd (sin x)  2  0   0,25 2 3 0 0 0
I I I   0,25 1 2
3 Giải phương trình: x 1  1  x 2 e
 2 x 1  e x x 1,00 ĐK: x 1  1  2 x 2
x ≥ 1; PT  e
 ( x 1 1)  e x (1) 0,25
Chứng minh được hàm số 2 ( ) t
f t e t đồng biến trên [1;+) 0,25 2
(1)  f ( x 1 1)  f (x) 
x 1 1  x x  3x  2  0  x  1; x  2 0,50 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 3
phẳng đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp 1,00
S.ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Gọi M là trung điểm BC. Tính được 0 SMA  60 3a 0,25
Suy ra SA = AMtan600 = 2 3 1 1 1 0 a 3    0,25 S V . S .SA . A . B AC.sin 60 . ABC ABC SA  3 3 2 8
Tìm được tâm I của mặt cầu ngoại tiếp. Tính được a 43 0,25 R IA  4 3 2  Diện tích mặt cầu 43 a S  12 0,25 x 1 y  2 z 4
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2
 ;3) và đường thẳng d:   2 1 1  .
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với d. 1,00 Ta có: u   d (2;1; 1) 0,25 Do (P)  d  n   
( P) // u d . Chọn n(P) ud (2;1; 1) 0,25 Do (P) qua M (1; 2
 ;3)  (P): 2(x 1) 1(y  2) 1(z  3)  0  2x y z  3  0 0,50
2 Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua M và gốc tọa độ O và (S) có tâm thuộc d. 1,00
Gọi tâm của (S) là I (1 2t; 2   t; t  )d 0,25 2 1 8 2
(S) đi qua M và gốc tọa độ O IO IM  6t  4
  t    I( ; ; ) 0,25 3 3 3 3 69
Khi đó: R IO  0,25 3 1 8 2 23 2 2 2
 (S) : (x  )  (y  )  (z  )  0,25 3 3 3 3 5
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 2i)z i  3  0 . Tìm môđun của z7. 1,00 3  i
(1 2i)z i  3  0  z  1 0,25 2i
(3  i)(1 2i) 5  5i z   1 i 0,25 5 5 1 1   7 7 7 7 z  2(  i)  2(cos
isin )  z  ( 2) (cos  isin )  8(1 i) 0,25 2 2 4 4 4 4 7 z  8 2 0,25
----------------------------- HẾT ----------------------------- 3