Đề thi HK2 môn GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 môn GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2019 - 2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 12 9 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 môn GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 môn GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2019 - 2020 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

80 40 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KII NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Giáo dc công dân Lp 12
Thời gian: 45 pt (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 823
Câu 1: Không ai đưc t ý vào ch của người khác nếu không được người đó đng ý tr
trường hp
A. pháp luật cho phép. B. trưởng ấp cho phép.
C. công an cho phép. D. có người làm chứng.
Câu 2: Quyn bu c ng c c quyn dân ch bản của công dân trong nh vc o
ới đây?
A. Kinh tế. B. Chính trị. C. hội. D. Văn hóa.
Câu 3: Pháp luật quy đnh quyn sáng to ca công dân bao gm
A. quyền tác giả, quyền s hữung nghiệp, quyn hoạt động khoa học công nghệ.
B. quyền sở hữu công nghiệp, quyn hoạt động khoa hc, công nghệ.
C. quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học công nghệ.
D. quyền tác giả, quyền s hữung nghiệp, quyn sáng tác.
Câu 4: Công dân th hc h chính quy hoc giáo dục thưng xuyên, hc tp trung hoc
không tp trung, hc ban ngày hoc bui ti, tùy thuc vào điều kin công vic ca mỗi ngưi là
ni dungo trong quyn hc tp ca côngn?
A. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. B. Quyền học không hạn chế.
C. Học thường xun, học suốt đời. D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 5: Nhng người làm nhim v chuyển thư, điện tín phi
A. giao cho hàng xóm. B. chuyển đến tay ngưi thân của người nhn.
C. chuyển đến tay ni nhn. D. giao trc tiếp cho ngưi khác.
Câu 6: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ
A. tập trung. B. chđịnh. C. trực tiếp. D. gián tiếp.
Câu 7: Theo quy định ca pháp lut, ch ca công dân được Nhà nước mọi ni
A. Bảo vệ. B. Không thể xâm phạm.
C. Có th xâm phạm. D. Tôn trọng.
Câu 8: Công dân tham gia tho lun vào c công vic chung của đất nước trong tt c các nh
vc của đời sng hi, trong phm vi c c từng địa phương thể hin quyn dân ch
nào dưới đây?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nưc và xã hội.
Câu 9: ng n đưc sng trong môi trường t nhiên và hi li cho s tn ti phát
trin v th cht, tinh thn, trí tu, đo đc là ni dung quyn nào sau đây của công dân?
A. Dân chủ. B. Sáng tạo. C. Học tập. D. Được phát triển.
Câu 10: Người kinh doanh nghĩa v np thuế đầy đủ theo quy đnh th hin nội dung
bn ca pháp lut v
A. giải pháp hoàn vốn. B. bài trừ tệ nạn.
C. phát triển kinh tế. D. triệt tiêu cạnh tranh.
Câu 11: Công dân quyền được khuyến khích, bồi dưỡng đ phát triển tài năng ni dung
quyền nào dưới đây của côngn?
A. Quyền tác giả. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sáng tạo. D. Quyền được học tập.
Trang 2
Câu 12: Quyn tham gia quản lí nhà nưc và xã hi của công dân được ghi nhn văn bản nào
ới đây?
A. Hiến pháp. B. Pháp luật. C. Chỉ thị. D. Nghị định.
Câu 13: Theo quy đnh ca pháp lut nhng người sm phát trin v trí tu quyền được hc
trước tui, hc vưt lp, hc rút ngn thi gian so với quy định chung là ni dung quyno dưới
đây của công dân?
A. Quyền được học tập. B. Quyền được sáng tạo.
C. Quyền tác giả. D. Quyền được phát triển.
Câu 14: Khi bu c, mi c tri đều có mt lá phiếu vi giá tr ngang nhau là th hin nguyên tc
nào trong bu c?
A. Dân chủ B. Phổ thông C. Công bằng D. Bình đẳng
Câu 15: Quyn ng c vào các cơ quan đi biu ca nhân dân đưc thc thi phm vi nào dưi đây?
A. Cả nưc và một số địa phương.
B. Ở phạm vi cả nưc và một số vùng ở nước ngoài .
C. Một s địa phương cần thiết.
D. Ở từng địa phương và trong phạm vi cả nưc
Câu 16: Vic hc sinh tham gia góp ý d tho Lut giáo dục c em đã thc hin quyn nào
ới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyn bày t ý kiến, quan điểm.
C. Quyền được tham gia hoạt động xã hội. D. Quyn tham gia quản lí nhà nưc và xã hội.
Câu 17: Ông B b ốm không đi bu c đưc nên T bu c phân công người đem hm phiếu đến
nhà để ông B thc hin quyn bu c ca mình là th hin ngun tc nào trong bu c?
A. Trc tiếp. B. Bình đẳng. C. Công bng. D. B phiếu kín.
Câu 18: Nghi ng ông A ly cp tin ca mình, ông B cùng con trai t ý vào nhà ông A khám
xét. Hành vi này xâm phạm đến quyn nàoi đây của công dân?
A. Quyền được pp luật bo hộ về nn phẩm và danh dự của công dân.
B. Quyền bất khxâm phạm về ch ca công dân.
C. Quyền nhân thân ca công dân.
D. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư ca công dân.
Câu 19: Vic nhà nưc cp phát min phí th bo him y tế cho người nghèo là tạo điều kiện để
công dân hưng quyền đưc phát trin nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc y tế. B. Cung cấp thông tin.
C. Lựa chọn dịch v y tế. D. Hưởng cứu trợ xã hội.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phi hình thc thc hin quyn t do ngôn lun ca
công dân?
A. Chị C bày tỏ ý kiến đóng góp nâng cao an sinh xã hội với đại biểu Quốc hội tỉnh nhà.
B. Anh D viết lên Facebook nói xấu chính sách kinh tế của Nhà nước.
C. Anh B viết bài đăngo đóng góp ý kiến về bảo vmôi trường.
D. Chị A phát biểu ý kiến nhằm xây dựng tại cuộc họp ca thôn.
Câu 21: Nội dung nào dưi đây không th hin quyn t do kinh doanh ca công dân?
A. Quyết định quy mô kinh doanh. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tổ chức hình thức kinh doanh. D. Lựa chọn và quyết định mặt hàng kinh doanh.
Câu 22: Công dân vi phm quyn đưc bảo đảm an toàn và mật thư n, điện thoại, điện n
khi thc hin hành vi nàoi đây?
A. Công khai lịch trình chuyển phát. B. Tự ý thu giữ thư tín của người khác.
C. Thông báo giá cước dịch v viễn thông. D. Vận chuyển bưu phm đưng dài.
Câu 23: Phương án nào dưới đây không phi kết qu ca vic gii quyết khiếu ni?
A. Chấm dứt hành vi hành chính bị khiếu nại.
B. Quyết định giữ nguyên, sửa đổi hoặc hủy bỏ quyết định hành chính.
Trang 3
C. Gi đơn khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền.
D. Bồi thường thiệt hại cho ngưi khiếu nại.
Câu 24: Theo quy đnh ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không thuc quyền đưc phát
trin ca công dân?
A. Khuyến khích để phát triểni năng. B. Có quyền học từ thấp đến cao..
C. Tham gia các hoạt đng văn hóa. D. Được chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 25:
Sau cuc hp trao đi ni b v đề án gii phóng mt bng đ xây dựng đưng bê tông
nông thôn, lãnh đo X đã quyết định thc hiện ngay đ án. Vic làm này đã vi phm quyn
dân ch o dưi đây của công dân?
A. Giám sát các hoạt động của chính quyền. B. Tho luận, biểu quyết công khai.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nưc và xã hội. D. Được thông o để biết và thực hiện.
Câu 26: Ntrường phát động cuc thi v tranh vi ch đ “Biển đảo quê hương”. M đã t ý
sao chép bc tranh ca ch gái ri gi d thi vi tên mình. M đã vi phm quyền nào dưới đây ca
công dân?
A. Sáng tạo B. Ủy nhiệm C. Chuyển nhượng D. Ứng dụng
Câu 27: Trường A thưng xun b sung nhiu loi sách, báo mi vào thư viện đ phc v nhu
cu đọc sách, báo ca học sinh. Như vậy, trường A đã tạo điều kiện đ các em hưởng quyn đưc
phát trin nội dung nào dưới đây?
A. Hưởng dịch vụ truyền thông. B. Nhận chế độ ưu đãi.
C. Được cung cấp thông tin. D. Bảo tr quyền tác giả.
Câu 28: Cơ sở P sn xuất nưc mắm đóng chai có dán nhãn “Nước mắm cá cơm” nhưng ngun
liệu để sn xuất nước mm là nước, mui và hóa cht mua ch. Vic sn xut nước mm ca
s P đã vi phạm nghĩa v nào ca ngưi kinh doanh?
A. Bảo vệ i trường.
B. Kinh doanh không đúng quy đnh
C. Quy trình sản xuất kinh doanh.
D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Câu 29: Anh L đưc ch Q cho xem bài lun n thạc cô N nh sa cho hoàn chỉnh đ
chun b bo v. Thy ni dung bài luận văn hay và đc sắc, anh L đã sao chép toàn b ni dung
bài luận n của cô N mà không ghi rõ ngun gc và tên c gi chính thc ri mang bán cho hc
viên Đ. Sau đó, học viên Đ tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình rồi đưa lên mạng. Những ai dưới
đây vi phm quyn sáng to ca công dân?
A. Chị Q và cô N. B. Anh L, chQ và cô N.
C. Chị Q và học viên Đ. D. Anh L và học viên Đ.
Câu 30: Ông Z giám đốc s X quyết định điều chuyn ch Y nhân viên đến ng tác mt
đơn vị xa nhà ch đang nuôi con nhỏ nghi ng ch Y biết vic mình s dng bằng đi hc
giả. Tn đường đi làm, ch Y điều khiển xe vượt đèn đỏ n b anh K cnh sát giao
thông yêu cầu đưa cho anh một triu đng. B ch Y t chi, anh K lp biên bn x pht thêm li
mà ch không vi phm. Những ai dưi đây là đối tưng va b to va b khiếu ni?
A. Ông Z và anh K. B. Ông Z, anh K và anh D.
C. Chị Y và anh D. D. Ông Z, anh K và chị Y.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
C
11
B
16
D
B
26
A
2
B
7
D
12
A
17
A
B
27
C
3
A
8
D
13
D
18
B
C
28
D
4
C
9
D
14
D
19
A
B
29
D
5
C
10
C
15
D
20
B
C
30
A
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 824
Câu 1: Công dân thc hin quyn bu c bngch nào ới đây là đúng pháp lut?
A. Tự mình viết phiếu bầu và nhờ người khác bỏ phiếu hộ.
B. Nhờ người khác viết hộ, rồi tự mình bỏ phiếu.
C. Trực tiếp nhờ ngưi khác viết phiếu bầu và bỏ phiếu hộ.
D. Tự mình trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
Câu 2: Khi đến thăm trưng n tc nội trú B, anh M đã tình phát hin vic giám th A nht
hc sinh vi phm k lut trong phòng ti. Anh M cn thc hin quyền nào dưới đây đ bo v
quyn và li ích hp pháp ca hc sinh?
A. Bo v. B. T cáo. C. khiếu ni. D. Chăm sóc.
Câu 3: Công dân được báo cho cơ quan, tổ chc, cá nhân có thm quyn biết v hành vi vi phm
pháp lut ca bt c cơ quan, tổ chc, cá nhân nào là ni dung ca quyn nào dưới đây?
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền được phát triển.
Câu 4: Cá nhân t mình đưa ra những ng chế nhm ci tiến kĩ thuật ng dụng o đi sng
xã hi là thc hin quyno sau đây của công dân?
A. Điều phối. B. Sáng tạo.
C. Thanh tra. D. Thẩm vn.
Câu 5: T và H thy một nm thanh niên đang tiêm chích ma túy trong hm nh. Theo em, T và
H nên to vi ai dưới đây cho đúng theo quy đnh ca pháp lut?
A. Thầy, cô giáo. B. Công anhoặc phưng.
C. Bố m của mình. D. Bất kngười lớn tuổi nào.
Câu 6: Công dân có quyn hc t Tiu học đến Trung học, Đi học và sau đi hc ni dung
nào trong quyn hc tp ca công dân?
A. Học thường xun, học suốt đời.
B. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Quyền học không hạn chế.
Câu 7: Cơ sở kinh doanh X được cp phép kinh doanh hàng may mc. Do kinh doanh b thua l
nên sở X đã chuyển sang kinh doanh mặt ng điện thoại di đng nng chưa đăng kí kinh
doanh. Trong trưng hp này, sở kinh doanh X đã vi phạm nghĩa v nào dưi đây của ngưi
kinh doanh?
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. Tuân th các quy định vtrật tự, an toàn xã hội.
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định ca pháp luật.
Câu 8: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưi đây không thuc quyn được phát trin
ca côngn? .
A. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí.
B. Hưởng đời sống vt chất đầy đ.
C. Khuyến khích để phát triểni năng.
D. Đăng kí s hữu trí tuệ.
Trang 5
Câu 9: Trong các nghĩa vụ i đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào quan trng, cn phi
đưc thc hin nghiêm chnh?
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. Bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Nộp thuế đầy đủ.
Câu 10: Theo quy đnh ca pháp luật, quan thm quyn đưc thu gi thư tín, điện thoi,
đin tín khi cn
A. sử dng dịch vụ chuyển phát.
B. m hiểu cước phí viễn thông.
C. tiến hành điều tra ti phạm.
D. xác minh địa giới hành chính.
Câu 11: Quyn tham gia qun lí nhà nướcxã hội đưc thc hin nh vực nào dưi đây?
A. Kinh tế và chính trị, quốc phng.
B. Tất cả c lĩnh vực của đi sống xã hội.
C. Văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phng.
D. Chính trị, xã hội, quốc phng.
Câu 12: Nhà c t chc ly ý kiến ca nn dân v d tho sửa đi Hiến pháp. Vic m này
thc hin quynn ch nào dưới đây ca công dân?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do nn luận.
C. Quyền tham gia vào các hoạt động xã hội.
D. Quyền hoạt đông trên lĩnh vực văn hóa, xã hội.
Câu 13: Nội dung nào dưi đây là nghĩa vụ ca người sn xut kinh doanh?
A. Đảm bảo đầy đ điều kiện vật chất cho người lao đng.
B. Giải quyết việc làm cho tất cả lao động ở địa phương.
C. Kinh doanh đúng ngành, nghghi trong giấy phép kinh doanh.
D. Tham gia các hoạt đng từ thiện ở địa phương.
Câu 14: Mục đích của to là
A. khôi phục quyền và li ích hợp pháp ca t chức bị xâm hại.
B. phát hiện, ngăn chặn các hành vi trái pháp luật.
C. đi hỏi quyền và lợi ích của cá nhân trong xã hội.
D. khôi phục quyền và li ích hợp pháp ca côngn.
Câu 15: ng dân được bày t quan điểm ca nh v c vấn đề chính tr, kinh tế, văn hóa, xã
hi ca đất nước thông qua quyn nào dưới đây?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền bầu cử, ứng cử.
D. Quyền khiếu nại.
Câu 16: Công ty X thiết kế logo riêng cho công ty mình và đăng bn quyn là thc hin ni
dung nào trong quyn sáng to ca công dân?
A. Hoạt động nghiên cu khoa hc.
B. Sở hu công nghiệp.
C. Tác giả.
D. Hoạt động khoa học, công nghệ.
Câu 17: Công dân có th thc hin quyn t do ngôn lun bng hình thức nào ới đây?
A. Tự do phát biểu ở bất cứ nơi nào, về bất cứ điều gì theo sở thích của mình.
B. Trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học, khu dân cư nơi mình
trú.
Trang 6
C. Đăng bài nói xấu người khác trên các trang mạng xã hội.
D. Tập trung đông ngưi để phn đối việc làm sai trái ca chính quyền địa phương.
Câu 18: Ti điểm bu c X, vô nh thy ch C la chn ng c vn ngưi u thun vi
mình, ch B đã nhờ anh D ngưi yêu ca ch C thuyết phc ch gch tên người đó. Phát hiện ch C
đưa phiếu bu ca mình cho anh D sa li nên ch N đã báo cáo vi ông K t trưởng t bu c.
đang viết h phiếu bu cho c P ngưi không biết ch theo ý ca c, li mun nhanh chóng kết
thúc công tác bu c nên ông K đã b qua chuyn này. Nhng ai i đây kng vi phm nguyên
tc b phiếun trong bu c?
A. Chị N, ông K và anh D. B. Chị N, cP chị C.
C. Chị N, ông K, c P chị C. D. Chị N cP.
Câu 19: Hành vi nào sau đây không vi phm quyền được bảo đảm an toàn và mật thư n,
đin thoại, điệnn?
A. Nghe trộm điện thoi người khác.
B. Bình luận bài viết của người khác trên mạnghội.
C. Tự ý bóc thư của người khác.
D. Đọc trộm nhật kí của người khác.
Câu 20: Mt trong nhng ni dung v quyn sáng to là mi công dân đều đưc t do
A. tiếp nhận thông tin.
B. tham gia bảo hiểm.
C. nghiên cứu khoa học.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 21: Vic km xét ch ca công dân phi tuân theo đúng
A. Ý kiến ca chủ sở hữu.
B. Ý kiến của các cấp.
C. trình tự, thủ tục do pháp luật quy đnh.
D. Đúng thủ tục địa phương.
Câu 22: Quyn nào không thuộc nội dung quyền sáng tạo của công dân?
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. Quyền tác giả.
Câu 23: Cơ quan đại biu ca nhân n trong vic thc hin quyn bu c, ng c là những
quan nào dưới đây?
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Quốc Hội và Hi đồng nnn các các cấp.
C. Ủy ban nhân dân và Hi đồng nnn các cấp.
D. Chỉ riêng Hi đng nhân dân các cấp.
Câu 24: Vì b ông N b anh K, đi th ca mình trong mt cuc thi thiết kế thời trang, đe dọa
giết nên anh T hong s buc phi kí cam kết dng tt c nhng hoạt động liên quan đếnnh vc
thiết kế. Trong khi đó, anh K đã chủ động đề ngh và đưc ch S đng ý chuyển nhượng quyn s
dng thiết kế mi nht ca chị. Sau đó, anh K tự nhn mình tác gi ri gi thiết kế đó tham dự
cuc thi trên. Những ai dưới đây đã vi phạm quyn sáng to ca công dân? .
A. Anh K, ông N và chị S. B. Anh K và ông N.
C. Anh K và chị S. D. Anh K, chS, ông N và anh T.
Câu 25: Quyn tham gia qun lí nhà nướcxã hi th hin hình thc dân ch oi đây?
A. Ủy quyền. B. Đại diện. C. Gián tiếp. D. Trực tiếp.
Câu 26: ng ty H thưng xuyên t chc c hoạt động văn nghệ, th dc th thao cho nhân
viên. Công ty H đã tạo điều kiện để nhân viên ca h thc hin quyn được phát trin ni dung
nào dưới đây?
A. Tham gia quản lí nhà nưc và xã hội.
Trang 7
B. Được hưởng đời sng tinh thần đầy đủ.
C. Lựa chọn các loại hình dịch vụ.
D. Chủ động xử lí côngc truyền thông.
Câu 27: Ch H nhân vn ca bưu điện. Do thy mt bức thư đưc gi cho ch M bn ca
mình nên ch H đã t m m thư ra xem rồi dán li. Hành vi ca Ch H đã xâm phm quyn nào
ới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mt thư tín, điện thoi, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm vthân thể ca công dân.
C. Quyền được pháp luật bo hộ về đi sống tinh thần.
D. Quyền được pháp luật bo hộ về danh dự, nhân phẩm ca công dân.
Câu 28: Phương án nào dưới đây không thuc ni dung quyn hc tp ca công dân?
A. quyền học từ thấp đến cao.
B. Được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
D. quyền học thường xuyên, học suốt đi.
Câu 29: Công dân có quyn hc t thấp đến cao, th hc bt c ngành ngh o, hc bng
nhiunh thc, học thường xuyên, hc suốt đi là ni dung quyền nào sau đây của công dân?
A. Sáng tạo. B. Dân ch C. Học tập. D. Được phát triển.
Câu 30: Quyn bu c vào các quan đi biểu nhân dân được thc thi phm vi nào dưi
đây?
A. Cả nưc và một số địa phương.
B. Ở phạm vi cả nưc và một số vùng ở nước ngoài.
C. Một s địa phương cần thiết.
D. Ở từng địa phương và trong phạm vi cả nưc.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
D
6
D
11
B
16
B
C
26
B
2
B
7
C
12
A
17
B
B
27
A
3
A
8
D
13
C
18
D
B
28
B
4
B
9
D
14
B
19
B
B
29
C
5
B
10
C
15
A
20
C
D
30
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 823
Câu 1:
Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý trừ trường hợp
A. pháp luật cho phép.
B. trưởng ấp cho phép.
C. công an cho phép.
D. có người làm chứng.
Câu 2: Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Xã hội. D. Văn hóa.
Câu 3: Pháp luật quy định quyền sáng tạo của công dân bao gồm
A. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học công nghệ.
B. quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
C. quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học công nghệ.
D. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền sáng tác.
Câu 4: Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc
không tập trung, học ban ngày hoặc buổi tối, tùy thuộc vào điều kiện công việc của mỗi người là
nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 5: Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín phải
A. giao cho hàng xóm.
B. chuyển đến tay người thân của người nhận.
C. chuyển đến tay người nhận.
D. giao trực tiếp cho người khác.
Câu 6: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ
A. tập trung. B. chỉ định. C. trực tiếp. D. gián tiếp.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người A. Bảo vệ.
B. Không thể xâm phạm.
C. Có thể xâm phạm. D. Tôn trọng.
Câu 8: Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh
vực của đời sống xã hội, trong phạm vi cả nước và từng địa phương là thể hiện quyền dân chủ nào dưới đây?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 9: Công dân được sống trong môi trường tự nhiên và xã hội có lợi cho sự tồn tại và phát
triển về thể chất, tinh thần, trí tuệ, đạo đức là nội dung quyền nào sau đây của công dân?
A. Dân chủ. B. Sáng tạo. C. Học tập.
D. Được phát triển.
Câu 10: Người kinh doanh có nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ theo quy định là thể hiện nội dung cơ bản của pháp luật về
A. giải pháp hoàn vốn.
B. bài trừ tệ nạn.
C. phát triển kinh tế.
D. triệt tiêu cạnh tranh.
Câu 11: Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sáng tạo.
D. Quyền được học tập. Trang 1
Câu 12: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân được ghi nhận ở văn bản nào dưới đây? A. Hiến pháp. B. Pháp luật. C. Chỉ thị. D. Nghị định.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật những người sớm phát triển về trí tuệ có quyền được học
trước tuổi, học vượt lớp, học rút ngắn thời gian so với quy định chung là nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được học tập.
B. Quyền được sáng tạo.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền được phát triển.
Câu 14: Khi bầu cử, mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Dân chủ B. Phổ thông C. Công bằng D. Bình đẳng
Câu 15: Quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân được thực thi ở phạm vi nào dưới đây?
A. Cả nước và một số địa phương.
B. Ở phạm vi cả nước và một số vùng ở nước ngoài .
C. Một số địa phương cần thiết.
D. Ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước
Câu 16: Việc học sinh tham gia góp ý dự thảo Luật giáo dục là các em đã thực hiện quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền bày tỏ ý kiến, quan điểm.
C. Quyền được tham gia hoạt động xã hội. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 17: Ông B bị ốm không đi bầu cử được nên Tổ bầu cử phân công người đem hòm phiếu đến
nhà để ông B thực hiện quyền bầu cử của mình là thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Trực tiếp. B. Bình đẳng. C. Công bằng.
D. Bỏ phiếu kín.
Câu 18: Nghi ngờ ông A lấy cắp tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám
xét. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền nhân thân của công dân.
D. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
Câu 19: Việc nhà nước cấp phát miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo là tạo điều kiện để
công dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Chăm sóc y tế.
B. Cung cấp thông tin.
C. Lựa chọn dịch vụ y tế.
D. Hưởng cứu trợ xã hội.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Chị C bày tỏ ý kiến đóng góp nâng cao an sinh xã hội với đại biểu Quốc hội tỉnh nhà.
B. Anh D viết lên Facebook nói xấu chính sách kinh tế của Nhà nước.
C. Anh B viết bài đăng báo đóng góp ý kiến về bảo vệ môi trường.
D. Chị A phát biểu ý kiến nhằm xây dựng tại cuộc họp của thôn.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền tự do kinh doanh của công dân?
A. Quyết định quy mô kinh doanh.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tổ chức hình thức kinh doanh.
D. Lựa chọn và quyết định mặt hàng kinh doanh.
Câu 22: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Công khai lịch trình chuyển phát.
B. Tự ý thu giữ thư tín của người khác.
C. Thông báo giá cước dịch vụ viễn thông. D. Vận chuyển bưu phẩm đường dài.
Câu 23: Phương án nào dưới đây không phải là kết quả của việc giải quyết khiếu nại?
A. Chấm dứt hành vi hành chính bị khiếu nại.
B. Quyết định giữ nguyên, sửa đổi hoặc hủy bỏ quyết định hành chính. Trang 2
C. Gởi đơn khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền.
D. Bồi thường thiệt hại cho người khiếu nại.
Câu 24: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Khuyến khích để phát triển tài năng.
B. Có quyền học từ thấp đến cao..
C. Tham gia các hoạt động văn hóa.
D. Được chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 25: Sau cuộc họp trao đổi nội bộ về đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng đường bê tông
nông thôn, lãnh đạo xã X đã quyết định thực hiện ngay đề án. Việc làm này đã vi phạm quyền
dân chủ nào dưới đây của công dân?
A. Giám sát các hoạt động của chính quyền. B. Thảo luận, biểu quyết công khai.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Được thông báo để biết và thực hiện.
Câu 26: Nhà trường phát động cuộc thi vẽ tranh với chủ đề “Biển đảo quê hương”. M đã tự ý
sao chép bức tranh của chị gái rồi gởi dự thi với tên mình. M đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Sáng tạo B. Ủy nhiệm C. Chuyển nhượng D. Ứng dụng
Câu 27: Trường A thường xuyên bổ sung nhiều loại sách, báo mới vào thư viện để phục vụ nhu
cầu đọc sách, báo của học sinh. Như vậy, trường A đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được
phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Hưởng dịch vụ truyền thông.
B. Nhận chế độ ưu đãi.
C. Được cung cấp thông tin.
D. Bảo trợ quyền tác giả.
Câu 28: Cơ sở P sản xuất nước mắm đóng chai có dán nhãn “Nước mắm cá cơm” nhưng nguyên
liệu để sản xuất nước mắm là nước, muối và hóa chất mua ở chợ. Việc sản xuất nước mắm của cơ
sở P đã vi phạm nghĩa vụ nào của người kinh doanh?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Kinh doanh không đúng quy định
C. Quy trình sản xuất kinh doanh.
D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Câu 29: Anh L được chị Q cho xem bài luận văn thạc sĩ mà cô N nhờ sửa cho hoàn chỉnh để
chuẩn bị bảo vệ. Thấy nội dung bài luận văn hay và đặc sắc, anh L đã sao chép toàn bộ nội dung
bài luận văn của cô N mà không ghi rõ nguồn gốc và tên tác giả chính thức rồi mang bán cho học
viên Đ. Sau đó, học viên Đ tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình rồi đưa lên mạng. Những ai dưới
đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân? A. Chị Q và cô N.
B. Anh L, chị Q và cô N.
C. Chị Q và học viên Đ.
D. Anh L và học viên Đ.
Câu 30: Ông Z giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị Y nhân viên đến công tác ở một
đơn vị xa nhà dù chị đang nuôi con nhỏ vì nghi ngờ chị Y biết việc mình sử dụng bằng đại học
giả. Trên đường đi làm, chị Y điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh K là cảnh sát giao
thông yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng. Bị chị Y từ chối, anh K lập biên bản xử phạt thêm lỗi
mà chị không vi phạm. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại? A. Ông Z và anh K.
B. Ông Z, anh K và anh D.
C. Chị Y và anh D.
D. Ông Z, anh K và chị Y.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 B 16 D 21 B 26 A 2 B 7 D 12 A 17 A 22 B 27 C 3 A 8 D 13 D 18 B 23 C 28 D 4 C 9 D 14 D 19 A 24 B 29 D 5 C 10 C 15 D 20 B 25 C 30 A Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 824
Câu 1:
Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào dưới đây là đúng pháp luật?
A. Tự mình viết phiếu bầu và nhờ người khác bỏ phiếu hộ.
B. Nhờ người khác viết hộ, rồi tự mình bỏ phiếu.
C. Trực tiếp nhờ người khác viết phiếu bầu và bỏ phiếu hộ.
D. Tự mình trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
Câu 2: Khi đến thăm trường dân tộc nội trú B, anh M đã vô tình phát hiện việc giám thị A nhốt
học sinh vi phạm kỷ luật trong phòng tối. Anh M cần thực hiện quyền nào dưới đây để bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của học sinh? A. Bảo vệ. B. Tố cáo. C. khiếu nại. D. Chăm sóc.
Câu 3: Công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm
pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền được phát triển.
Câu 4: Cá nhân tự mình đưa ra những sáng chế nhằm cải tiến kĩ thuật và ứng dụng vào đời sống
xã hội là thực hiện quyền nào sau đây của công dân? A. Điều phối. B. Sáng tạo. C. Thanh tra. D. Thẩm vấn.
Câu 5: T và H thấy một nhóm thanh niên đang tiêm chích ma túy trong hẻm nhỏ. Theo em, T và
H nên tố cáo với ai dưới đây cho đúng theo quy định của pháp luật?
A. Thầy, cô giáo.
B. Công an xã hoặc phường.
C. Bố mẹ của mình.
D. Bất kỳ người lớn tuổi nào.
Câu 6: Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học và sau đại học là nội dung
nào trong quyền học tập của công dân?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Quyền học không hạn chế.
Câu 7: Cơ sở kinh doanh X được cấp phép kinh doanh hàng may mặc. Do kinh doanh bị thua lỗ
nên cơ sở X đã chuyển sang kinh doanh mặt hàng điện thoại di động nhưng chưa đăng kí kinh
doanh. Trong trường hợp này, cơ sở kinh doanh X đã vi phạm nghĩa vụ nào dưới đây của người kinh doanh?
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. Tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn xã hội.
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? .
A. Nghỉ ngơi, vui chơi giải trí.
B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
C. Khuyến khích để phát triển tài năng.
D. Đăng kí sở hữu trí tuệ. Trang 4
Câu 9: Trong các nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng, cần phải
được thực hiện nghiêm chỉnh?
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. Bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Nộp thuế đầy đủ.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín khi cần
A. sử dụng dịch vụ chuyển phát.
B. tìm hiểu cước phí viễn thông.
C. tiến hành điều tra tội phạm.
D. xác minh địa giới hành chính.
Câu 11: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được thực hiện ở lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế và chính trị, quốc phòng.
B. Tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng.
D. Chính trị, xã hội, quốc phòng.
Câu 12: Nhà nước tổ chức lấy ý kiến của nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp. Việc làm này
là thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia vào các hoạt động xã hội.
D. Quyền hoạt đông trên lĩnh vực văn hóa, xã hội.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của người sản xuất kinh doanh?
A. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.
B. Giải quyết việc làm cho tất cả lao động ở địa phương.
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
D. Tham gia các hoạt động từ thiện ở địa phương.
Câu 14: Mục đích của tố cáo là
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức bị xâm hại.
B. phát hiện, ngăn chặn các hành vi trái pháp luật.
C. đòi hỏi quyền và lợi ích của cá nhân trong xã hội.
D. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 15: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã
hội của đất nước thông qua quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền bầu cử, ứng cử.
D. Quyền khiếu nại.
Câu 16: Công ty X thiết kế logo riêng cho công ty mình và đăng kí bản quyền là thực hiện nội
dung nào trong quyền sáng tạo của công dân?
A. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
B. Sở hữu công nghiệp. C. Tác giả.
D. Hoạt động khoa học, công nghệ.
Câu 17: Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng hình thức nào dưới đây?
A. Tự do phát biểu ở bất cứ nơi nào, về bất cứ điều gì theo sở thích của mình.
B. Trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học, khu dân cư nơi mình cư trú. Trang 5
C. Đăng bài nói xấu người khác trên các trang mạng xã hội.
D. Tập trung đông người để phản đối việc làm sai trái của chính quyền địa phương.
Câu 18: Tại điểm bầu cử X, vô tình thấy chị C lựa chọn ứng cử viên là người có mâu thuẫn với
mình, chị B đã nhờ anh D người yêu của chị C thuyết phục chị gạch tên người đó. Phát hiện chị C
đưa phiếu bầu của mình cho anh D sửa lại nên chị N đã báo cáo với ông K tổ trưởng tổ bầu cử. Vì
đang viết hộ phiếu bầu cho cụ P là người không biết chữ theo ý của cụ, lại muốn nhanh chóng kết
thúc công tác bầu cử nên ông K đã bỏ qua chuyện này. Những ai dưới đây không vi phạm nguyên
tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử?
A. Chị N, ông K và anh D.
B. Chị N, cụ P và chị C.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N và cụ P.
Câu 19: Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín,
điện thoại, điện tín?
A. Nghe trộm điện thoại người khác.
B. Bình luận bài viết của người khác trên mạng xã hội.
C. Tự ý bóc thư của người khác.
D. Đọc trộm nhật kí của người khác.
Câu 20: Một trong những nội dung về quyền sáng tạo là mọi công dân đều được tự do
A. tiếp nhận thông tin.
B. tham gia bảo hiểm.
C. nghiên cứu khoa học.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 21: Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo đúng
A. Ý kiến của chủ sở hữu.
B. Ý kiến của các cấp.
C. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
D. Đúng thủ tục địa phương.
Câu 22: Quyền nào không thuộc nội dung quyền sáng tạo của công dân?
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. Quyền tác giả.
Câu 23: Cơ quan đại biểu của nhân dân trong việc thực hiện quyền bầu cử, ứng cử là những cơ quan nào dưới đây?
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân các các cấp.
C. Ủy ban nhân dân và Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Chỉ riêng Hội đồng nhân dân các cấp.
Câu 24: Vì bị ông N là bố anh K, đối thủ của mình trong một cuộc thi thiết kế thời trang, đe dọa
giết nên anh T hoảng sợ buộc phải kí cam kết dừng tất cả những hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thiết kế. Trong khi đó, anh K đã chủ động đề nghị và được chị S đồng ý chuyển nhượng quyền sử
dụng thiết kế mới nhất của chị. Sau đó, anh K tự nhận mình là tác giả rồi gửi thiết kế đó tham dự
cuộc thi trên. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân? .
A. Anh K, ông N và chị S. B. Anh K và ông N.
C. Anh K và chị S.
D. Anh K, chị S, ông N và anh T.
Câu 25: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội thể hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Ủy quyền. B. Đại diện. C. Gián tiếp. D. Trực tiếp.
Câu 26: Công ty H thường xuyên tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao cho nhân
viên. Công ty H đã tạo điều kiện để nhân viên của họ thực hiện quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Trang 6
B. Được hưởng đời sống tinh thần đầy đủ.
C. Lựa chọn các loại hình dịch vụ.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
Câu 27: Chị H là nhân viên của bưu điện. Do thấy có một bức thư được gửi cho chị M bạn của
mình nên chị H đã tò mò mở thư ra xem rồi dán lại. Hành vi của Chị H đã xâm phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về đời sống tinh thần.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
Câu 28: Phương án nào dưới đây không thuộc nội dung quyền học tập của công dân?
A. Có quyền học từ thấp đến cao.
B. Được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 29: Công dân có quyền học từ thấp đến cao, có thể học bất cứ ngành nghề nào, học bằng
nhiều hình thức, học thường xuyên, học suốt đời là nội dung quyền nào sau đây của công dân? A. Sáng tạo. B. Dân chủ C. Học tập.
D. Được phát triển.
Câu 30: Quyền bầu cử vào các cơ quan đại biểu nhân dân được thực thi ở phạm vi nào dưới đây?
A. Cả nước và một số địa phương.
B. Ở phạm vi cả nước và một số vùng ở nước ngoài.
C. Một số địa phương cần thiết.
D. Ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 B 21 C 26 B 2 B 7 C 12 A 17 B 22 B 27 A 3 A 8 D 13 C 18 D 23 B 28 B 4 B 9 D 14 B 19 B 24 B 29 C 5 B 10 C 15 A 20 C 25 D 30 D Trang 7