Đề thi HK2 môn Hóa 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Đề thi HK2 môn Hóa 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 môn Hóa 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Đề thi HK2 môn Hóa 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

82 41 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 305
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12; O = 16; Br = 80.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây có thể dùng làm thuc th để phân bit CH
3
-C≡CH với
CH
3
-CH=CH-CH
3
?
A. Dung dịch HBr. B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Quì tím.
Câu 2: điu kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Ancol etylic. B. Axit fomic. C. Metan. D. Phenol.
Câu 3: Chất nào sau đây phản ng được vi dung dch NaOH?
A. Phenol. B. Ancol metylic. C. Anđehit fomic. D. Benzen.
Câu 4: Fomon là dung dịch nước ca chất X, có tính sát trùng, thưng b lm dụng để bo
qun mt s loi thc phm. Cht X là
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 5: S nguyên t cacbon trong phân t benzen là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 6: Phenol không được dùng để
A. pha xăng sinh học. B. sản xuất phẩm nhuộm.
C. sản xuất chất kết dính. D. sản xuất thuốc nổ.
Câu 7: Trong phn ng: C
6
H
5
-CH
3
(hiđrocacbon thơm) + Br
2
X

C
6
H
5
-CH
2
Br + HBr,
tác nhân X là
A. bột Fe. B. axit H
2
SO
4
đặc. C. bột Ni. D. nhiệt độ.
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt đội cao nht?
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
2
. D. HCOOH.
Câu 9: Trong điu kin thích hp, benzen không tác dng vi chất nào sau đây?
A. KCl
2
. B. Nước Br
2
.
C. Dung dịch HNO
3
đặc. D. KH
2
.
Câu 10: Chất nào sau đây tan tốt trong nước lnh?
A. Phenol. B. Etilen. C. Metan. D. Ancol etylic.
Câu 11: Sn phm hữu cơ thu đưc khi cho C
6
H
5
OH (C
6
H
5
-: gốc hiđrocacbon thơm) phản
ng vi dung dch NaOH là
A. Na
3
-C
6
H
2
OH. B. C
6
H
5
ONa. C. C
6
H
5
Na. D. Na-C
6
H
4
OH.
Câu 12: Trong phân t axit propionic có nhóm chc
A. O. B. OH. C. CHO. D. COOH.
Câu 13: Anken là những hiđrocacbon không no, mch h, có công thc phân t chung
A. C
n
H
2n-6
(n ≥ 6). B. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1).
Câu 14: Công thc hóa hc ca ancol metylic là
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
CH
2
OH. C. CH
3
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí axetilen được điều chế trc tiếp t chất nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa. C. C
6
H
6
. D. CaC
2
.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Sục từ từ đến hết m gam CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
vào lượng Br
2
(trong
dung môi CCl
4
) thì 0,2 mol Br
2
đã phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết
phương trình hóa học và tính giá trị của m.
Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Viết tên thay thế của hợp chất CH
3
-C≡C-CH
3
.
b/ Viết phương trình hóa học điều chế trực tiếp HCHO từ CH
4
.
c/ Thực hiện hai thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Nhỏ dung dịch CH
3
CHO vào lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
đun nóng nhẹ.
+ Thí nghiệm 2: Nhỏ dung dịch HCOOH vào dung dịch KHCO
3
.
Viết hiện tượng xảy ra ở hai thí nghiệm và phương trình hóa học ở thí nghiệm 2.
Câu 3 (1,3 điểm): Cho 11,84 gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với kim
loại Na, thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc). Biết X không phản ứng với CuO nung nóng. Xác
định công thức cấu tạo của X.
Câu 4 (0,7 điểm): Giải thích vì sao khi quần áo bị dính luyn (dầu nhớt), người ta thường
vò kĩ chỗ bị dính đó với xăng hoặc dầu hỏa trước rồi mới giặt lại với bột giặt.
======HẾT======
Chú ý: Học sinh không được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM
1
B
4
B
7
D
10
D
13
2
C
5
D
8
D
11
B
14
3
A
6
A
9
B
12
D
15
PHN T LUN MÃ ĐỀ 305
CÂU/
ĐIM
NI DUNG
ĐIM
1
PTHH: CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ Br
2
→ CH
2
Br-CHBr-CH
2
-CH
3
.
0,5
1,0đ
mol 0,2 ← 0,2
Lưu ý: HS viết PTHH bng công thc phân t vẫn cho đủ đim.
0,25
m = 0,2 x 56 = 11,2 (gam)
0,25
2
2,0đ
a) But-2-in
0,5
b) CH
4
+ O
2

o
xt, t
HCHO + H
2
O
Lưu ý: HS không ghi điều kin phn ng: -0,25đ
0,5
c) - Thí nghim 1:
+ Hin ng: Trên thành ng nghim xut hin lp cht rn màu trng
bc (hoc trng sáng).
Lưu ý: HS ch cần nêu đúng ý đã in đậm trên thì cho đủ đim.
- Thí nghim 2:
+ Hiện tượng: Si bt khí
+ PTHH: HCOOH + KHCO
3
→ HCOOK
+ CO
2
+ H
2
O.
0,25
0,25
0,5
3
1,3đ
Đặt CT ca X là C
n
H
2n+1
OH.

2
H
n 1,792:22,4 0,08mol.
0,25

n 2n 1 n 2n 1 2
PTH H : 2C H OH 2Na 2C H ONa H
mol 0,16 0,08
0,25
0,25
Ta có: M
X
= 14n + 18 = 11,84 : 0,16 => n = 4
Lưu ý: Nếu HS dùng công thc ROH, giải đúng kết qu thì vẫn cho điểm
tối đa.
0,25
Vì X là ancol bc 3 (không phn ng vi CuO) nên CTCT ca X là
0,3
4
0,7đ
Mức không đầy đủ: 0,2đ
Mức đầy đủ: 0,
Vì luyn d tan trong xăng
hoc du ha.
luyn hn hp ca các hiđrocacbon,
nhng cht không phân cc nên d hòa tan
trong dung môi kng phân cc như xăng,
du ha.
Lưu ý: HS phải nêu đủ các ý được in đậm
mới cho điểm tối đa.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 306
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12; O = 16; Br = 80.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Đun nóng hn hp gm C
2
H
5
OH và axit HBr đậm đặc, thu được sn phm hu cơ
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
. B. C
2
H
5
Br. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
5
OBr.
Câu 2: Chất nào dưới đây có thể dùng làm thuc th để phân bit CHCH vi CH
2
=CH-CH
3
?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. B. Duì tím.
C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 3: Chất nào sau đây tan tốt trong nước lnh?
A. Toluen. B. Benzen. C. Phenol. D. Ancol metylic.
Câu 4: Chất nào sau đây phản ng được vi dung dch Ca(OH)
2
?
A. Anđehit propionic. B. Buta-1,3-đien.
C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 5: Etanol không đưc dùng làm
A. nhiên liệu cồn. B. đồ uống chứa cồn.
C. dung môi. D. thuốc nhỏ mắt.
Câu 6: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch h, có công thc phân t chung là
A. C
n
H
2n
(n ≥ 2). B. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1). C. C
n
H
2n-6
(n ≥ 6). D. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2).
Câu 7: Fomalin dung dch bão hòa ca chất X, thường được dùng để ngâm mẫu đng
vt làm tiêu bn. Cht X là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế trc tiếp t chất nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH. B. C
6
H
6
. C. CH
3
COONa. D. CaC
2
.
Câu 9: Công thc hóa hc của phenol đơn giản nht có th viết là
A. C
6
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
6
H
5
CH
2
OH. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 10: điu kiện thường, cht nào sau đây là chất rn?
A. Phenol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Propan.
Câu 11: Trong điều kin thích hp, toluen không tác dng vi chất nào sau đây?
A. Khí H
2
. B. Khí Cl
2
.
C. Nước Br
2
. D. Dung dịch HNO
3
đặc.
Câu 12: S nguyên t hiđro trong phân tử benzen là
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 13: Trong phân t anđehit axetic có nhóm chc
A. OH. B. O. C. COOH. D. CHO.
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
5
OH. C. C
2
H
4
. D. CH
4
.
Câu 15: Trong phn ng: C
6
H
5
-CH
3
(hiđrocacbon thơm) + Br
2
X

p-Br-C
6
H
4
-CH
3
+ HBr, tác nhân
X là
A. bột Pd. B. bột Ni. C. bột Fe. D. axit H
2
SO
4
đặc.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Sục từ từ đến hết m gam CH
3
-CH=CH-CH
3
vào lượng Br
2
(trong
dung môi CCl
4
) thì 0,3 mol Br
2
đã phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết
phương trình hóa học và tính giá trị của m.
Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Viết tên thay thế của hợp chất CH≡C-CH
2
-CH
3
.
b/ Viết phương trình hóa học điều chế trực tiếp CH
3
CHO từ C
2
H
4
.
c/ Thực hiện hai thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Nhỏ dung dịch HCOOH vào dung dịch NaHCO
3
.
+ Thí nghiệm 2: Nhỏ C
3
H
5
(OH)
3
vào ống nghiệm đựng Cu(OH)
2
/OH
-
.
Viết hiện tượng xảy ra ở hai thí nghiệm và phương trình hóa học ở thí nghiệm 1.
Câu 3 (1,3 điểm): Cho 10,36 gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với kim
loại Na, thu được 1,568 lít khí H
2
(đktc). Biết X phản ứng với CuO nung nóng, thu được
hợp chất xeton. Xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 4 (0,7 điểm): Giải thích vì sao khi quần áo bị dính nhựa đường, người ta thường vò kĩ
chỗ bị dính đó với xăng hoặc dầu hỏa trước rồi mới giặt lại với bột giặt.
======HẾT======
Chú ý: Học sinh không được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM
1
B
4
D
7
D
10
A
13
2
A
5
D
8
C
11
C
14
3
D
6
D
9
A
12
A
15
PHN T LUN
MÃ ĐỀ 306
CÂU/
ĐIM
NI DUNG
ĐIM
1
1,0đ
PTHH: CH
3
-CH=CH-CH
3
+ Br
2
→ CH
3
-CHBr-CHBr-CH
3
.
mol 0,3 0,3
0,5
0,25
m = 0,3 x 56 = 16,8 (gam)
0,25
2
2,0đ
a) But-1-in
0,5
b) 2C
2
H
4
+ O
2

o
xt, t
2CH
3
CHO
Lưu ý: HS không ghi điều kin phn ng: -0,25đ. HS thiếu cân
bng thì không tr đim.
0,5
c)
- Thí nghim 1:
+ Hiện tượng: Si bt khí
+ PTHH: HCOOH + NaHCO
3
→ HCOONa + CO
2
+ H
2
O.
- Thí nghim 2:
+ Hiện tượng: Kết ta tan, to thành dung dch màu xanh lam.
Lưu ý: HS ch cn nêu: Thu được dung dịch màu xanh lam” thì
vẫn cho đủ đim.
0,25
0,5
0,25
3
1,3đ
Đặt CT ca X là C
n
H
2n+1
OH.

2
H
n 1,568:22,4 0,07mol.
0,25

n 2n 1 n 2n 1 2
PTH H : 2C H OH 2Na 2C H ONa H
mol 0,14 0,07
0,25
0,25
Ta có: M
X
= 14n + 18 = 10,36 : 0,14 => n = 4
Lưu ý: Nếu HS dùng công thc ROH, giải đúng kết qu thì vn cho
đim tối đa.
0,25
Vì X là ancol bc 2 (phn ng vi CuO to xeton) nên CTCT ca X
CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
0,3
4
0,7đ
Mc không đầy đủ: 0,2đ
Mức đầy đủ: 0,
Vì nhựa đường d tan trong
xăng hoặc du ha.
nhựa đường hn hp ca các
hiđrocacbon, nhng cht không
phân cc nên d hòa tan trong dung
môi không phân cc như xăng, du
ha.
Lưu ý: HS phải nêu đủ các ý được in
đậm mới cho điểm tối đa.
====HT====
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 305
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12; O = 16; Br = 80.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt CH3-C≡CH với CH3-CH=CH-CH3?
A. Dung dịch HBr.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Quì tím.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Ancol etylic. B. Axit fomic. C. Metan. D. Phenol.
Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Phenol. B. Ancol metylic. C. Anđehit fomic. D. Benzen.
Câu 4: Fomon là dung dịch nước của chất X, có tính sát trùng, thường bị lạm dụng để bảo
quản một số loại thực phẩm. Chất X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 5: Số nguyên tử cacbon trong phân tử benzen là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 6: Phenol không được dùng để
A. pha xăng sinh học.
B. sản xuất phẩm nhuộm.
C. sản xuất chất kết dính.
D. sản xuất thuốc nổ.
Câu 7: Trong phản ứng: C X 
6H5-CH3 (hiđrocacbon thơm) + Br2 C6H5-CH2Br + HBr, tác nhân X là A. bột Fe. B. axit H đặc. 2SO4 C. bột Ni. D. nhiệt độ.
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. HCOOH.
Câu 9: Trong điều kiện thích hợp, benzen không tác dụng với chất nào sau đây? A. Khí Cl2. B. Nước Br2.
C. Dung dịch HNO3 đặc. D. Khí H2.
Câu 10: Chất nào sau đây tan tốt trong nước lạnh? A. Phenol. B. Etilen. C. Metan. D. Ancol etylic.
Câu 11: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho C6H5OH (C6H5-: gốc hiđrocacbon thơm) phản
ứng với dung dịch NaOH là A. Na3-C6H2OH. B. C6H5ONa. C. C6H5Na. D. Na-C6H4OH.
Câu 12: Trong phân tử axit propionic có nhóm chức A. –O–. B. –OH. C. –CHO. D. –COOH.
Câu 13: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức phân tử chung là A. C (n ≥ (n ≥ (n ≥ (n ≥ nH2n-6 6). B. CnH2n-2 2). C. CnH2n 2). D. CnH2n+2 1).
Câu 14: Công thức hóa học của ancol metylic là A. C2H5OH. B. C2H5CH2OH. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí axetilen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. C6H6. D. CaC2.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Sục từ từ đến hết m gam CH2=CH-CH2-CH3 vào lượng dư Br2 (trong
dung môi CCl4) thì có 0,2 mol Br2 đã phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết
phương trình hóa học và tính giá trị của m. Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Viết tên thay thế của hợp chất CH3-C≡C-CH3.
b/ Viết phương trình hóa học điều chế trực tiếp HCHO từ CH4.
c/ Thực hiện hai thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Nhỏ dung dịch CH CHO vào lượng dư dung dịch AgNO 3 3 trong NH3, đun nóng nhẹ.
+ Thí nghiệm 2: Nhỏ dung dịch HCOOH vào dung dịch KHCO3.
Viết hiện tượng xảy ra ở hai thí nghiệm và phương trình hóa học ở thí nghiệm 2.
Câu 3 (1,3 điểm): Cho 11,84 gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với kim
loại Na, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Biết X không phản ứng với CuO nung nóng. Xác
định công thức cấu tạo của X.
Câu 4 (0,7 điểm): Giải thích vì sao khi quần áo bị dính luyn (dầu nhớt), người ta thường
vò kĩ chỗ bị dính đó với xăng hoặc dầu hỏa trước rồi mới giặt lại với bột giặt. ======HẾT======
Chú ý: Học sinh không được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 B 4 B 7 D 10 D 13 C 2 C 5 D 8 D 11 B 14 C 3 A 6 A 9 B 12 D 15 D
PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 305 CÂU/ NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM 1
PTHH: CH2=CH-CH2-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-CH3. 0,5 mol 0,2 ← 0,2 0,25 1,0đ
Lưu ý: HS viết PTHH bằng công thức phân tử vẫn cho đủ điểm.
m = 0,2 x 56 = 11,2 (gam) 0,25 a) But-2-in 0,5 o b) CH xt, t 0,5 4 + O2   HCHO + H2O
Lưu ý: HS không ghi điều kiện phản ứng: -0,25đ 2 c) - Thí nghiệm 1: 2,0đ
+ Hiện tượng: Trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp chất rắn màu trắng
bạc (hoặc trắng sáng). 0,25
Lưu ý: HS chỉ cần nêu đúng ý đã in đậm ở trên thì cho đủ điểm. - Thí nghiệm 2:
+ Hiện tượng: Sủi bọt khí 0,25
+ PTHH: HCOOH + KHCO3 → HCOOK + CO2 + H2O. 0,5
Đặt CT của X là CnH2n+1OH. n
1,792: 22,4  0,08 mol. 0,25 H2 PTHH : 2C H OH  2Na  2C H ONa  H 0,25 n 2n1 n 2n1 2 3 mol 0,16  0,08 0,25
Ta có: MX = 14n + 18 = 11,84 : 0,16 => n = 4 1,3đ
Lưu ý: Nếu HS dùng công thức ROH, giải đúng kết quả thì vẫn cho điểm 0,25 tối đa.
Vì X là ancol bậc 3 (không phản ứng với CuO) nên CTCT của X là 0,3 4
Mức không đầy đủ: 0,2đ
Mức đầy đủ: 0,7đ Vì luyn dễ tan trong xăng
Vì luyn là hỗn hợp của các hiđrocacbon, là 0,7đ hoặc dầu hỏa.
những chất không phân cực nên dễ hòa tan
trong dung môi không phân cực như xăng, dầu hỏa.
Lưu ý: HS phải nêu đủ các ý được in đậm mới cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 306
Họ, tên học sinh:................................................................. Số báo danh:.....................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12; O = 16; Br = 80.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và axit HBr đậm đặc, thu được sản phẩm hữu cơ là A. C2H5OC2H5. B. C2H5Br. C. C2H4. D. C2H5OBr.
Câu 2: Chất nào dưới đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt CH≡CH với CH2=CH-CH3?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Duì tím.
C. Dung dịch HBr.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây tan tốt trong nước lạnh? A. Toluen. B. Benzen. C. Phenol. D. Ancol metylic.
Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2?
A. Anđehit propionic. B. Buta-1,3-đien. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 5: Etanol không được dùng làm
A. nhiên liệu cồn.
B. đồ uống chứa cồn. C. dung môi.
D. thuốc nhỏ mắt.
Câu 6: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức phân tử chung là A. C (n ≥ 2). (n ≥ 1). (n ≥ 6). nH2n B. CnH2n+2 C. CnH2n-6 D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Fomalin là dung dịch bão hòa của chất X, thường được dùng để ngâm mẫu động
vật làm tiêu bản. Chất X là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. C6H6. C. CH3COONa. D. CaC2.
Câu 9: Công thức hóa học của phenol đơn giản nhất có thể viết là A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 10: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Phenol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Propan.
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp, toluen không tác dụng với chất nào sau đây? A. Khí H2. B. Khí Cl2. C. Nước Br2.
D. Dung dịch HNO3 đặc.
Câu 12:
Số nguyên tử hiđro trong phân tử benzen là A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 13: Trong phân tử anđehit axetic có nhóm chức A. –OH. B. –O–. C. –COOH. D. –CHO.
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C3H4. B. C2H5OH. C. C2H4. D. CH4.
Câu 15: Trong phản ứng: C X 
6H5-CH3 (hiđrocacbon thơm) + Br2
p-Br-C6H4-CH3 + HBr, tác nhân X là A. bột Pd. B. bột Ni. C. bột Fe. D. axit H đặc. 2SO4
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Sục từ từ đến hết m gam CH3-CH=CH-CH3 vào lượng dư Br2 (trong
dung môi CCl4) thì có 0,3 mol Br2 đã phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết
phương trình hóa học và tính giá trị của m. Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Viết tên thay thế của hợp chất CH≡C-CH2-CH3.
b/ Viết phương trình hóa học điều chế trực tiếp CH CHO từ C 3 2H4.
c/ Thực hiện hai thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Nhỏ dung dịch HCOOH vào dung dịch NaHCO3.
+ Thí nghiệm 2: Nhỏ C3H5(OH)3 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2/OH-.
Viết hiện tượng xảy ra ở hai thí nghiệm và phương trình hóa học ở thí nghiệm 1.
Câu 3 (1,3 điểm): Cho 10,36 gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với kim
loại Na, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Biết X phản ứng với CuO nung nóng, thu được
hợp chất xeton. Xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 4 (0,7 điểm): Giải thích vì sao khi quần áo bị dính nhựa đường, người ta thường vò kĩ
chỗ bị dính đó với xăng hoặc dầu hỏa trước rồi mới giặt lại với bột giặt. ======HẾT======
Chú ý: Học sinh không được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 B 4 D 7 D 10 A 13 D 2 A 5 D 8 C 11 C 14 B 3 D 6 D 9 A 12 A 15 C PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 306 CÂU/ NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM 1 PTHH: CH → CH 3-CH=CH-CH3 + Br2 3-CHBr-CHBr-CH3. 0,5 1,0đ mol 0,3 ← 0,3 0,25
m = 0,3 x 56 = 16,8 (gam) 0,25 a) But-1-in 0,5 o b) 2C  xt, t   0,5 2H4 + O2 2CH3CHO
Lưu ý: HS không ghi điều kiện phản ứng: -0,25đ. HS thiếu cân
bằng thì không trừ điểm. 2 c) - Thí nghiệm 1: 2,0đ
+ Hiện tượng: Sủi bọt khí 0,25
+ PTHH: HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + CO2 + H2O. 0,5 - Thí nghiệm 2:
+ Hiện tượng: Kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam. 0,25
Lưu ý: HS chỉ cần nêu: “Thu được dung dịch màu xanh lam” thì
vẫn cho đủ điểm.
Đặt CT của X là CnH2n+1OH. n
1,568: 22,4  0,07mol. 0,25 H2 PTHH : 2C H OH  2Na  2C H ONa  H 0,25 n 2n1 n 2n1 2 3 mol 0,14  0,07 0,25
Ta có: MX = 14n + 18 = 10,36 : 0,14 => n = 4 0,25 1,3đ
Lưu ý: Nếu HS dùng công thức ROH, giải đúng kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.
Vì X là ancol bậc 2 (phản ứng với CuO tạo xeton) nên CTCT của X CH3-CH(OH)-CH2-CH3 0,3 4
Mức không đầy đủ: 0,2đ
Mức đầy đủ: 0,7đ
Vì nhựa đường dễ tan trong Vì nhựa đường là hỗn hợp của các 0,7đ xăng hoặc dầu hỏa.
hiđrocacbon, là những chất không
phân cực
nên dễ hòa tan trong dung
môi không phân cực
như xăng, dầu hỏa.
Lưu ý: HS phải nêu đủ các ý được in
đậm
mới cho điểm tối đa. ====HẾT====